TOP 10 Đề ôn thi học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh lớp 2 tham khảo, luyện giải đề thật thành thạo, để nắm vững cấu trúc đề thi học kì 1 năm 2023 – 2024.
Bạn đang đọc: Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Với 10 đề ôn thi học kì 1 môn Toán 2, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề ôn tập, đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề ôn thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề ôn thi học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề ôn tập học kì 1 môn Toán 2 Kết nối tri thức – Đề 1
1. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: (1 điểm)
a. Số liền trước số 90 là:
A. 80
B. 89
C. 99
D. 91
b. Trong phép tính: 65 – 27 = 38, số 65 được gọi là:
A. Hiệu
B. Số trừ
C. Số bị trừ
D. Tổng
2.Sắp xếp các số sau 89; 34; 58; 67 theo thứ tự: (1 điểm)
a. Từ lớn đến bé:…………………………………………………………………..
b. Từ bé đến lớn:…………………………………………………………………
3. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: (1 điểm)
a. Quả dưa hấu cân nặng:
A. 2kg
B. 8kg
C. 7kg
D. 3kg
b. Cái can đựng số lít nước bằng tổng số lít nước ở trong các ca bên cạnh. Hỏi cái can đựng bao nhiêu lít nước?
A. 5l
B. 6l
C. 7l
D. 8l
4. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: (1 điểm)
Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy Chủ nhật tuần sau là ngày mấy?
A. Ngày 25 tháng 12
B. Ngày 26 tháng 12
C. Ngày 27 tháng 12
D. Ngày 28 tháng 12
5. Hình bên có: (1 điểm)
A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
6. Số? (1 điểm)
7. Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm)
a) A, B, C là ba điểm thẳng hàng. ☐
b) A, D, C là ba điểm thẳng hàng. ☐
8. Viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm)
9. Đặt tính rồi tính. (1 điểm)
83 – 36 ……… ……… ……… |
45 + 39 ……… ……… ……… |
67 – 19 ……… ……… ……… |
57 + 33 ……… ……… ……… |
10. Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 8 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? (1 điểm)
Đề ôn tập học kì 1 môn Toán 2 Kết nối tri thức – Đề 2
Bài 1. Chọn đáp án đúng (1điểm)
a) Số bị trừ là 16, số trừ là 8. Vậy hiệu là:
A. 18
B. 28
C. 8
D. 38
b) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90
B. 100
C. 98
D. 99
Bài 2. Chọn đáp án đúng (1 điểm)
a) Trong phép tính 45 + 26 = 71, số 26 được gọi là gì?
A. Số hạng
B. Tổng
C. Số trừ
D. Hiệu
b) Trong phép tính 100 – 70 = 30 . Số 30 được gọi là gì?
A. Hiệu
B. Tổng
C. Số bị trừ
D. Số trừ
Bài 3. Chọn đáp án đúng (1 điểm)
a) Kết quả của phép tính 29 – 7 + 8 = ?
A. 22
B. 28
C. 15
D. 30
b) Kết quả của phép tính 32l + 8l là:
A. 30
B. 30l
C. 24
D. 40l
Bài 4. Chọn đáp án đúng (1 điểm)
a) 45 + 28 … 81 – 8. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. C. =
D. Không có dấu
b) 40kg + 50kg … 21kg + 59kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. C. =
D. Không có dấu
Bài 5. Chọn đáp án đúng (1 điểm)
a) Lớp 2A trồng được 30 cây, lớp 2B trồng được 25 cây. Hỏi lớp 2A trồng được nhiều hơn lớp 2B bao nhiêu cây?
A. 55 cây
B. 5 cây
C. 45 cây
D. 15 cây
b) Bé Nam nặng 11 kg. Bé Nam nhẹ hơn bé Hùng 3 kg. Vậy bé Hùng cân nặng là:
A. 9kg
B. 9
C. 14kg
D. 14
Bài 6. Hình bên có … hình tứ giác (1 điểm)
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Bài 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ? (1 điểm)
A. 9 giờ
B. 9 giờ 15 phút
C. 9 giờ 30 phút
D. 12 giờ 15 phút
Bài 8. Chọn đáp án đúng (1 điểm)
a) 10 giờ đêm hay còn gọi là:
A. 21 giờ
B. 22 giờ
C. 23 giờ
D. 24 giờ
b) 14 giờ hay còn gọi là:
A. 3 giờ
B. 4 giờ chiều
C. 5 giờ
D. 2 giờ chiều
Bài 9. Mẹ mua con lợn cân nặng 26kg về nuôi. Sau một thời gian con lợn tăng thêm 19kg. Hỏi lúc này, con lợn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? (1 điểm)
Bài 10. Buổi sáng bác Nam thu hoạch được 87 bao thóc. Buổi chiều, bác Nam thu hoạch được ít hơn buổi sáng 8 bao thóc. Hỏi buổi chiều bác Nam thu hoạch được bao nhiêu bao thóc? (1 điểm)
…
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống