Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ lớp 10 học kì 1 là tài liệu rất hữu ích, tổng hợp 5 đề kiểm tra học kì 1 lớp 10.
Bạn đang đọc: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ lớp 10 học kì 1
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 lớp 10 môn Công nghệ được biên soạn nội bám sát chương trình của Bộ GD&ĐT, được thiết kế rõ ràng sẽ giúp các bạn nhanh chóng làm quen với dạng đề, nắm vững kiến thức trọng tâm. Vậy sau đây là 5 đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ 10, mời các bạn cùng tham khảo nhé.
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ 10 HK 1 năm 2021
Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ 10 kì 1 – Đề 1
Câu 1. Trong các giai đoạn sản xuất giống cây trồng, hạt giống nào được sản xuất tại các cơ sở sản xuất giống chuyên nghiệp:
A. Nguyên chủng và xác nhận.
B. Siêu nguyên chủng.
C. Siêu nguyên chủng và nguyên chủng.
D. Xác nhận.
Câu 2. Giống cây nhập nội hoặc giống mới chọn tạo cần tiến hành
A. Tiến hành khảo nghiệm
B. Không cần cách ly
D. Cách ly nghiêm ngặt
D. Không tiến hành khảo nghiệm
Câu 3. Hạt giống SNC là hạt giống
A. Được tạo ra từ hạt NC
B. Sản xuất ở các cơ sở sản xuất giống chuyên nghiệp
C. Được tạo ra từ hạt XN
D. Có chất lượng và độ thuần khiết cao nhất
Câu 4. Điều kiện để sâu bệnh hại cây trồng phát triển thành ổ dịch lan rộng là: phải có ổ dịch, có nguồn thức ăn dồi dào và:
A. Nhiệt độ thấp.
B. Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.
C. Lượng mưa lớn .
D. Mùa vụ.
Câu 5. Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được thực hiện theo trình tự sau:
A. Chọn vật liệu – tạo chồi – sát trùng – tạo rễ.
B. Chọn vật liệu – tạo chồi – tạo rễ – cấy cây trong môi trường thích ứng
C. Chọn vật liệu – tạo rễ – tạo chồi – cấy cây trong môi trường thích ứng
D. Chọn vật liệu – khử trùng – tạo chồi – tạo rễ – cấy trong môi trường thích ứng
Câu 6: Sản phẩm cuối cùng của quy trình sản xuất giống cây trồng là giống:
A. Hạt giống nguyên chủng
B. Hạt giống siêu nguyên chủng
C. Hạt giống xác nhận
D. Tất cả đều sai
Câu 7. Người ta làm thí nghiệm xác định sức sống với 50 hạt giống thì thấy có 6 hạt bị nhuộm màu. Tỉ lệ hạt sống là?
A. 87%
B. 86%
C. 85%
D.88%
Câu 8. Trong môi trường tạo rễ người ta bổ sung chất gì?
A. BIA,αNAA
B. BIA,αNAN
C. IBA, αNAA
D. BIA,αNNA
Câu 9. Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm mấy giai đoạn?
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 10. Theo sơ đồ phục tráng, việc đánh giá dòng được tiến hành trong:
A. Năm thứ tư và năm thứ năm
B. Năm thứ hai và năm thứ ba
C. Năm thứ nhất và năm thứ hai
D. Năm thứ ba và năm thứ tư
Câu 11. Vật liệu để nuôi cấy mô tế bào là :
A. Củ, quả đã chín
B. Củ, quả còn non
C. Mô phân sinh đỉnh của thân, cành, rễ
D. Đồng ý với cả 3 phương án
Câu 12. Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp theo sơ đồ duy trì được tiến hành trong:
A. Năm năm
B. Bốn vụ
C. Bốn giai đoạn
D. Bốn năm
Câu 13. Ưu điểm của nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào
A. Hệ số nhân giống cao, nhân giống nhanh
B. Cây được tạo ra sạch bệnh
C. Duy trì được tính tốt của cây bố mẹ
D. Cả A, B, C
Câu 14. Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ duy trì xuất phát từ :
A. Hạt xác nhận
B. Hạt Nguyên chủng
C. Hạt Siêu nguyên chủng
D.Vật liệu khởi đầu
Câu 15. Tế bào thực vật có tính toàn năng. Bất cứ tế bào nào hoặc mô nào thuộc cơ quan như rễ thân lá đều
A. chứa hệ gen quy định kiểu gen của loài đó
B. chứa hệ gen và kiểu gen của loài đó.
C. chứa tế bào chuyên hóa của loài đó.
D. chứa kiểu gen quy định hệ gen của loài đó.
Câu 16: Hệ thống sản xuất giống cây trồng được tiến hành theo trình tự:
A. Sản xuất hạt giống xác nhận → Nguyên chủng → Siêu nguyên chủng → Đại trà.
B. Sản xuất hạt nguyên chủng→Siêu nguyên chủng à Xác nhận → Đại trà.
C. Sản xuất hạt siêu nguyên chủng → Nguyên chủng à Xác nhận → Đại trà.
D. Sản xuất hạt nguyên chủng → Xác nhận à Siêu nguyên chủng → Đại trà
……………
Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ 10 kì 1 – Đề 2
I. Phần trắc nghiệm (6 đ)
Câu 1: Giống được cấp giấy chứng nhận Giống Quốc Gia khi đã đạt yêu cầu của:
A. Thí nghiệm so sánh giống.
B. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.
C. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.
D. Không cần thí nghiệm.
Câu 2: Trong các giai đoạn sản xuất giống cây trồng, hạt giống nào được sản xuất tại các cơ sở sản xuất giống chuyên nghiệp:
A. Nguyên chủng và xác nhận.
B. Siêu nguyên chủng.
C. Siêu nguyên chủng và nguyên chủng.
D. Xác nhận.
Câu 3: Bố trí thí nghiệm trên cùng một giống , khác nhau về chế độ phân bón thuộc loại thí nghiệm:
A. khảo nghiệm
B. thí nghiệm so sánh giống.
C. thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật
D. thí nghiệm sản xuất quảng cáo.
Câu 4: Giống mới sau khi được khảo nghiệm bằng loại thí nghiệm nào sẽ được phép phổ biến trong sản xuất:
A. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.
B. Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật.
C. Thí nghiệm so sánh giống.
D. Cả 3 TN trên
Câu 5: Khảo nghiệm giống cây trồng được tiến hành ở:
A. Nhiều vùng sinh thái khác nhau.
B. 3 vùng sinh thái.
C. 2 vùng sinh thái.
D. Một vùng sinh thái.
Câu 6: Mục đích của thí nghiệm so sánh là:
A. Bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống đại trà.
B. Bố trí sản xuất với các chế độ phân bón khác nhau.
C. Bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.
D. Bố trí thí nghiệm trên diên rộng.
Câu 7: Trong nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào, người ta thường chọn vật liệu nuôi cấy là:
A. Cành mới ra.
B. Rễ cây.
C. Đỉnh sinh trưởng của rễ, thân, lá.
D. Lá cây.
Câu 8: Nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào và phương pháp chiết cành giống nhau:
A. Cho ra những sản phẩm cây trồng sạch bệnh.
B. Có thể áp dụng với mọi đối tượng cây trồng.
C. Cho ra những sản phẩm cây trồng đồng nhất về mặt di truyền.
D. Đòi hỏi cao về yêu cầu kỹ thuật.
Câu 9: Tế bào thực vật có tính toàn năng. Điều đó có nghĩa là:
A. Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể.
B. Tế bào chứa toàn bộ hệ gen qui định kiểu gen của loài đó, có khả năng sinh sản vô tính.
C. Tế bào chứa toàn bộ hợp chất hữu cơ và vô cơ cần thiết cho cơ thể.
D. Tế bào có khả năng phân hoá thành các tế bào chuyên hoá.
Câu 10: Ở đất, Al+ và H+ trên bề mặt keo đất sẽ tạo nên:
A. Độ phì nhiêu của đất.
B. Độ chua hoạt tính của đất.
C. Phản ứng kiềm của đất.
D. Độ chua tiềm tàng của đất.
Câu 11: Keo dương là keo:
A. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương.
B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm.
C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm.
D. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương.
Câu 12: Khả năng trao đổi ion của keo đất có được là nhờ:
A. Lớp ion bất động.
B. Lớp ion quyết định điện.
C. Nhân keo.
D. Lớp ion khuếch tán.
Câu 13: Giống cây trồng tự thụ phấn do tác giả cung cấp, sản xuất theo sơ đồ
A. Sơ đồ duy trì
B. Sơ đồ phục tráng
C. Sơ đồ cây giao phấn
D. Cả A,B,C
Câu 14: Công nghệ nuôi cấy mô TB có ý nghĩa
A. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, đồng nhất về di truyền
B. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền
C. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, đồng nhất về di truyền
D. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, không đồng nhất về di truyền
Câu 15: Đất chua khi độ pH của đất bằng
A. pH = 5
B. pH = 7
C. pH = 8,5
D. pH = 7,5
Câu 16: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào dựa vào
A. Khả năng sinh sản hữu tính của tế bào
B. Sự thụ phấn của cây
C. Sự biến đổi toàn năng của tế bào
D. Sự phân hóa tế bào
Câu 17: Chọn câu đúng
A. Nếu [H+] = [OH-] thì đất có phản ứng trung tính
B. Nếu [H+]
C. Nếu [H+] > [OH-] thì đất có phản ứng kiềm
D. PH > 7 Đất có phản ứng chua.
Câu 18: Công tác sản xuất giống cây trồng không nhằm mục đích
A. Tạo ra giống mới
B. Nhân nhanh số lượng
C. Duy trì độ thuần chủng
D. Đưa giống nhanh vào sản xuất
Câu 19: Hệ thống sản xuất giống cây trồng tuân theo trình tự
A. XN – NC – SNC
B. XN – SNC – NC
C. SNC – XN – NC
D. SNC – NC – XN
Câu 20: Sự phân hoá tế bào là quá trình biến đổi
A. TB chuyên hoá thành TB phôi sinh
B. TB hợp tử thành TB phôi sinh
C. TB hợp tử thành TB phôi sinh
D. TB phôi sinh thành TB chuyên hoá
Câu 21: Đất nhiễm kiềm khi
A. Chứa nhiều muối
B. Chứa nhiều H+
C. Chứa nhiều gốc a xit mạnh
D. Cả A,B,C
Câu 22: Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi
A. Cây chưa ra hoa
B. Hoa đực chưa tung phấn
C. Hoa đực đã tung phấn
D. Cây đã kết quả
Câu 23: Sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính yêu cầu
A. Cách ly nghiêm ngặt
B. Cách ly không cao
C. Không cần cách ly
D. Vừa cách ly, vừa không cách ly
Câu 24: Mục đích của thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật là:
A. Phát hiện giống mới vượt trội về các chỉ tiêu
B. Đưa giống mới nhanh vào sản xuất
C. Đề xuất với cơ quan chọn tạo về kỹ thuật gieo trồng
D. Kiểm tra những đề xuất của cơ quan chọn tạo giống
II. Phần tự luận (4 điểm)
1. Thế nào là độ phì nhiêu của đất? Nêu các biện pháp nâng cao độ phì nhiêu của đất?
2. Nêu các phương pháp nhân giống cây trồng? Để nhân giống lúa người ta có thể thực hiện bằng những phương pháp nào?
……………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết