Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương III Hình học lớp 9 (Có ma trận)Đề kiểm tra 45 phút chương 3 Hình học lớp 9
Giới thiệu Tải về Bình luận
13
Mua tài khoản Download Pro để trải nghiệm website Download.vn KHÔNG quảng cáo& tải File cực nhanh chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay
Download.vn xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương III Hình học lớp 9 (Có ma trận) được chúng tôi tổng hợp chi tiết nhất. Đây là tài liệu gồm 4 đề kiểm tra dành cho các bạn học sinh lớp 9 nhằm củng cố kiến thức môn Toán để chuẩn bị tốt kiến thức cho kỳ thi học kỳ II sắp tới. Đề kiểm tra 1 tiết môn Chương 3 Hình học lớp 9 có ma trận kèm theo đáp án chi tiết. Mời các bạn tải về để xem trọn bộ tài liệu nhé!
Đề kiểm tra 45 phút chương 3 Hình học lớp 9
ĐỀ 1 KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 9(Thời gian: 45 phút)I.MỤC TIÊU:1. Kiến thức:Kiểm tra đánh giá học sinh về:– Kiến thức về các loại góc trong đường tròn, tính độ dài, diện tích các hình trong đường tròn. 2. Kỹ năng:Vận dụng kiến thức quỹ tích và tứgiác nội tiếp để chứng minh một tứ giác nội tiếp đường tròn.3. Thái độ: Rèn tính tự giác, trung thực, nghiêm túc, tính kỷ luật, tư duy độc lập trong làm bài kiểm tra .II.MA TRẬN NHẬN THỨC:III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA–BẢNG MÔ TẢ:Cấp độChủđềNhận biếtThông hiểuVận dụngCộngCấp độthấpCấp độ cao1. Các loại góc vớiđường tròn.Nhận biếtđược các loại góc trongđường trònNắm được đ/lívề sốđo cácgóc với đườngtròn để tínhđược sđ các góc đó.Số câu SốđiểmTỉ lệ1 (1)1đ10% 4(2a, 2b, 2c, 2d)4đ40%55 đ50%2. Quỹ tích cungchứa góc, tứ giác nộitiếp.Vận dụng kiến thức đểchứng minh cáctứgiác nội tiếp Vận dụng kiến thức đểchứng minh các tứgiác nội tiếp Số câu 1(4a, 4b)1(2b)2Chủđề, kiến thức, kỹ năngTầm quantrọngTrọng sốTổng điểmTheo ma trậnThang điểm 10Các loại góc với đườngtròn.4041605Quỹ tích cung chứa góc, tứgiác nội tiếp.303903Độ dài đường tròn, độ dài cung. Diện tích hình tròn,hình quạt.302602Tổng:100%931010SốđiểmTỉ lệ2đ20%1đ10%3 đ30%3. Độ dài đường tròn,độ dài cung. Diện tích hình tròn, hìnhquạt.Tính được độdài cung tròn,diện tích hìnhquạt trònSố câu SốđiểmTỉ lệ2 (3a, 3b)2đ20%22 đ30%Tổng số câuTổng sốđiểmTỉ lệ %11đ10%66đ60%11đ10%11đ10%910 đ100%IV. ĐỀ KIỂM TRA.Câu 1(1điểm): Hãy nêu tên mỗi góc BOC; EIF; QKN; BACMIPOCOEOQKABHFDNCâu 2(4 điểm):Cho hình vẽ bên, biết Cm là tiếp tuyến tại C của đường tròn, ADC= 600, AB là đường kính củađường tròn, hãy tínha. Sốđo của góc ABC b. Sốđo góc AOCc. Sốđo của góc ACm d. Sốđo góc BAC60OCmDABCâu 3 (2 điểm): Cho hình vẽ bên , biết MON= 1200và R = 3cma. Tính độ dài cung MaNb. Tính diện tích hình quạt MONaMCâu 4(3 điểm): Cho rABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O). Vẽ 2 đường cao AE và CF cắt nhau tại H.a. Chứng minh tứ giác BEHF nội tiếpb. Chứng minh tứ giác AFEC nội tiếpc. Chứng minh đường thẳng OB vuông góc với EF.aONMV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:CâuNội dungĐiểm1BOCgóc ở tâmEIFgóc có đỉnh bên trong đường trònQKNgóc có đỉnh bên ngoài đường trònBACgóc nội tiếp0.250.250.250.25260OCmDABa1ABCsAC2=Æ(góc nội tiếp) 1ADCsAC2=Æ(góc nội tiếp)1ABCADCsAC2Þ==(Æ)0ABC60Þ=0.250.250.250.25b=AOCsÆAC(góc ở tâm)Mà1ADCsAC2=ÆÞ==0sÆAC2.ADC120Þ=0AOC1200.250.250.250.25c=ACmsÆAC(góc tạo bởi tt và dây)Þ==0ACmADC600.50.5dXétCABcó =0C90(chắn nửa đường tròn)Þ+=Þ=–Þ=–=00000CBACAB90CBA90CABCBA9060300.250.250.250.253aĐộ dài cung MaN là: l= 00180120.3.14,3180=Rnp= 6,28 (cm)1.0