Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 1

Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 1

Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 1 năm 2024 gồm bộ câu hỏi 25 câu, có đáp án kèm theo và bộ đề có 4 vòng: Thử sức, Vượt lên phía trước, Đối kháng, Chung sức cho các em học sinh  lớp 1 ôn tập, nắm chắc kiến thức.

Bạn đang đọc: Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 1

Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 1

Với những dạng câu hỏi trong bài viết dưới đây, các em sẽ nắm được các dạng câu hỏi thường gặp trong cuộc thi Rung chuông vàng năm 2024 để ôn tập hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo Bộ câu hỏi Rung chuông vàng khối 2. Vậy mời các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn:

Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 1

    Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 1

    – Lưu ý: Các ý đậm là đáp án đúng.

    Câu 1: Lá cờ Việt Nam có màu gì?

    A. xanh

    B. vàng

    C. đỏ

    Câu 2: Con vật nào có lợi?

    A. mèo

    B. chuột

    C. muỗi

    Câu 3: Giải toán có lời văn theo mấy bước?

    A. 3 bước.

    B. 5 bước

    C. 4 bước.

    Câu 4: Cần làm gì để bảo vệ răng?

    A. Ăn kẹo trước khi đi ngủ.

    B. Không đánh răng.

    C. Đánh răng ít nhất 2 lần mỗi ngày?

    Câu 5: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước theo mấy bước?

    A. 3 bước.

    B. 2 bước

    C. 4 bước

    Câu 6: Khi đi bộ em cần đi như thế nào là đúng?

    A. đi giữa lòng đường

    B. Đi lề đường bên trái

    C. Đi lề đường bên phải.

    Câu 7: Lớp 1 được học bao nhiêu chữ số?

    A. 99 chữ số.

    B. 100 chữ số

    C. 50 chữ số.

    Câu 8: Răng tre em gọi là răng?

    A. Răng sữa

    B. Răng giả

    C. Răng khôn

    Câu 9: Tiếng có mấy phần?

    A. 2 phần

    B. 3 phần

    C. 4 phần

    Câu 10: Khi đi học em cần ăn mặc như thế nào?

    A. gọn gàng

    B. sạch sẽ

    C. gọn gàng, sạch sẽ

    Câu 11: Số bé nhất có hai chữ số là:

    A. số 11

    B. số 12

    C. số 10

    Câu 12: Trong Tiếng việt, có mấy nguyên âm đôi?

    A. 4

    B. 3 ( iê, uô, ươ)

    C. 5

    Cầu 13: Số lớn nhất có hai chữ số là:

    A. số 90

    B. số 99

    C. sô 92

    Câu 14: Các loài hoa có hình dạng, kích thước?

    A. giống nhau

    B. bằng nhau

    C. khác nhau

    Câu 15: Hai số liền nhau hơn, kém nhau mấy đơn vị?

    A. 1 đơn vị

    B. 2 đơn vị

    C. 5 đơn vị

    Câu 16: Số 100 có mấy chữ số?

    A. 2

    B. 3

    C. 4

    Câu 17: Cách đây bốn ngàn năm, các vua Hùng dựng nước và đặt tên nước là?

    A. Văn Lang

    B. Việt Nam

    C. Trung Quốc

    Câu 18: 10 đơn vị bằng mấy chục?

    A. 3 chục

    B. 2 chục

    C. 1 chục.

    Câu 19: Củ su hào là phần nào của cây su hào?

    A. Rễ

    B. thân

    C. lá

    Câu 20: Các số từ 1 đến 100 có bao nhiêu chữ số tròn chục?

    A. 9 số

    B. 10 số

    C. 11 số

    Câu 21. Trên cành có 9 con chim, bay đi 4 con. Hỏi còn mấy con?

    A. 5 con

    B. 6 con

    C. 4 con

    Câu 22. Chọn kết quả đúng: 9 – 6 + 3 =?

    A. 3

    B. 6

    C. 5

    Câu 23. Những trò chơi có lợi cho sức khoẻ

    A. Trèo cây

    B. Rượt đuổi, đánh nhau

    C. Bơi lội, đá banh, đá cầu, nhảy dây.

    Câu 24. Để tránh ngộ độc thức ăn, em cần

    A. Ăn quà vặt, hàng rong

    B. Ăn chín, uống sôi

    C. Ăn thức ăn để lâu ngày

    Câu 25. Làng của đồng bào Tây Nguyên được gọi là gì:

    A. Thôn

    B. Xóm

    C. Buôn

    Bộ đề Rung chuông vàng lớp 1

    Vòng 1: Thử sức

    1/ Hãy chọn phép tính đúng:

    a) 5 + 2 = 5

    b) 7 + 0 = 0

    c) 3 + 4 = 7

    2/ Trên cành có 9 con chim, bay đi 4 con. Hỏi còn mấy con?

    a) 5 con

    b) 6 con

    c) 4 con

    3/ Chọn kết quả đúng: 9 – 6 + 3 =?

    a) 3

    b) 6

    c) 5

    4/ Vần ương do mấy âm ghép lại:

    a) 4 âm

    b) 2 âm

    c) 3 âm

    5/ Ngh chỉ viết trước các chữ

    a) e

    b) i

    c) e, ê, i

    6/ Những trò chơi có lợi cho sức khoẻ

    a) Trèo cây

    b) Rượt đuổi, đánh nhau

    c) Bơi lội, đá banh, đá cầu, nhảy dây.

    7/ Việc cần làm để giữ vệ sinh thân thể

    a) Đi chân đất

    b) Tắm ao thường xuyên

    c) Siêng năng tắm gội bằng nước sạch.

    8/ Khi đi bộ trên đường cần phải

    a) Đi dưới lòng đường

    b) Xô đẩy nhau

    c) Đi bên phải, trên vỉa hè

    9/ Để giữ trường lớp xanh, sạch đẹp

    a) Không vứt rác

    b) Không bứt hoa, bẻ cành

    c) Cả hai ý trên đều đúng.

    10/ Để tránh ngộ độc thức ăn, em cần

    a) Ăn quà vặt, hàng rong

    b) Ăn chín, uống sôi

    c) Ăn thức ăn để lâu ngày

    …..

    Vòng 2: Vượt lên trước

    TIẾNG VIỆT:

    1) Điền:

    a) …….. nho ; ngà ……… ; ngựa …… ; …………… phùn.

    b) Dù ai nói ngả nói ……………..

    Lòng ta vẫn ……… như kiềng ba chân.

    2) Hãy viết hai từ có vần uông, hai từ có vần uôn

    TOÁN

    1) Cho 3 số 9, 6, 3. Hãy viết các phép tính đúng với 3 số đó.

    2) Điền dấu +, – vào chỗ

    3 5 2 1 = 5

    4 1 4 1 = 2

    Vòng 3: Đối kháng

    1) Hãy kể tên các giác quan mà em biết, và nêu nhiệm vụ của những giác quan đó?

    2) Tại sao cần đi học đều và đúng giờ?

    3) Tại sao phải chải răng?

    4) Khi đi bộ, em phải đi như thế nào mới đúng?

    5) Kể tên một số cây gỗ, nêu ích lợi của việc trồng cây?

    6) Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào? Cho ví dụ?

    7) Đọc bảng cộng trong phạm vi 7?

    8) Em hãy nêu đặc điểm của lá cờ Việt Nam?

    9) Em hãy đọc 5 điều Bác Hồ dạy?

    10) Hãy kể tên một số vị Anh hùng Dân tộc của nước ta mà em biết?

    11) Tìm 3 tiếng có âm ch, 3 tiếng có âm tr?

    12) Hãy kể tên một số trò chơi nguy hiểm?

    13) Kể tên hai con vật vừa sống được trên cạn vừa sống được dưới nước?

    14) Phép trừ hai số bằng nhau cho kết quả như thế nào? Cho ví dụ?

    15) Nêu những thức ăn có lợi cho răng?

    16) Khi em gặp cô giáo và 1 bác đi cùng em sẽ chào ai? Vì sao?

    17) Kể tên 5 con vật thuộc thú rừng? Tên 5 con vật là thú nhà?

    18) Số liền trước của số 4 là số 5. Theo em đúng hay sai?

    19) Thủ đô của Việt Nam có tên là gì?

    20) Khi đi đường em sẽ dừng lại khi thấy đèn nào bật lên?

    Vòng 4: Chung sức

    1) Nếu vẽ tớ ra giấy

    Rồi xoay ngược đầu đuôi

    Tớ sẽ to ra đấy!

    Tớ là số mấy? Bạn ơi?

    2) Đánh giặc từ thuở Bà Trưng

    Trải bao triều đại lẫy lừng chiến công

    Thân hình to lớn lạ lùng,

    Lại thêm cái mũi lòng thòng dài ghê.

    (Là con gì?)

    3) Không cánh mà lại biết bay

    Trông như trái bưởi bụng đầy những hơi. ( Là cái gì)

    4) Hãy nêu số bé nhất có hai chữ số,số lớn nhất có hai chữ số?

    5) Hãy kể tên 3 con sông mà em biết?

    6) Hình bên có mấy hình tam giác?

    …..

    >> Tải file để tham khảo trọn Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 1

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *