Download.vn Học tập Lớp 12
Bạn đang đọc: Bài toán khoảng cách trong hình học không gian
Bài toán khoảng cách trong hình học không gian Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 12
Giới thiệu Tải về Bình luận
- 1
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay
Bài toán khoảng cách trong hình học không gian gồm 14 trang hướng dẫn phương pháp xác định và tính khoảng cách trong không gian và các ví dụ áp dụng có hướng dẫn giải.
Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12 có thêm nhiều tài liệu học tập, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi THPT Quốc gia 2020 sắp tới. Đồng thời đem đến cho các thầy cô có thêm nhiều tài liệu giảng dạy. Ngoài ra các bạn tham khảo thêm một số tài liệu như: bài tập trắc nghiệm thể tích khối lăng trụ đều, bài tập trắc nghiệm sự đồng biến và nghịch biến của hàm số. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Bài toán khoảng cách trong hình học không gian
 BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC    BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIANTHS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG   DĐ: 0983070744  website: violet.vn/phphong84 1BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIANLoại 1. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng, một đường thẳng A. Tóm tắt lý thuyết1. Định nghĩa: Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng (hoặc đường thẳng) bằng khoảng cách từ điểm đó tới hình chiếu vuông góc của nó lên mặt phẳng (hoặc đường thẳng). Khoảng cách từ điểmMtới mặt phẳngPđượcký hiệu là d M; P.Hlà hình chiếu vuông góc củaMlênPthìd M; P MHKhoảng  cách  từ  điểmMtới  đường  thẳng được ký hiệu làd M;.Hlà hình chiếu  vuông góc củaMlênthìd M; MH . 2. Bài toán cơ bản: Nhiều bài toán tính khoảng cách từ điểm tới mặt phẳng, từ điểm tới đường thẳng có thể quy về bài toán cơ bản sau Bài toán: Cho hình chóp S.ABCcóSAvuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm Ađếnmặt phẳngSBCvà khoảng cách từ điểm Sđến đường thẳngBC.Cách giải HPMΔMH
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC    BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIANTHS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG   DĐ: 0983070744  website: violet.vn/phphong84 1BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIANLoại 1. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng, một đường thẳng A. Tóm tắt lý thuyết1. Định nghĩa: Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng (hoặc đường thẳng) bằng khoảng cách từ điểm đó tới hình chiếu vuông góc của nó lên mặt phẳng (hoặc đường thẳng). Khoảng cách từ điểmMtới mặt phẳngPđượcký hiệu là d M; P.Hlà hình chiếu vuông góc củaMlênPthìd M; P MHKhoảng  cách  từ  điểmMtới  đường  thẳng được ký hiệu làd M;.Hlà hình chiếu  vuông góc củaMlênthìd M; MH . 2. Bài toán cơ bản: Nhiều bài toán tính khoảng cách từ điểm tới mặt phẳng, từ điểm tới đường thẳng có thể quy về bài toán cơ bản sau Bài toán: Cho hình chóp S.ABCcóSAvuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm Ađếnmặt phẳngSBCvà khoảng cách từ điểm Sđến đường thẳngBC.Cách giải HPMΔMH BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC    BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIANTHS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG   DĐ: 0983070744  website: violet.vn/phphong84 2GọiDlà chân đường vuông góc hạ từ AxuốngBC,Hlà chânđường vuông góc hạ từ AxuốngSD. Ta có+)SA ABCBC SA,  lại cóBC AD(do  dựng)BC SADSD BCd S;BC SD.+)  Từ chứng  minh  trên,  đã  có BC SADAH BC,  lạicóAH SD(do vẽ) AH SBCd A; SBC AH.3. Một số lưu ý* Về cách tính khoảng cách một cách gián tiếp +)MN Pd M; P d N; P.+)   M,N QQ Pd M; P d N; P.+)MN P I d M; P d M; QMI NI.Trường hợp đặc biệt: Ilà trung điểm của MNd M; P d N; P.+)MNd M; d N;  .+)MN I d M; d M;MI NI .Trường hợp đặc biệt: Ilà trung điểm của MNd M; d N;  .* Về cách sử dụng thể tích  để tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng: Cho hình chóp 1 2 nS.A A …A. Ta có 3VS.A A ...A1 2 n1 2 nSA A ...A1 2 nd S, A A ...A  .* Khoảng cách từ một đường thẳng tới mặt phẳng song song với nó: Cho P,Mlà một điểm bất kỳ trên . Khi đó d ; P d M; P .* Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song: Cho P Q,Mlà một điểm bất kỳ trên P. Khi đó SACBDH
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC    BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIANTHS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG   DĐ: 0983070744  website: violet.vn/phphong84 2GọiDlà chân đường vuông góc hạ từ AxuốngBC,Hlà chânđường vuông góc hạ từ AxuốngSD. Ta có+)SA ABCBC SA,  lại cóBC AD(do  dựng)BC SADSD BCd S;BC SD.+)  Từ chứng  minh  trên,  đã  có BC SADAH BC,  lạicóAH SD(do vẽ) AH SBCd A; SBC AH.3. Một số lưu ý* Về cách tính khoảng cách một cách gián tiếp +)MN Pd M; P d N; P.+)   M,N QQ Pd M; P d N; P.+)MN P I d M; P d M; QMI NI.Trường hợp đặc biệt: Ilà trung điểm của MNd M; P d N; P.+)MNd M; d N;  .+)MN I d M; d M;MI NI .Trường hợp đặc biệt: Ilà trung điểm của MNd M; d N;  .* Về cách sử dụng thể tích  để tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng: Cho hình chóp 1 2 nS.A A …A. Ta có 3VS.A A ...A1 2 n1 2 nSA A ...A1 2 nd S, A A ...A  .* Khoảng cách từ một đường thẳng tới mặt phẳng song song với nó: Cho P,Mlà một điểm bất kỳ trên . Khi đó d ; P d M; P .* Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song: Cho P Q,Mlà một điểm bất kỳ trên P. Khi đó SACBDH BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC    BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIANTHS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG   DĐ: 0983070744  website: violet.vn/phphong84 3d P ; Q d M; Q.B. Một số ví dụVí dụ 1. [ĐHD03]  Cho  hai mặt  phẳng PvàQvuông  góc  với nhau,  cắt  nhau  theo  giaotuyến .  LấyA,Bthuộcvà  đặtAB a.  LấyC,Dlần  lượt  thuộc PvàQsao  choAC,BDvuông  góc  vớivàAC BD a .  Tính  khoảng  cách  từAđến  mặt  phẳng  phẳng BCD.Giải Ta cóP Q , P Q  ,AC P , AC AC Q  BD AC.  Lại  cóBD ABBD ABC  1.GọiHlà  chân  đường  vuông  góc  hạ  từ AxuốngBC.  VìABCvuông cân tạiAnênAH BCvà22 2aBCAH   . Từ1suy  raAH BDAH BCD .  Do  đó Hlà  chân  đường  vuông góc hạ từ AlênBCD22;ad A BCD AH  . Ví dụ 2. [ĐHD12] Cho hình hộp đứng . ‘ ‘ ‘ ‘ABCD A B C Dcó đáy là hình vuông, tam giác ‘A ACvuông cân,  ‘A C a. Tính khoảng cách từ điểm Ađến mặt phẳng ’BCDtheoa.Giải QPΔaaaHABCD
BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC    BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIANTHS. PHẠM HỒNG PHONG – GV TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG   DĐ: 0983070744  website: violet.vn/phphong84 3d P ; Q d M; Q.B. Một số ví dụVí dụ 1. [ĐHD03]  Cho  hai mặt  phẳng PvàQvuông  góc  với nhau,  cắt  nhau  theo  giaotuyến .  LấyA,Bthuộcvà  đặtAB a.  LấyC,Dlần  lượt  thuộc PvàQsao  choAC,BDvuông  góc  vớivàAC BD a .  Tính  khoảng  cách  từAđến  mặt  phẳng  phẳng BCD.Giải Ta cóP Q , P Q  ,AC P , AC AC Q  BD AC.  Lại  cóBD ABBD ABC  1.GọiHlà  chân  đường  vuông  góc  hạ  từ AxuốngBC.  VìABCvuông cân tạiAnênAH BCvà22 2aBCAH   . Từ1suy  raAH BDAH BCD .  Do  đó Hlà  chân  đường  vuông góc hạ từ AlênBCD22;ad A BCD AH  . Ví dụ 2. [ĐHD12] Cho hình hộp đứng . ‘ ‘ ‘ ‘ABCD A B C Dcó đáy là hình vuông, tam giác ‘A ACvuông cân,  ‘A C a. Tính khoảng cách từ điểm Ađến mặt phẳng ’BCDtheoa.Giải QPΔaaaHABCD
