Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 9 học kì 1 (Có đáp án)

Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 9 học kì 1 (Có đáp án)

Bài kiểm tra 15 phút tiếng Anh 9 lần 1 năm 2022 – 2023 là tài liệu vô cùng hữu ích, tổng hợp 4 đề kiểm tra có đáp án kèm theo.

Bạn đang đọc: Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 9 học kì 1 (Có đáp án)

Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 9 học kì 1 giúp các em có thể tự tin trong giải đề thi tiếng anh để học tốt tiếng anh 9. Tài liệu được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm kèm tự luận nhằm giúp các em có điều kiện làm quen, học tập, tham khảo, rèn luyện và nâng cao kiến thức môn Tiếng Anh. Vậy sau đây là 4 bài kiểm tra 15 phút tiếng Anh 9 lần 1, mời các bạn cùng tải tại đây.

Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Tiếng Anh lớp 9 học kì 1

    Bài kiểm tra 15 phút tiếng Anh 9 lần 1 – Đề 1

    I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm)

    1. It’s very kind _______ you to help us. Thanks a lot.

    A. for
    B. to
    C. with
    D. of

    2. The hospital building is divided _______ four sections.

    A. in
    B. into
    C. to
    D. about

    3. Did he ______ live in the country when he was young?

    A. use to
    B. used to
    C. be used to
    D. get used to

    4. Tam wishes his father _______ here now to help him.

    A. is
    B. were
    C. will be
    D. would be

    5. What a pity! Lan can`t come with us. We all wish she ______ be here.

    A. would
    B. should
    C. could
    D. can

    II. Trong các từ gạch chân dưới đây có một lỗi sai, tìm lỗi sai trong mỗi câu. (3 điểm)

    1. She wishes he will stop making noise when she is working.

    A. wishes
    B. will
    C. making
    D.when

    2. Tom uses to wear glasses, but he doesn`t now.

    A. uses
    B. glasses
    C. doesn’t
    D.now

    3. This book consists about three parts: introduction, development and conclusion.

    A. This
    B. about
    C. parts
    D. and

    4. Mai and me would like to join the English speaking club.

    A. me
    B. would
    C. to
    D. spend

    5. During the game, the rain starting so we had to stop suddenly.

    A. During
    B. starting
    C. had
    D. suddenly

    III. Viết thành câu hoàn chỉnh dựa vào các từ có sẵn. (4 điểm)

    1. I/ wish/ I/ will become/ a singer.

    2. I/ used to/ walk / school/ when/ I/ child.

    3. She/ wish / she/ have/ a sister.

    4. I/ wish/ I/ to be/ England.

    5. The child/ wish/ today/ his birthday.

    Đáp án

    I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm)

    1. D

    2. B

    3. A

    4. B

    5. C

    II. Trong các từ gạch chân dưới đây có một lỗi sai, tìm lỗi sai trong mỗi câu. (3 điểm)

    1. B

    2. A

    3. B

    4. A

    5. B

    III. Viết thành câu hoàn chỉnh dựa vào các từ có sẵn. (4 điểm)

    1. I wish I would become a singer

    2. I used to walk to school when I was a child.

    3. She wishes she had a sister.

    4. I wish I were to be England.

    5. The child wishes today was his birthday.

    Bài kiểm tra 15 phút tiếng Anh 9 lần 1 – Đề 2

    I. Chọn câu trả lời đúng nhất. (5 điểm)

    1. My bicycle _________ last night.

    A. has been stolen
    B. was stolen
    C. stole
    D. is stolen

    2. Have you ever ridden an elephant yet?- Yes, I’ve_______ridden it.

    A. already
    B. yet
    C. since
    D. for

    3. We have lived in this town_______1999.

    A. for
    B. just
    C. since
    D. in

    4. Ao dai is the __________ dress of Vietnamese women.

    A. workable
    B. fashionable
    C. traditional
    D. casual

    5. His house_________into last night but nothing was taken.

    A. is break
    B. was broken
    C. were broken
    D. broke

    6. My brothers are very __________ wearing jeans.

    A. like
    B. love
    C. enjoy
    D. fond of

    7. Asian people love eating rice. Rice ________ in many parts of Asia.

    A. is grown
    B. are grown
    C. has grown
    D. have grown

    8. When ____________? In 1876.

    A. telephone was invented
    B. was telephone invented
    C. did telephone invented
    D. did telephone invent

    II. Trong các từ gạch chân dưới đây có một lỗi sai, tìm lỗi sai trong mỗi câu. (5 điểm)

    1. Five million bottle of champagne will be produced in France next year.

    A. bottle
    B. champagne
    C. will be produced
    D. next

    2. A new style of jeans have just been introduced in the USA.

    A. new
    B. have
    C. introduced
    D. in

    3. We have been friends since we are at university. Our friendship lasts long.

    A. have been
    B. are
    C. at
    D. long

    4. Designers made difference styles of jeans to match the fashions of the time.

    A. Designers
    B. difference
    C. jeans
    D. fashions

    5. The picture has been paint by Trung for three years.

    A. has
    B. been paint
    C. by
    D. for three years

    6. When she is on holiday last summer, she went to the beach every day.

    A. is
    B. on
    C. went
    D. the beach

    7. In the past, jeans wore mostly by working people.

    A. In
    B. wore
    C. mostly
    D. by

    8. A new kind of robots have been designed recently to meet people’s need.

    A. robots
    B. robots
    C. have been designed
    D. need

    Đáp án

    I. Chọn câu trả lời đúng nhất. (5 điểm)

    1. B

    2. A

    3. C

    4. C

    5. B

    6. A

    7. A

    8. B

    II. Trong các từ gạch chân dưới đây có một lỗi sai, tìm lỗi sai trong mỗi câu. (5 điểm)

    1. A

    2. A

    3. B

    4. B

    5. B

    6. A

    7. B

    8. C

    Bài kiểm tra 15 phút tiếng Anh 9 lần 1 – Đề 3

    I. Trong các từ gạch chân dưới đây có một lỗi sai, tìm lỗi sai trong mỗi câu. (6 điểm)

    1.We reached the nearest village after walk for five hours.

    A. reached
    B. nearest
    C. walk
    D. for five hours

    2.The students’ results are not good and we wish they were better next semester.

    A. are
    B. wish
    C. were
    D. next semester

    3.The final exam will be held in May 5th, 2007.

    A. final exam
    B. will
    C. held
    D. in

    4.Everyone felt hungry and tired but they sat down and took a rest.

    A. felt
    B. but
    C. sat
    D. took

    5.Many people went to that place having a rest after a hard-working week.

    A. went
    B. having
    C. after
    D. hard-working week

    6.Because the heavy rain, many people arrived at the meeting late.

    A. Because
    B. heavy rain
    C. at
    D. late

    7.I was watching an international football match in TV when he came.

    A. was watching
    B. in TV
    C. when
    D. he came

    8.My family has lived in this town during ten years.

    A. has
    B. in
    C. during
    D. years

    II. Chia dạng đúng của từ trong ngoặc. (4 điểm)

    1.I wish I how to mend this shirt. (know)

    2.Nha Trang is for it’s beach. (fame – beauty)

    3.Air is a big problem in many cities in the world. (pollute)

    4.He doesn’t mind by other people. (critic)

    Đáp án

    I.Trong các từ gạch chân dưới đây có một lỗi sai, tìm lỗi sai trong mỗi câu. (6 điểm)

    1. C
    2. C
    3. D
    4. B

    5. B
    6. A
    7. B
    8. A

    II.Chia dạng đúng của từ trong ngoặc. (4 điểm)

    1. knew

    2. famous-beautiful

    3. pollution

    4. critically

    Bài kiểm tra 15 phút tiếng Anh 9 lần 1 – Đề 4

    I. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu. (4 điểm)

    1.There are a lot of people here,______?.

    A. are they
    B. are there
    C. aren’t there
    D. aren’t they

    2.They had to go home,______?.

    A. hadn’t they
    B. didn’t they
    C. had they
    D. did they

    3.We should avoid_____our environment.

    A. to pollute
    B. polluting
    C. polluted
    D. pollute

    4.He apologized for_______me______so long.

    A. keeping/ waiting
    B. keep/ wait
    C. keeping/ to wait
    D. to keep/ waiting

    5.Is it possible______you_____your office?

    A. to see/ at
    B. to see/ for
    C. seeing/ at
    D. seeing/ for

    6.Let’ s go to the cinema tonight,______?

    A. don’t we
    B. let we
    C. shan’t we
    D. shall we

    7.Everything is all right,______?

    A. isn’t everything
    B. is everything
    C. is it
    D. isn’t it

    8.Listen to what I am saying,______?

    A. don’t you
    B. do you
    C. will you
    D. can you

    II. Chia dạng đúng của từ trong ngoặc. (6 điểm)

    1.That company has 2000 . (employ)

    2.I don’t know why they call him a . (lie)

    3.The old hotel we used to stay at has been . (modern)

    4.Conservationists believe that we should preserve the rainforests in the world. (tropic)

    5.Women nowadays have more to participate in social activities. (free)

    6.The of the new guest caused trouble to my aunt. (arrive)

    7.She cuts herself and it’s quite badly. (blood)

    8.That is very of you to do that. You know we can lose a huge contract with that, don’t you? (profession)

    Đáp án

    I.

    1. C 2. A 3. B 4. C
    5. A 6. D 7. D 8. C

    II.

    1.employees 2.liar 3.modernized 4.tropical
    5.freetime 6.arrival 7.bleed 8.unprofessional

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *