Để các bạn có thể dễ dàng học bảng chữ cái tiếng Hàn thì bài viết dưới đây sẽ giới thiệu đến các bạn bảng chữ cái tiếng Hàn chuẩn 2019, mời các bạn cùng theo dõi.
Bạn đang đọc: Bảng chữ cái Tiếng Hàn
Khi bắt đầu học bất cứ ngôn ngữ nào cũng cần học bảng chữ cái của ngôn ngữ đó. Chẳng hạn bạn muốn học Tiếng Nhật thì học bảng chữ cái Tiếng Nhật, còn Tiếng Việt thì học bảng chữ cái Tiếng Việt.
Bảng chữ cái tiếng Hàn chuẩn 2019
1. Giới thiệu về chữ cái tiếng Hàn
Chữ cái tiếng Hàn (Hangeul 한글) là hệ thống chữ viết tượng hình bao gồm các nguyên âm và phụ âm. Hệ thống chữ cái này do vua Sejong cùng một số học giả vương triều phát minh dựa trên sự hài hòa của học thuyết âm dương (yin-yang):
Chữ cái “ㅇ” thể hiện hình tròn của thiên đường.
Chữ viết ngang như “ㅡ” thể hiện mặt đất phẳng.
Chữ viết đứng như “|” thể hiện con người.
Ban đầu bộ chữ Hangeul gồm 28 ký tự bao gồm 11 ký tự phụ âm và 17 ký tự nguyên âm. Hiện nay, Hangeul đã có tổng cộng 40 ký tự bao gồm nguyên âm đơn, nguyên âm đôi, phụ âm đơn, phụ âm đôi (21 nguyên âm và 19 phụ âm); trong đó có 24 chữ cái cơ bản và 16 chữ cái được ghép từ các chữ cái cơ bản.
2. Bảng chữ cái tiếng Hàn (Hangeul 한글) và cách phát âm
3. Nguyên âm trong tiếng Hàn (모음)
3.1 Có 10 nguyên âm đơn:
Như các bạn thấy ở trên, bảng nguyên âm đơn có sự tương đồng trong tiếng Việt với các phiên âm : a, o, ô, u, ư, i. Các nguyên âm mới như ya, yo, yô, yu là sự bổ sung mới nhưng có quy tắc, là sự thêm 1 nét so với chữ a, o, ô… kể trên. Các bạn nên học theo cụm a, ya; o, yo; ô, yô… theo thứ tự ở bảng nguyên âm trên nhé!
3. 2. Nguyên âm tiếng Hàn mở rộng(đôi)
Ở bảng nguyên âm mở rộng, ta có cặp chữ e – ê và mở rộng thêm là ye – yê.
Phần khó ở bảng nguyên âm tiếng Hàn là các nguyên âm đôi
– Thứ nhất là nguyên âm 오 kết hợp với
+ 아 để tạo thành 와 /wa/
+ 애 để tạo thành 왜 /wê/
+ 이 để tạo thành 외 /wê/
– Thứ hai là nguyên âm 우 kết hợp với
+ 어 để tạo thành 워 /wo/
+ 에 để tạo thành 웨 /wê/
+ 이 để tạo thành 위 /wi/
– Thứ ba là nguyên âm 으 kết hợp với 이 tạo thành 의 /ưi/
Hãy thử luyện đọc một số từ mới sau:
오이 /ô-i/ Dưa chuột
아이 /a-i/ Em bé
우유 /u-yu/ Sữa
여아 /yo-a/ Bé gái
……….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết