Download.vn xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương II Hình học lớp 9 (Có ma trận) được chúng tôi tổng hợp chi tiết nhất.
Bạn đang đọc: Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương II Hình học lớp 9
Đây là tài liệu dành cho các bạn học sinh lớp 9 nhằm củng cố kiến thức môn Toán để chuẩn bị tốt kiến thức cho kỳ thi học kỳ I sắp tới. Đề kiểm tra 1 tiết môn Chương 2 Hình học lớp 9 có ma trận kèm theo đáp án chi tiết. Mời các bạn tải về để xem trọn bộ tài liệu nhé!
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương II Hình học lớp 9
Ma trận đề thi
Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Xác định một đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn. |
– Nhận biết đường tròn qua hai điểm và ba điểm cho trước. Từ đó biết cách vẽ đường tròn ngoại tiếp một tam giác. |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1 10% |
2 1 10% |
|||||||
2. Đường kính và dây cung. – Dây cung và khoảng cách đến tâm. |
Hiểu được quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây, các mối liên hệ giữa dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 3 30% |
1 3 30% |
|||||||
3. Ví trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Tiếp tuyến của đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn |
– Biết khái niệm đường tròn nội tiếp – Biết cách vẽ đường thẳng và đường tròn, đường tròn và đường tròn khi số điểm chung của chúng là 0, 1, 2.tam giác. |
hai đường tròn tiếp xúc trong, tiếp xúc ngoài. Dựng được tiếp tuyến của đường tròn đi qua một điểm cho trước ở trên hoặc ở ngoài đường tròn |
– Hiểu các khái niệm tiếp tuyến của đường tròn. -Vận dụng các tính chất đã học để giải bài tập và một số bài toán thực tế. |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4 2 20% |
1 2 20% |
2 2 20% |
7 6 60% |
|||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
6 3 30% |
1 2 20% |
3 5 50% |
10 10 100% |
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
Câu 1: Có bao nhiêu đường tròn đi qua hai điểm phân biệt ?
A. Một
B. Hai
C. Vô số
D. Không có
Câu 2: Đường thẳng và đường tròn có thể có số điểm chung nhiều nhất là:
A. Một điểm
B. Hai điểm
C. Ba điểm
D. Không điểm
Câu 3: Hai đường tròn phân biệt có thể có số điểm chung ít nhất là
A. Ba điểm
B. Hai điểm
C. Một điểm
D. Không điểm
Câu 4: Hai đường tròn ngoài nhau có mấy tiếp tuyến chung?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. 4
Câu 5: Có bao nhiêu đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng ?
A. Một
B. Hai
C. Vô số
D. Không có
Câu 6: Đường thẳng và đường tròn có thể có số điểm chung ít nhất là:
A. Một điểm
B. Hai điểm
C. Ba điểm
D. Không điểm
II. Tự luận
Câu 1:
Cho hình vẽ biết:
R = 15 cm. OI = 6 cm. IA = IB
Tính độ dài dây AB. Giải thích cụ thể
Câu 2: Cho hai đường tròn (O; R) và (O’;R’) tiếp xúc ngoài tại A. ( R>R’). Vẽ các đường kính AOB, AO’C. Dây DE của đường tròn (O) vuông góc với BC tại trung điểm K của BC.
a) Tứ giác BDCE là hình gì? Vì sao?
b) Gọi I là giao điểm của DA và đường tròn (O’). Chứng minh rằng ba điểm E, I, C thẳng hàng
c) Chứng minh rằng KI là tiếp tuyến của (O’)
………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết