Bộ đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số lớp 8 (13 đề)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số lớp 8 (13 đề)

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số 8 gồm 13 đề sẽ giúp các bạn phát huy được tính chủ động trong học tập, luyện tập, củng cố và nâng cao kiến thức bộ môn Toán.

Bạn đang đọc: Bộ đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số lớp 8 (13 đề)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số lớp 8 được biên soạn bám sát nội dung chương trình học trong SGK Toán 8. Qua đó giúp quý thầy, cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức của con em theo từng chương và đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng giải toán để làm bài kiểm tra chương I và thi học kì đạt kết quả tốt nhất. Vậy sau đây là TOP 13 đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 chương 1, mời các bạn cùng tải tại đây.

Bộ đề kiểm tra chương 1 Đại số 8

    Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 – Đề 1

    I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.

    Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là:

    A) 3x3y2– 3x4y – 3x2y2

    B) 9x3y2– 3x4y + 3x2y2

    C) 9x2y – 3x5+ 3x4

    D) x – 3y + 3x2

    Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là:

    A) x2– 4

    B) x2+ 4

    C) x2 – 2

    D) 4 – x2

    Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là:

    A) 4

    B) -4

    C) 0

    D) 2

    Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là:

    A) x2+ 2xy + y2

    B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3

    C) (x + y).(x2– xy + y2)

    D) x3– 3x2y + 3xy2 – y3

    Câu 5: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là:

    A) 4x2– 5y + xy

    B) 4x2– 5y – 1

    C) 4x6y2– 5x4y3– x4y2

    D) 4x2 + 5y – xy

    Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:

    A) (x – y)3= x3– 3x2y + 3xy2 – y3

    B) x3 – y3 = (x – y)(x2 – xy + y2)

    C) (x – y)2 = x2 – 2xy + y2

    D) (x – 1)(x + 1) = x2 – 1

    II. Tự luận (7 điểm)

    Câu 1 (1 điểm): Rút gọn biểu thức P = (x – y)2 + (x + y)2 – 2.(x + y)(x – y) – 4x2

    Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

    a/ x3 – x2y + 3x – 3y

    b/ x3 – 2x2 – 4xy2 + x

    c/ (x + 2)(x+3)(x+4)(x+5) – 8

    Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia:(x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1)

    Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).

    Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 – Đề 2

    I. Trắc nghiệm(3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.

    Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là:

    A) 2x3y2– 2x4y – 2x2y2

    B) 6x3y2– 2x4y + 2x2y2

    C) 6x2y – 2x5+ 2x4

    D) x – 2y + 2x2

    Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là:

    A) 3 – x2

    B) 9 – x2

    C) 9 + x2

    D) x2– 9

    Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là:

    A) 9

    B) -9

    C) 1

    D) 2

    Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x – y)3 là:

    A) x2+ 2xy + y2

    B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3

    C) (x + y).(x2– xy + y2)

    D) x3– 3x2y + 3xy2 – y3

    Câu 5: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là:

    A) 4x2– 5y

    B) 4x2– 5y – 1

    C) 4x6y2– 5x4y3– x4y2

    D) Một kết quả khác.

    Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:

    A) (x + y)3= x3+ 3x2y + 3xy2 + y3

    B) x3 + y3 = (x + y)(x2 + xy + y2)

    C) (x + y)2 = x2 + 2xy + y2

    D) (x – y)(x + y) = x2 – y2

    II. Tự luận (7 điểm)

    Câu 1 (1 điểm): Rút gọn biểu thức sau: P = 2.(x + y)(x – y) – (x – y)2 + (x + y)2 – 4y2

    Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

    a/ x2 – xy + 3x – 3y

    b/ x3 – 4x2 – xy2 + 4x

    c/ (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 3

    Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia: (2x4 + x3 – 5x2 – 3x – 3) : (x2 – 3)

    Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).

    Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 – Đề 3

    I. Trắc nghiệm(3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.

    Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là:

    A) 2x3y2– 2x4y – 2x2y2

    B) 6x3y2– 2x4y + 2x2y2

    C) 6x2y – 2x5+ 2x4

    D) x – 2y + 2x2

    Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là:

    A) 3 – x2

    B) 9 – x2

    C) 9 + x2

    D) x2– 9

    Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là:

    A) 9

    B) -9

    C) 1

    D) 2

    Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x – y)3 là:

    A) x2+ 2xy + y2

    B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3

    C) (x + y).(x2– xy + y2)

    D) x3– 3x2y + 3xy2 – y3

    Câu 5: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là:

    A) 4x2– 5y

    B) 4x2– 5y – 1

    C) 4x6y2– 5x4y3– x4y2

    D) Một kết quả khác.

    Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:

    A) (x + y)3= x3+ 3x2y + 3xy2 + y3

    B) x3 + y3 = (x + y)(x2 + xy + y2)

    C) (x + y)2 = x2 + 2xy + y2

    D) (x – y)(x + y) = x2 – y2

    II. Tự luận(7 điểm)

    Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức sau: P = 2.(a + b)(a – b) + (a – b)2 + (a + b)2 – 4b2Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

    a/ x2 – xy + 7x – 7y

    b/ x3 – 6x2 – xy2 + 9x

    c/ (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 15

    Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia: (2x4 + 10x3 + x2 + 15x – 3) : (2x2 + 3)

    Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).

    Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 – Đề 4

    Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:

    (2x2 – 3yz + x3)

    b)(2x + 3)2+ (2x – 3)2 – (2x + 3)(4x – 6) + xy

    c) (4x2 + 4x + 1) : (2x + 1)

    Câu 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

    a.) 3x + 3y – x2– 2xy – y2

    c) x3 – x + 3x2y + 3xy2 – y + y3

    Bài 3: (2 điểm) ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

    a) x2– y2– 2x – 2y

    b. 18 m2– 36 mn + 18 n2 – 72 p2

    Bài 4: (2 điểm)

    a, Rút gọn biểu thức : A = x2( x + y ) + y2 ( x + y ) + 2x2y + 2xy2

    b. Làm tính chia : ( x3+ 4x2 – x – 4 ) : ( x + 1 )

    Bài 5: (1 điểm) Tìm x , y biết : x ( 3x + 2 ) + ( x + 1 )2 – ( 2x – 5 )( 2x + 5 ) = – 12

    Bài 6: (1 điểm) Tìm n ∈ Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1

    Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 – Đề 5

    I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

    Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

    A.x3-1 = 1-x3

    B.(x-1)3=(1-x)3

    C.(2x-1)2=(1-2x)2

    D.(x-2)2=x2-2x +4

    Câu 2: Khai triển hằng đẳng thức: (x -1)2 bằng:

    A.x2-12

    B. 1+2x +x2

    C. 1-2x +x2

    D.1-4x +x2

    Câu 3: Tính: (a-2)(2+a) =…..

    A.(a+2)2

    B.(a-2)2

    C.4-a2

    D.a2-4

    Câu 4: Tính tích (x+2)(x2-2x+4)

    A.x3+8

    B.x3-8

    C.(x+2)3

    D.(x-2)3

    II/Điền vào chỗ còn trống (…) trong các câu sau:

    Câu 5:

    a/ x2+6xy+……..= (…………..+3y)2

    b/(x+2)(…………….-…………… + 4)= x3+8

    II. Tự luận:

    Câu 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

    a/x3-2x

    b/(2x+3)(2x-3)-(2x+3)2

    Câu 2: Tìm x biết: x(x-2008) –x+2008 =0

    Câu 3: Tìm GTNN của: x2-4x +1

    Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 – Đề 6

    I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

    Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

    A.x3-1 = 1-x3

    B.(x-1)3=-(1-x)3

    C.(2x-1)3=(1-2x)3

    D.(x-4)2=x2-4x +16

    Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x -3)2 bằng:

    A.x2-32

    B. 3+6x +x2

    C. 9-6x +x2

    D.9+6x +x2

    Câu 3: Tính: (a-3)(3+a) =…..

    A.(a+3)2

    B.(a-3)2

    C.a2-9

    D.9-a2

    Câu 4:Tính tích (x+1)(x2-x+1)

    A.x3+1

    B.x3-1

    C.(x+1)3

    D.(x-1)3

    II/Điền vào chỗ còn trống (…) trong các câu sau:

    Câu 5: a/ x2+8xy+……..= (…………..+4y)2 b/(x-3)(…………….+…………… + 9)= x3-27

    II. Tự luận:

    Câu 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

    a/5x3-10x2 b/(2x+1)(2x-1)-(2x-1)2

    Câu 2: Tìm x biết: x(x+2009) -x-2009 =0

    Câu 3: Tìm GTNN của: x2+6x – 1

    Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 – Đề 7

    I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

    Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

    A.x3-8 = 8-x3

    B.(x-8)3=-(8-x)3

    C.(3x-1)2=(1+3x)2

    D.(x-4)2=x2-4x +16

    Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x -5)2 bằng:

    A.x2-52

    B. 25-10x +x2

    C. 25+10x +x2

    D.25-5x +x2

    Câu 3: Tính: (a+4)(4-a) =…..

    A.(a+4)2

    B.(a-4)2

    C.16 -a2

    D.a2-16

    Câu 4:Tính tích (x+6)(x2-6x+36)

    A.216+x3

    B.x3-216

    C.(x+6)3

    D.(x-6)3

    II/Điền vào chỗ còn trống (…) trong các câu sau:

    Câu 5: a/ x2+14xy+……..= (…………..+7y)2 b/(3-x)(…………….+………….. + x2)= 27-x3

    II. Tự luận:

    Câu 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

    a/4x3-6x2 b/(10x+3)(10x-3)-(10x+3)2

    Câu 2: Tìm x biết: x(x-2012) –x+2012 =0

    Câu 3: Tìm GTNN của: x2-8x +1

    ……….

    Mời các bạn tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *