TOP 11 Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 sách Cánh diều giúp thầy cô tham khảo, dễ dàng xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều
Với 11 Đề ôn thi học kì 2 môn Toán 3 Cánh diều, các em dễ dàng luyện giải đề thi học kì 2 thật nhuần nhuyễn, để ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 – 2024 thật tốt. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề ôn thi học kì 2 môn Toán 3 Cánh diều năm 2023 – 2024
Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 sách Cánh diều – Đề 1
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Số gồm 7 nghìn, 4 chục nghìn, 5 đơn vị, 7 trăm là:
A. 7457
B. 56 870
C . 47 705
D. 65 807
Câu 2. Mai đi từ trường về lúc 10 giờ. Về đến nhà lúc 11 giờ kém 25 phút. Thời gian Mai đi từ trường về nhà là:
A. 35 phút
B. 25 phút
C.10 giờ 35 phút
D. 15 phút
Câu 3. Làm tròn đến hàng nghìn và hàng chục nghìn của số 18 057 ta được số:
A. 19 000 và 20 000
B. 18 000 và 20 000
C. 18 000 và 21 000
D. 18 057 và 20 000
Câu 4. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều rộng là 7cm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng.
42cm2 |
B. 294cm2 |
C. 252cm2 |
D.26cm2 |
Câu 5. Đã khoanh vào một phần mấy số ngôi sao?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Trong một phép chia có dư, số chia là 9, thương là 3254 và số dư là 7. Vậy số bị chia trong phép chia đó là:
A. 29 293
B. 29 239
C. 29 286
D. 29 268
Câu 7. của 6 km = …… m
A. 3 m |
B. 2 m |
C. 200 m |
D. 2000 m |
Câu 8. Minh gấp được 12 654 ngôi sao, như vậy nhiều hơn Việt 5478 ngôi sao. Vậy cả hai bạn gấp được số ngôi sao là:
A. 7176 ngôi sao
B. 19 830 ngôi sao
C. 18 132 ngôi sao
D. 30 786 ngôi sao
Câu 9. Có 9465 con lợn, mỗi xe chở được 9 con. Vậy cần ít nhất số chuyến để chở hết số lợn đó là:
A. 1057 chuyến
B. 1051 chuyến dư 6 con
C. 1052 chuyến
D. 1051 chuyến
Câu 10. Ngày mùng 3 tháng 4 là thứ hai. Vậy ngày 25 tháng 4 là thứ:
A. Thứ 2
B. Thứ 3
C. Thứ 4
D. Thứ 5
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. Nối dấu >, (M2)
2 km……. 2000 m
5 m 4 cm……. 540 cm
72 kg ………7200 g
5500 g ………. 5 kg
1 ngày 23 giờ ……. 45 giờ
1200 ml ……….12 l
giờ ……… giờ
5 tuần 4 ngày …….39 ngày
Bài 2.
31 728 + 15 643 …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. |
42 907 – 29 086 …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. |
17 193 × 4 …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. |
69 584 : 3 …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. |
Bài 3. Tìm số trong ô trống ☐
45 670 : ☐ = 50 : 5 ……………………………………………………….. ……………………………………………………….. ……………………………………………………….. ………………………………………………………. |
☐ : 9 = 1234 dư 8 ………………………………………………………. ………………………………………………………. ………………………………………………………. ………………………………………………………. |
Bài 4. Một hình mảnh đất có chiều rộng là 20 m. Như vậy chiều rộng chỉ bằng 1/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 5. Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?
Trả lời: Năm nhuận gồm ………………………………………………
Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 sách Cánh diều – Đề 2
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Số liền sau của số 75 280 là:
A. 75 279
B. 75 270
C.75 281
D. 75 290
Câu 2. Giá trị của biểu thức 62 036 – 18 035 × 3 là:
A. 132 003
B. 72 140
C. 4869
D. 7931
Câu 3. Chủ nhật tuần này là ngày 20 thì thứ bảy tuần trước là ngày nào?
A. Ngày 12
B. Ngày 13
C. Ngày 14
D. Ngày 15
Câu 4. Trên mặt đồng hồ kim giờ và kim phút cùng chỉ vào số 12. Lúc đó đồng hồ chỉ :
A. 12 giờ 12 phút
B. 12 giờ
C. 12 giờ 1 phút
D. 12 giờ kém
Câu 5. Mỗi hình lập phương có…… cạnh. Một thùng hàng có dạng hình lập phương và có mỗi cạnh dài 100 cm. Vậy tổng độ dài các cạnh của thùng hàng có dạng hình lập phương đó là:
A. 12 000 cm
B. 120 cm
C. 12 m
D. 129 m
Câu 6. Hình bên có:
A. 6 tam giác, 5 tứ giác
B. 5 tam giác, 5 tứ giác
C. 6 tam giác, 7 tứ giác
D. 7 tam giác, 5 tứ giác
Câu 7. Mỗi buổi tối em sẽ học bài và chuẩn bị bài cho ngày hôm sau là 1 tiếng rưỡi. Em bắt đầu học từ lúc 7 giờ 15 phút. Vậy em sẽ học xong vào lúc:
A. 8 giờ
B. 8 giờ 15 phút
C. 8 giờ 30 phút
D. 9 giờ kém 15 phút
Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều dài 65 cm. Như vậy hơn chiều rộng 55 cm. Chu vi và diện tích của hình đó lần lượt là:
A.Chu vi: 120 cm. Diện tích: 120 cm2
B. Chu vi: 150 cm. Diện tích: 650 cm2
C. Chu vi: 75 cm. Diện tích: 120 cm2
D. Chu vi: 650 cm. Diện tích: 150 cm2
Câu 9. Nông trường ươm được 55 679 cây giống cao su. Nông trường đưa về 8 khu vườn để trồng. Hỏi Mỗi khu vườn được trồng bao nhiêu cây và nông trường còn thừa bao nhiêu cây giống?
A. 6995 cây, thừa 7 cây
B. 6960 cây
C. 6959 cây, thừa 7 cây
D. 6959 cây, thừa 5 cây
Câu 10. Giá trị của ☐ bé hơn số nào, biết ☐ : 7 = 12 539 ( dư 5)
A. 87 773
B. 87 775
C. 87 778
C. 87 779
Câu 11. Việt chia một số cho 5 được kết quả là 826 và dư 2. Hỏi nếu Việt chia số đó cho 4 thì được kết quả là bao nhiêu:
A. 1033
B. 133
C. 4132
D. 4130
Phần tự luận
Bài 1. Trong ví của mẹ có ba tờ giấy bạc mệnh giá 50 000 đồng, 200 000 đồng, 500 000 đồng. Không nhìn vào ví mẹ lấy ra hai tờ giấy bạc. Em hãy ghi Đ, S vào các tình huống sau:
☐ Mẹ có thể lấy được tờ giấy bạc 200 000 đồng.
☐ Mẹ chắc chắn sẽ lấy được tờ giấy bạc mệnh giá 500 000 đồng.
☐ Mẹ sẽ không lấy được tờ giấy bạc mệnh giá 100 000 đồng.
☐ Mẹ có thể lấy được hai tờ có mệnh giá 50 000 đồng và 500 000 đồng.
Bài 2. Mỗi bộ bàn ghế ngồi được 9 người. Hỏi có 12 560 người thì cần ít nhất bao nhiêu bộ bàn ghế?
Bài 3. Xe thứ nhất chở 13 674 kg gạo, như vậy nhiều hơn xe thứ hai 897 kg. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 4. Gia đình An tổ chức đám cưới cho chị gái nên bố đã đặt sẵn là 145 bàn tiệc. Mỗi bàn tiệc sẽ có 10 người ngồi. Hiện tại 92 bàn tiệc đã đủ khách ngồi. Hỏi còn bao nhiêu khách mời chưa đến?
Bài 5. Một lọ thủy tinh đựng đầy mật ong thì nặng 3kg. Khi lượng mật ong dùng hết một nửa thì cân nặng của lọ thủy tinh còn là 1700 g. Hỏi cân nặng của riêng lọ thủy tinh là bao nhiêu?
………
>> Tải file để tham khảo trọn bộ bộ đề ôn thi này!