Biên bản kiểm tra hồ sơ giáo viên hàng tháng (2 Mẫu)

Biên bản kiểm tra hồ sơ giáo viên hàng tháng (2 Mẫu)

Biên bản kiểm tra hồ sơ giáo viên năm 2022 – 2023 là biểu mẫu được sử dụng rất phổ biến trong các cơ sở giáo dục Mầm non, Tiểu học, THCS, THPT nhằm mục đích kiểm tra xem hồ sơ giáo viên sẵn sàng chuẩn bị có vừa đủ và phân phối được nhu yếu dạy học hay không.

Bạn đang đọc: Biên bản kiểm tra hồ sơ giáo viên hàng tháng (2 Mẫu)

Giáo viên được các cơ sở giáo dục thực hiện việc trực tiếp quản lý, chính vì vậy hàng tháng phải thực hiện hoạt động kiểm tra hồ sơ giáo viên. Các kết quả kiểm tra được lập thành biên bản kiểm tra, có nội dung kết luận và đánh giá trong công tác thực hiện. Vậy sau đây là 2 mẫu biên bản kiểm tra hồ sơ giáo viên năm 2022 – 2023, mời các bạn tải tại đây.

Mẫu biên bản kiểm tra hồ sơ giáo viên 2022 – 2023

    Mẫu biên bản kiểm tra hồ sơ giáo viên

    TRƯỜNG……………….
    TỔ:………………..
    ———-

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ———————–

    BIÊN BẢN KIỂM TRA HỒ SƠ GIÁO VIÊN

    Vào hồi … h … ngày … tháng … năm ………, Tổ…….tiến hành kiểm tra hồ sơ giáo viên với thành phần và nội dung kiểm tra như sau:

    I – Thành phần kiểm tra:

    1- Người kiểm tra: …………………………………………………………………

    II – Nội dung kiểm tra:

    1- Giáo án:

    – Nhận xét: ………………………………………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………

    2- Sổ điểm :

    – Đã vào điểm đến tháng thứ …… so với yêu cầu thì …………………………

    – Nhận xét: …………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………

    3- Sổ chủ nhiệm:

    – Đã lên kế hoạch đến tuần thứ …… so với yêu cầu thì ………………………

    ………………………………………………………………………………………

    4- Sổ dự giờ:

    – Đã dự giờ đến tiết thứ …… so với yêu cầu thì ………………………………

    – Nhận xét: …………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………

    5- Sổ công tác (Sổ họp):

    ………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………

    6- Các loại sổ sách khác (nếu có):

    ………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………

    Đánh giá xếp loại chung: …………….……………………………………………

    ………………………………………………………………………………………

    Biên bản kết thúc vào hồi …h… ngày … tháng … năm ………

    NGƯỜI ĐƯỢC KIỂM TRA

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    NGƯỜI KIỂM TRA

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    Biên bản kiểm tra hồ sơ giáo viên Tiểu học

    TRƯỜNG……………….
    TỔ:………………..
    ———-

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ———————–

    BIÊN BẢN KIỂM TRA HỒ SƠ GIÁO VIÊN TIỂU HỌC 

    (Thực hiện theo……… /SGD&ĐT

    Ngày …… tháng ….năm …. của Sở GD&ĐT…………)

    Họ và tên người kiểm tra:……………………………………………………………

    Họ và tên người được KT: ………..Tổ …..Đơn vị: Tiểu học ……………..

    1. Đánh giá bảng điểm

    Tiêu chí

    Nội dung yêu cầu

    Điểm tối đa

    Điểm đạt

    01

    Vở bài soạn: Soạn đúng, đủ theo kế hoạch giảng dạy và PPCT;đảm bảo nội dung kiến thức.soạn theo hướng dẫn đổi mới, thể hiện được các hoạt động của giáo viên và học sinh; đủ các bước lên lớp; bài soạn sạch, trình bày đẹp, khoa học; bài soạn có trước ngày dạy ít nhất 3 ngày.

    15đ

    02

    Kế hoạch giảng dạy (năm học, học kỳ, tháng, tuần: Lập đúng, đủ số tiết theo PPCT, đảm bảo thông tin theo yêu cầu quy định tại văn bản số 1224/SGD&ĐT ngày 16/10/2007.

    03

    Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ: Ghi chép đầy đủ nội dung các buổi sinh hoạt chuyên môn do tổ, nhóm và nhà trường tổ chức;

    Dự đủ số tiết theo quy định; đủ thông tin; sạch đẹp; có nhận xét xếp loại và đánh giá theo quy định.

    15đ

    04

    Số chủ nhiệm (Đối với giáo viên làm công tác chủ nhiệm), sổ công tác Đội ( đối với tổng phụ trách Đội): Ghi đầy đủ các cột mục theo quy định trong sổ; ghi chép đầy đủ, sạch, đẹp.

    05

    Sổ tự bồi dưỡng và hồ sợ, tư liệu, sáng kiến kinh nghiệm: Thể hiện bồi dưỡng thường xuyên; nội dung phong phú, thiết thực.

    06

    Sổ công tác: Ghi đầy đủ nội dung công tác, các cuộc họp của nhà trường.

    Cộng

    50đ

    Xếp loại: đạt từ 45-50đ: xếp loại Tốt; đạt từ 35-dưới 45đ: xếp loại Khá; đạt từ 25-dưới 35đ: xếp loại Trung bình; dưới 25đ, hoặc thiếu hồ sơ: chưa đạt yêu cầu. Các tiêu chí 1,3 phải đạt từ 7,5đ trở lên mới được xếp loại Khá, Tốt. Đối với giáo viên không tham gia công tác chủ nhiệm hoặc công tác Đội: việc đánh giá, xếp loại trừ lùi 5đ.

    2. Nhận xét ưu, khuyết điểm chính

    a. Ưu điểm: …………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………..

    …………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………..

    …………………………………………………………………………….

    b. Khuyếtđiểm:…………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………..

    …………………………………………………………………………….

    Xếp loại chung:………….

    ……………., ngày ….. tháng …… năm 20…..

    Ý KIẾN GIÁO VIÊN

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    NGƯỜI KIỂM TRA

    (Ký và ghi rõ họ tên)

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *