Bộ câu hỏi ôn thi Rung chuông vàng cấp Tiểu học

Bộ câu hỏi ôn thi Rung chuông vàng cấp Tiểu học

Bộ câu hỏi ôn thi Rung chuông vàng cấp Tiểu học năm 2024 bao gồm các câu hỏi của khối lớp 1, 2, 3, 4, 5, có đáp án kèm theo cho các em học sinh ôn tập, nắm chắc kiến thức để đạt kết quả cao trong cuộc thi Rung chuông vàng 2024.

Bạn đang đọc: Bộ câu hỏi ôn thi Rung chuông vàng cấp Tiểu học

Với những dạng câu hỏi trong bài viết dưới đây, các em sẽ nắm được các dạng câu hỏi thường gặp trong cuộc thi Rung chuông vàng năm 2024 để ôn tập hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo Bộ câu hỏi Rung chuông vàng bằng Tiếng Anh. Vậy mời các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn:

Bộ câu hỏi ôn thi Rung chuông vàng Tiểu học

    Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 1

    – Lưu ý: Các ý đậm là đáp án đúng.

    Câu 1: Lá cờ Việt Nam có màu gì?

    A. xanh

    B. vàng

    C. đỏ

    Câu 2: Con vật nào có lợi?

    A. mèo

    B. chuột

    C. muỗi

    Câu 3: Giải toán có lời văn theo mấy bước?

    A. 3 bước.

    B. 5 bước

    C. 4 bước.

    Câu 4: Cần làm gì để bảo vệ răng?

    A. Ăn kẹo trước khi đi ngủ.

    B. Không đánh răng.

    C. Đánh răng ít nhất 2 lần mỗi ngày?

    Câu 5: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước theo mấy bước?

    A. 3 bước.

    B. 2 bước

    C. 4 bước

    Câu 6: Khi đi bộ em cần đi như thế nào là đúng?

    A. đi giữa lòng đường

    B. Đi lề đường bên trái

    C. Đi lề đường bên phải.

    Câu 7: Lớp 1 được học bao nhiêu chữ số?

    A. 99 chữ số.

    B. 100 chữ số

    C. 50 chữ số.

    Câu 8: Răng tre em gọi là răng?

    A. Răng sữa

    B. Răng giả

    C. Răng khôn

    Câu 9: Tiếng có mấy phần?

    A. 2 phần

    B. 3 phần

    C. 4 phần

    Câu 10: Khi đi học em cần ăn mặc như thế nào?

    A. gọn gàng

    B. sạch sẽ

    C. gọn gàng, sạch sẽ

    Câu 11: Số bé nhất có hai chữ số là:

    A. số 11

    B. số 12

    C. số 10

    ….

    Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 2

    Câu 1: Chữ đầu tiên trong bảng chữ cái là chữ nào?

    Đáp án: A

    Câu 2: Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?

    A. 98

    B. 99

    C. 100

    Đáp án: B. 99

    Câu 3: Con cua có mấy càng?

    Đáp án: 2

    Câu 4: Ông bảo vệ trường em tên là ……

    Đáp án: Tài

    Câu 5: Con vật có cái vòi dài là con gì?

    Đáp án: Voi

    Câu 6: Thủ đô của nước ta là gì?

    A. Đà nẵng

    B. Hà Nội

    C. Hải Phòng

    Đáp án: B. Hà Nội

    Câu 7: Một năm bắt đầu bằng mùa nào?

    A. Mùa xuân

    B. Mùa thu

    C. Mùa đông

    Đáp án: A. Mùa xuân

    Câu 8: 7 giờ tối còn được gọi là …. giờ?

    Đáp án: 19 giờ

    Câu 9: Em đang làm việc nhà giúp mẹ thì có bạn đến rủ đi chơi, em sẽ làm gì?

    A. Em nhờ mẹ làm giúp rồi đi chơi với bạn

    B. Bỏ việc không làm nữa và đi chơi với bạn

    C. Bảo bạn đợi, làm xong việc rồi đi chơi với bạn.

    Đáp án: C

    Câu 10: Đèn tín hiệu giao thông gồm mấy màu?

    A. 2 màu

    B. 3 màu

    C. 4 màu

    Đáp án: B. 3 màu

    ….

    Bộ câu hỏi Rung chuông vàng khối lớp 3

    Câu 1: Câu văn: “Em là học sinh lớp 3 Trường Tiểu học Nghĩa Lợi.” thuộc kiểu câu nào dưới đây?

    a. Ai là gì?
    b. Ai làm gì?
    c. Ai thế nào?

    Đáp án: a

    Câu 2: Phổi có chức năng gì?

    a. tiêu hóa thức ăn
    b. trao đổi chất
    c. trao đổi khí

    Đáp án: c

    Câu 3: Bài Quốc ca Việt nam, do ai sáng tác?

    a. Văn Cao
    b. Mộng Lân
    c. Hoàng Lân

    Đáp án: a

    Câu 4: Tổng 9 + 9 + 9 bằng tích hai thừa số nào sau đây?

    a. 9 x 9
    b. 9 x 3
    c. 9 x 5

    Đáp án: b

    Câu 5: Câu thơ “Hai bàn tay em – Như hoa đầu cành” tác giả đã dùng biện pháp nghệ thuật gì?

    a. Nhân hóa
    b. So sánh
    c. Biện pháp khác

    Đáp án: b

    Câu 6: Câu thành ngữ nào dưới đây thể hiện sự quan tâm giúp đỡ người khác?

    a. Nói lời phải giữ lấy lời
    b. Lá lành đùm lá rách
    c. Ăn quả nhớ người trồng cây

    Đáp án: b

    Câu 7: Hình chữ nhật có những đặc điểm nào dưới đây?

    a. 4 góc vuông
    b. 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau
    c. 4 góc vuông, hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau

    Đáp án: c

    Câu 8: Cho các sự vật: ruộng lúa, đàn trâu, công viên. Sự vật nào chỉ có ở thành thị?

    a. Ruộng lúa
    b. Đàn trâu
    c. Công viên

    Đáp án: c

    Câu 9: Số lớn nhất có 3 chữ số là:

    a. 900
    b. 999
    c. 1000

    Đáp án: b

    Câu 10: Là một học sinh tích cực tham gia việc lớp việc trường, em sẽ làm gì trong các hoạt động dưới đây?

    a. Đi học đầy đủ, đúng giờ
    b. Tích cực tham gia các hoạt động do lớp, trường tổ chức.
    c. Cả hai ý trên.

    Đáp án: c

    Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 4

    Câu 1: Các từ : buôn bán, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, thuộc loại từ gì ?

    a. Từ đơn

    b. Từ láy

    c. Từ ghép

    Câu 2: Trong Tiếng Việt tiếng gồm có mấy bộ phận? là những bộ phận nào?

    (3, âm đầu, vần, thanh)

    Câu 3: Hãy chọn từ đúng để điền vào câu sau: Tưởng mình giỏi nên sinh ra…

    a. tự hào

    b. tự kiêu

    c. tự ái

    Câu 4: Viết thế nào là đúng?

    a. xuất xắc

    b. suất sắc

    c. xuất sắc

    Câu 5: Bài thơ Tre Việt Nam là của tác giả nào?

    (Nguyễn Duy)

    Câu 6: Trong câu dưới đây từ đậu nào là động từ?

    Ruồi đậu mâm xôi đậu.

    a. đậu 1

    b. đậu 2

    Câu 7: Anh hùng Trần Đại Nghĩa có tên thật là gì?

    (Phạm Quang Lễ)

    Câu 8: Từ nào không cùng nghĩa với các từ cùng dòng?

    a. nhân ái

    b. vị tha

    c. nhân loại

    d. nhân đức

    Câu 9: Câu thơ “Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể ” có tất cả bao nhiêu từ?

    a. 4

    b. 5

    c. 6

    d. 7

    Câu 10: Câu sau có mấy cụm danh từ làm chủ ngữ?

    Hoa hồng, hoa đào, hoa mai, hoa cúc…đều rất đẹp.

    a. 2

    b. 3

    c. 4

    d. 5

    ….

    Bộ câu hỏi ôn thi Rung chuông vàng lớp 5

    Câu 1: Địa – Đỉnh núi cao nhất thế giới thuộc châu lục nào:

    A. Châu Á.

    B. Châu Âu

    C. Châu Phi

    Đáp án: A. Châu Á.

    Câu 2: Tiếng Việt – Trong bài “Chuỗi ngọc lam” (Tiếng Việt lớp 5 – tập I) cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai?

    Đáp án: Tặng chị

    Câu 3: Sử – Cuộc phản công ở kinh thành Huế đã gắn liền với tên tuổi vị vua nào?

    A. Vua Hàm Nghi

    B. Vua Duy Tân

    C. Vua Tự Đức

    Đáp án: A: Vua Hàm Nghi

    Câu 4: Toán – Rút gọn phân số Bộ câu hỏi ôn thi Rung chuông vàng cấp Tiểu học được kết quả là:

    A. Bộ câu hỏi ôn thi Rung chuông vàng cấp Tiểu học

    B. Bộ câu hỏi ôn thi Rung chuông vàng cấp Tiểu học

    C. Bộ câu hỏi ôn thi Rung chuông vàng cấp Tiểu học

    Đáp án: B. Bộ câu hỏi ôn thi Rung chuông vàng cấp Tiểu học

    Câu 5: Tiếng Việt – Trong câu: “Dòng suối róc rách như pha lê, hát lên những bản nhạc dịu dàng”, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

    A. So sánh

    B. So sánh và nhân hoá

    C. Nhân hoá

    Đáp án: B. So sánh và nhân hoá.

    Câu 6: Khoa – Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào?

    A. Đường hô hấp

    B. Đường máu

    C. Đường tiêu hóa

    Đáp án: C. Đường tiêu hóa

    Câu 7: Địa – Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:

    Khí hậu của nước ta là khí hậu …., gió mùa.

    Đáp án: Nhiệt đới

    Câu 8: Tiếng Việt – Xác định từ loại của từ được gạch chân trong câu văn sau:

    “Dù ông ta có một đống của nhưng ông ta không thấy hạnh phúc.”

    Đáp án: Danh từ.

    Câu 9: Toán – Cạnh của một hình lập phương gấp lên 3 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên mấy lần?

    Đáp án: 27 lần

    Câu 10: Kĩ năng – Loài chim nào được chọn làm biểu tượng của hòa bình?

    Đáp án: Chim bồ câu

    >> Tải file để tham khảo trọn bộ câu hỏi Rung chuông vàng Tiểu học!

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *