Bộ đề khảo sát chất lượng đầu năm môn tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024

TOP 4 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm 2023 – 2024 môn Tiếng Anh lớp 4, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh luyện giải đề, rồi so sánh kết quả bài làm của mình vô cùng thuận tiện.

Bạn đang đọc: Bộ đề khảo sát chất lượng đầu năm môn tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024

Bộ đề khảo sát đầu năm môn Tiếng Anh 4, còn giúp thầy cô tham khảo, dễ dàng xây dựng đề kiểm tra đầu năm, để đánh giá năng lực của học sinh dịp đầu năm học mới 2023 – 2024. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề khảo sát đầu năm môn Tiếng Việt, Toán lớp 4. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn tiếng Anh lớp 4 năm 2023 – 2024

    Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn tiếng Anh – Đề 1

    Exercise 1: Khoanh tròn câu trả lời đúng

    1. What is this?

    A. It ruler

    B. it is ruler

    C. it is a ruler

    D. it is an ruler

    2. What color is this?

    A. It red.

    B. it is red

    C. it is a red

    D. is red

    Exercise 2: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

    1. You / how / are / hi?

    …………………………………………………………………………………

    2. Pencil / a / is / this.

    …………………………………………………………………………………

    3. A / pink / this / ruler / is.

    …………………………………………………………………………………

    4. And / black / a/ book/ red / is / this.

    …………………………………………………………………………………

    Exercise 3: Dịch sang tiếng Anh

    1. Bố của bạn bao nhiêu tuổi?

    …………………………………………………………………………………

    2. Con mèo của chị bạn đâu?

    …………………………………………………………………………………

    3. Đây là màu gì?

    …………………………………………………………………………………

    4. Đây là cái gì?

    …………………………………………………………………………………

    5. Trường của bạn to phải không?

    …………………………………………………………………………………

    Exercise 4: Dịch sang tiếng Việt.

    1. I’m very well. Thank you.

    …………………………………………………………………………………

    2. What’s the weather like in Hung yen?

    …………………………………………………………………………………

    3. This is a white and purple book.

    …………………………………………………………………………………

    4. Is this a chair?

    …………………………………………………………………………………

    Exercise 5: Chọn một từ trong ngoặc điền vào chỗ trống

    1. This ………………………. a pencil (is / are)

    2. This is ………………. black pencil. (a / an)

    3. What ……………………….. is this? ( color / you)

    4. How old ………….. your mother? ( is / are)

    5. How many …………………. Do you have? (book / books)

    6. …………… your school big? (is /are)

    Exercise 6. Complete the text.

    friend; colours; dog; nine; parrots;

    I am Mary. I am (1) _________ years old. I have some pets. This is my (2) __________. It’s brown and white. I have two cats. They have two (3) ________: grey and yellow. Jimmy is my close (4) ___________. He doesn’t have any dogs and cats. But he has three rabbits and two (5) ____________. The rabbits play in the garden. The parrots are in the cage. We like pets very much.

    Đáp án 

    Exercise 1: Khoanh tròn câu trả lời đúng

    1 – C; 2 – B;

    Exercise 2: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

    1. You / how / are / hi?

    Hi. How are you?

    2. Pencil / a / is / this.

    This is a pen

    3. A / pink / this / ruler / is.

    This is a pink ruler.

    4. And / black / a/ book/ red / is / this.

    This is a black and red book.

    Exercise 3: Dịch sang tiếng Anh

    1. Bố của bạn bao nhiêu tuổi?

    How old is your father?

    2. Con mèo của chị bạn đâu?

    Where is your sister’s cat?

    3. Đây là màu gì?

    What color is this?

    4. Đây là cái gì?

    What is this?

    5. Trường của bạn to phải không?

    Is your school big?

    Exercise 4: Dịch sang tiếng Việt.

    1. I’m very well. Thank you.

    Tôi rất khỏe. Cảm ơn bạn.

    2. What’s the weather like in Hung yen?

    Thời tiết tại Hưng Yên như thế nào?

    3. This is a white and purple book.

    Đây là một quyển sách màu trắng và tím

    4. Is this a chair?

    Đây có phải là một chiếc ghế không?

    Exercise 5: Chọn một từ trong ngoặc điền vào chỗ trống

    1. This is a pencil (is / are)

    2. This is a black pencil. (a / an)

    3. What color is this? ( color / you)

    4. How old is your mother? ( is / are)

    5. How many books Do you have? (book / books)

    6. Is your school big? (is /are)

    Exercise 6. Complete the text.

    friend; colours; dog; nine; parrots;

    I am Mary. I am (1) ___nine_____ years old. I have some pets. This is my (2) ____dog______. It’s brown and white. I have two cats. They have two (3) ___colours_____: grey and yellow. Jimmy is my close (4) ____friend_______. He doesn’t have any dogs and cats. But he has three rabbits and two (5) _____parrots_______. The rabbits play in the garden. The parrots are in the cage. We like pets very much.

    Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn tiếng Anh – Đề 2

    Choose the correct answer.

    1. March is the … month of the year.

    A. First

    B. second

    C. third

    D. fourth

    2. What…is it? – It’s white.

    A. colours

    B. colour

    C. colour’s

    D. colourn’t

    3. … do you like Art? – Because I can learn how to draw a picture

    A. Who

    B. when

    C. what

    D. why

    4. I … sorry. I’m late

    A. is

    B. are

    C. am

    D. not

    5. The box … blue and white.

    A. are

    B. aren’t

    C. is

    D. this

    Reorder the word to make sentence.

    1. My/ a/ big/ bedroom/ has/ poster/ ./

    _________________________________________

    2. the/ rabbits/ Where/ are/ ?/

    _________________________________________

    3. have/ We/ a lot of/ in/ playground/ fun/ the/ ./

    _________________________________________

    4. brother/ My/ floor/ is/ cleaning/ the/ ./

    _________________________________________

    5. homework/ He/ doing/ his/ is/ ./

    _________________________________________

    Read the passage and complete the sentence.

    Last month, the students in Hanoi city had an English language festival. At eight o’clock in the morning, the festival began. All the teachers and students at the festival were in beautiful school uniforms. Flowers were everywhere. They had a big concert in the school yard. They danced, sang, told stories and performed plays in English. They had a big party, too. The festival finished at half past eleven. They altogether enjoyed a good time.

    1. Students in Hanoi had an English language festival __________.

    2. The festival began at _________.

    3. They had a __________ in the school yard.

    4. They told stories in ___________.

    5. The festival finished at __________.

    ĐÁP ÁN

    Choose the correct answer.

    1 – C; 2 – B; 3 – D; 4 – C; 5 – C;

    Reorder the word to make sentence.

    1. My/ a/ big/ bedroom/ has/ poster/ ./

    _____My bedroom has a big poster._______

    2. the/ rabbits/ Where/ are/ ?/

    ____Where are the rabbits?______

    3. have/ We/ a lot of/ in/ playground/ fun/ the/ ./

    _____We have a lot of fun in the playground._____

    4. brother/ My/ floor/ is/ cleaning/ the/ ./

    ______My brother is cleaning the floor.______

    5. homework/ He/ doing/ his/ is/ ./

    ______He is doing his homework.________

    Read the passage and complete the sentence.

    1. Students in Hanoi had an English language festival _____last month_____.

    2. The festival began at ____8 o’clock_____.

    3. They had a ____big concert______ in the school yard.

    4. They told stories in _____English______.

    5. The festival finished at ____11.30/ half past eleven______.

    Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn tiếng Anh – Đề 3

    I. Điền từ vào chỗ trống

    Is / name / mother / this / my/ grandfather

    My name is Hoang. This is 1………………….family. This is my 2………………. His name is Thang. This 3…………….my grandmother. Her name is Hang. This is my 4…………… Her name is Hanh. This is my father. His 5…………..is Lam. This is my brother. His name is Khanh. 6………….is my sister. Her name is Linh.

    II. Nối câu

    1. What’s your name? a. Hello
    2. Hi b. Bye. See you later.
    3. Goodbye c. My name’s Peter.
    4. He is… d. My friend
    5. This is… e. my school
    6. It’s … f. Big

    III. Sắp xếp để tạo thành câu

    1. Classroom / is / my / this/ ./

    …………………………………………………

    2. Is / who / she / Peter?/ ,/

    …………………………………………………………

    3. I / go / out / may/ ?

    ……………………………………………………………

    4. Up / please / stand/ ,/ ./

    ……………………………………………………………

    5. Hello, / name / is / my / Hoa./

    …………………………………………………

    6. Is / it / school / Hien Nam/ ./

    ………………………………………………………

    ĐÁP ÁN

    I. Điền từ vào chỗ trống

    Is / name / mother / this / my/ grandfather

    My name is Hoang. This is 1…………my……….family. This is my 2……grandfather…………. His name is Thang. This 3……is……….my grandmother. Her name is Hang. This is my 4……mother……… Her name is Hanh. This is my father. His 5……name……..is Lam. This is my brother. His name is Khanh. 6…This…….is my sister. Her name is Linh.

    II. Nối câu

    1 – c; 2 – a; 3 – b; 4 – d; 5 – e; 6 – f;

    III. Sắp xếp để tạo thành câu

    1 – This is my classroom.

    2 – Who is she, Peter?

    3 – May I go out?

    4 – Stand up, please.

    5 – Hello, my name is Hoa.

    6 – It is Hien Nam school.

    ………….

    Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *