TOP 8 Đề ôn thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 là tài liệu vô cùng hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 7 tham khảo.
Bạn đang đọc: Bộ đề ôn thi giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 sách Chân trời sáng tạo
Đề ôn thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo được biên soạn rất chi tiết đầy đủ các dạng bài tập trong giữa học kì 2. Qua đó giúp các bạn học sinh làm quen với các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao. Việc luyện đề giúp các bạn học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài thi để đạt kết quả cao trong kì thi giữa kì 2 sắp tới. Vậy sau đây là 8 Đề ôn thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo, mời các bạn cùng đón đọc nhé.
Bộ đề ôn thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo
1. Đề ôn thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 7 – Đề 1
1.1 Đề ôn thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về sự tương tác giữa hai nam châm
A. Các cực cùng tên thì hút nhau, khác tên thì đẩy nhau.
B. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, khác tên thì hút nhau.
C. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, khác tên thì hút nhau. Các cực cùng tên thì hút nhau, khác tên thì đẩy nhau.
D. Các cực cùng tên thì hút nhau, khác tên thì đẩy nhau. Các cực cùng tên thì hút nhau, khác tên thì đẩy nhau.
Câu 2. Xung quanh vật nào sau đây không có từ trường?
A. Một dây dẫn thẳng, dài.
B. Một khung dây có dòng điện chạy qua.
C. Một nam châm thẳng.
D. Một kim nam châm.
Câu 3. Từ phổ là
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.
C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
Câu 4. Đường sức từ có dạng là đường thẳng, song song, cùng chiều cách đều nhau xuất hiện
A. Xung quanh dòng điện thẳng
B. Xung quanh một thanh nam châm thẳng
C. Trong lòng của một nam châm chữ U
D. Xung quanh một dòng điện tròn.
Câu 5. Từ cực Bắc của Trái Đất
A. Trùng với cực Nam địa lí của Trái Đất.
B. Trùng với cực Bắc địa lí của Trái Đất.
C. Gần với cực Nam địa lí của Trái Đất.
D. Gần với cực Bắc địa lí của Trái Đất.
Câu 6. Trao đổi chất là
A. tập hợp các biến đổi hóa học trong các tế bào của cơ thể sinh vật.
B. sự trao đổi các chất giữa cơ thể với môi trường đảm bảo duy trì sự sống.
C. quá trình cơ thể lấy oxygen, nước, chất dinh dưỡng từ môi trường.
D. tập hợp các biến đổi hóa học trong các tế bào của cơ thể sinh vật và sự trao đổi các chất giữa cơ thể với môi trường đảm bảo duy trì sự sống.
Câu 7. Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể không có vai trò nào sau đây:
A. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể.
B. Xây dựng, duy trì và phục hồi các tế bào, mô, cơ quan của cơ thể.
C. Giúp cơ thể tăng sức đề kháng, nâng cao sức khỏe.
D. Loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể.
Câu 8. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò đối với
A. sự chuyển hóa của sinh vật.
B. sự biến đổi các chất.
C. sự trao đổi năng lượng
D. sự sống của sinh vật.
Câu 9. Nhóm các yếu tố nào sau đây ảng hưởng đến quá trình quang hợp?
A. Ánh sáng, nước, nhiệt độ, nồng độ khí oxygen.
B. Ánh sáng, độ ẩm và nước, nồng độ khí carbon dioxide.
C. Ánh sáng, nhiệt độ , nồng độ khí carbon dioxide.
D. Ánh sáng, nước, nhiệt độ, nồng độ khí carbon dioxide.
Câu 10. Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của nam châm?
A. Mỗi nam châm đều có hai cực: cực bắc và cực nam.
B. Cực bắc nam châm sơn màu đỏ còn cực nam sơn màu xanh.
C. Cực Nam và cực Bắc của nam châm được kí hiệu lần lượt là chữ S và chữ N.
D. Cực Nam và cực Bắc của nam châm được kí hiệu lần lượt là phần đế trống và phần có nét gạch chéo.
Câu 11. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. nhiệt dung riêng cao.
B. liên kết hydrogen giữa các phân tử.
C. nhiệt bay hơi cao.
D. tính phân cực.
Câu 12. Trong các loài thực vật sau đây, loài nào có rễ dài nhất?
A. Cây dừa.
B. Cây cà chua.
C. Cây cỏ lạc đà.
D. Cây lúa nước.
Câu 13. Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào có thể phát hiện thanh kim loại là nam châm?
A. Đưa thanh kim loại cần kiểm tra đến gần một cái đinh ghim xem thanh kim loại có hút đinh ghim hay không.
B. Nung thanh kim loại và kiểm tra nhiệt độ của thanh.
C. Tìm hiểu cấu tạo thanh kim loại.
D. Đo thể tích và khối lượng thang kim loại.
Câu 14. Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây?
A. Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ.
B. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt.
C. Có thể hút các vật bằng sắt.
D. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt.
Câu 15. Khi đặt la bàn tại một vị trí trên mặt đất, kim la bàn định hướng như thế nào?
A. Cực Bắc chỉ hướng Bắc, cực Nam chỉ hướng Nam.
B. Cực Bắc chỉ hướng Nam, cực Nam chỉ hướng Bắc.
C. Kim nam châm có thể chỉ hướng bất kì.
D. Các phương án A, B, C đều đúng.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về từ trường của Trái Đất.
A. Xung quanh Trái Đất có từ trường.
B. Cực từ Nam của Trái Đất gần với cực Nam địa lí và cực từ Bắc ở gần với cực Bắc địa lí.
C. Cực từ Nam của Trái Đất gần với cực Bắc địa lí và cực từ Bắc ở gần với cực Nam địa lí.
D. Do Trái Đất có từ trường mà một kim nam châm khi đặt tự do nó sẽ định hướng Bắc – Nam.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17. Cho các yếu tố: thức ăn, khí oxygen, carbon dioxide, nhiệt năng, ATP, chất thải, chất hữu cơ. Hãy xác định những yếu tố mà cơ thể người lấy vào, thải ra và tích lũy trong cơ thể.
Câu 18. Mô tả hiện tượng quan sát được trong mỗi hình a, b, c. Giải thích các hiện tượng đó.
Câu 19. Nêu đặc điểm của lá cây phù hợp với chức năng quang hợp?
Câu 20. Dựa vào quá trình quang hợp, giải thích vai trò của cây xanh trong tự nhiên?
Câu 21. Phải làm cách nào để thay đổi từ trường của một nam châm điện?
Câu 22. Bạn An đã chuẩn bị hai chậu cây và thiết kế thí nghiệm chứng minh lá thoát hơi nước như sau:
Bước 1: Dán nhãn chậu cây thứ nhất là chậu A, chậu còn lại là B.
Bước 2: Ngắt toàn bộ lá cây ở chậu A, cây ở chậu B giữ nguyên lá.
Bước 3: Trùm túi nylon trong suốt lên cây trong chậu A và chậu B, đặt hai chậu cây ra ngoài sáng (Hình 1).
Bước 4: Sau khoảng thời gian từ 30 đến 60 phút, quan sát hiện tượng trong túi nylon trùm trên cây A và cây B (Hình 2).
Từ kết quả quan sát được, bạn An rút ra kết luận: Hơi nước trong túi nylon là do lá thoát ra. Tuy nhiên, bạn Thuỷ cho rằng trong các bước thí nghiệm của An có một bước đã tiến hành chưa chính xác, vì vậy chưa thể rút ra kết luận như vậy được.
Theo em, trong thí nghiệm của An đã có bước nào chưa chính xác? Điều đó ảnh hưởng như thế nào đến kết quả thí nghiệm?
1.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 KHTN 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm, mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
B |
A |
A |
C |
C |
D |
C |
D |
D |
B |
D |
C |
A |
C |
A |
C |
II. TỰ LUẬN
Câu 17. (1,0 điểm)
Những yếu tố mà cơ thể người lấy vào, thải ra và tích lũy trong cơ thể:
– Chất lấy vào: thức ăn, khí oxygen
– Chất thải ra: carbon dioxide, chất thải
– Chất tích lũy: nhiệt năng, chất hữu cơ, ATP
Câu 18. (1,0 điểm) Mô tả hiện tượng và giải thích
Hình |
Hiện tượng (0,5 điểm) |
Giải thích (0,5 điểm |
a) |
Lá đổi màu và cây có biểu hiện rũ cành, lá |
Cây xanh bị chụp chuông kín không có CO2 nên không quang hợp được |
b) |
Chuột chết |
Chuột ở trong chuông kín không có O2 để hô hấp. |
c) |
Cây xanh tốt và chuột sống |
– Cây sử dụng CO2 do chuột hô hấp thải ra để quang hợp – Cây quang hợp nhả O2 cung cấp cho chuột hô hấp |
Câu 19. (1,0 điểm)
Đặc điểm của lá cây phù hợp với chức năng quang hợp:
Đặc điểm của lá |
Vai trò trong quang hợp |
Điểm |
Phiến lá có dạng bản mỏng, dẹt |
Thu nhận nhiều ánh sáng. |
0,25 |
Lớp biểu bì của lá có nhiều khí khổng |
Trao đổi khí và thoát hơi nước |
0,25 |
Trên phiến lá có nhiều gân lá (có mạch dẫn) |
Vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm của quang hợp |
0,25 |
Tế bào lá có lục lạp chứa chất diệp lục |
Thực hiện quá trình tổng hợp chất hữu cơ. |
0,25 |
Câu 20. (1,0 điểm)
Vai trò của cây xanh trong tự nhiên:
– Cung cấp oxygen, thức ăn cho người và động vật
– Hấp thụ khí carbon dioxide góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính, hạn chế tăng nhiệt độ Trái Đất, hạn chế biến đổi khí hậu….
Câu 21. (1,0 điểm)
Các cách nào để thay đổi từ trường của một nam châm điện:
– Thay đổi dòng điện chạy vào ống dây dẫn.
– Thay đổi lõi sắt trong lòng ống dây.
– Thay đổi số vòng dây quấn quanh ống dây.
Câu 22. (1,0 điểm)
Trong bước 3, An đã trùm túi nylon lên cả chậu đất. Khi đất ẩm ở ngoài sáng cũng có thể bốc hơi tạo nên hơi nước. Do đó, để thu được kết quả chính xác, chỉ nên trùm túi nylon kín phần lá cây mà không trùm vào chậu đất.
2. Đề ôn thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 7 – Đề 2
2.1 Đề ôn thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 7
I. TRẮC NGIỆM: 6 điểm
Câu 1: Có những cách nào để nhận biết hai cực của một thanh nam châm
A. Màu sắc |
C. Dựa vào nam châm khác |
B. Tên cực in trên thanh |
D. Dùng bột sắt |
Câu 2: Khi cho hai cực Bắc của hai thanh nam châm lại gần nhau thì
A. Hai thanh nam châm hút nhau |
B. Hai thanh nam châm đẩy nhau |
C. Không có hiện tượng gì |
D. Hai thanh ban đầu hút nhau sau đó đẩy nhau |
Câu 3: Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào sau đây
A. Khi cọ xát thì hút các vật nặng
B. Khi nung nóng lên thì hút các vụn sắt
C. Có thể hút các vật bằng sắt
D. Một đầu có thể hút, một đầu đẩy các vụn sắt
Câu 4 – 7: Đánh dấu X vào ô em cho là đúng
STT |
Nói về từ trường |
Đúng |
Sai |
C4 |
Từ trường chỉ có ở xung quang nam châm vĩnh cửu |
||
C5 |
Từ trường tồn tại xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện và Trái đất |
||
C6 |
Kim nam châm tự do là dụng cụ xác định tại một điểm nào đó có từ trường hay không |
||
C7 |
La bàn là dụng cụ xác định phương hướng, không thể dùng để xác định sự tồn tại của từ trường |
Câu 8: Khi tăng dòng điện chạy trong ống dây của một nam châm điện thì
A. Từ trường nam châm điện tăng |
B. Từ trường nam châm điện giảm |
C. Từ trường nam châm điện không đổi |
D. Từ trường nam châm điện tăng giảm luân phiên |
Câu 9: Lõi sắt non trong ống dây có tác dụng gì đối với nam châm điện
A. Làm giảm từ trường |
B. Không có tác dụng gì |
C. Làm tăng từ trường |
D. Làm tăng trọng lượng |
…………
2.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 KHTN 7
I. TRẮC NGHIỆM: 6 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
ĐA | ABC | B | C | SAI | ĐÚNG | ĐÚNG | SAI |
Câu | 8 | 9 | |||||
ĐA | A | C | |||||
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
ĐA | A | C | B | B | D | C | A |
Câu | 18 | 19 | 20 | 22 | 23 | 24 | |
ĐA | A | C | D | D | A | A, B |
……….
Tải file tài liệu để xem thêm đề ôn thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 7