Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán, Tiếng Việt lớp 5 bao gồm những dạng bài tập trọng tâm môn Toán, Tiếng Việt. Đây là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập thật tốt kiến thức Toán và tiếng Việt của mình, để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:
Bạn đang đọc: Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán, Tiếng Việt lớp 5
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lý lớp 5 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 theo Thông tư 22
Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán, Tiếng Việt lớp 5
ĐỀ SỐ 1
c/ Tìm số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 7kg 5g = …. kg
A. 7,5 B. 7,05 C. 7,005 D. 750
d/ Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó?
A. 48 % B. 32 % C. 40 % D. 60 %
e/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là:
A. 113,04 B. 11,304 C. 1130,4 D. 11304
g/ Diện tích hình hình tam giác vuông ABC là:
A. 4 cm2
B. 5 cm2
C. 6 cm2
D. 7 cm2
2/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 658,3 + 96,28 b) 93,813 – 46,47
……………………….. ………………………….
……………………….. ………………………….
………………………… …………………………..
c) 37,2 x 1,2 d) 52 : 1,6
………………………… ……………………………
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………
3/ (1,5 điểm) Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút đến B lúc 11 giờ 15 phút . Tính độ dài quãng đường AB.
Bài giải
4/ (1,5 điểm) a/.Tìm X b/. Tính bằng cách thuận tiện nhất
0,8 x X = 1,2 x 10 2,5 x 7,8 x 4 =………………………….
5/ Một khu vườn cây trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài
a/.Tính chu vi khu vườn đó.
b/.Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là hec ta.
Bài giải
6) Thay thế các từ hoặc cụm từ cần thiết bằng đại từ thích hợp để câu văn không bị lặp lại rồi viết lại:
a) Một con quạ khát nước, con quạ tìm thấy một cái lọ.
………………………………………………………………………………………………
b) Tấm đi qua hồ, Tấm vô ý đánh rơi một chiếc giày xuống nước.
………………………………………………………………………………………………
c) – Nam ơi! Cậu được mấy điểm?
-.Tớ được 10 điểm. Còn cậu được mấy điểm?
– Tớ cũng được 10 điểm.
7) Chọn từ ngữ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống trong từng câu: nhưng, còn, và, hay, nhờ.
a) Chỉ ba tháng sau,………………siêng năng ,cần cù, cậu vượt lên đầu lớp.
b) Ông tôi đã già…………….không một ngày nào ông quên ra vườn.
c) Tấm rất chăm chỉ………………..Cám thì lười biếng.
d) Mình cầm lái……………….cậu cầm lái?
e) Mây tan ……………….. mưa tạnh dần.
8) Hãy đặt 4 câu trong đó có sử dụng 4 cặp QHT dùng để biểu thị quan hệ:
– Nguyên nhân – kết quả.
– Điều kiện (giả thiết ) – kết quả.
– Nhượng bộ (đối lập, tương phản).
– Tăng tiến.
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: (1 điểm) Cho số thập phân 26,407
a) Chữ số 2 thuộc hàng:
b) Chữ số 6 thuộc hàng:
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu ( >;
274,7………274,69 100,5……….100,507
704, 26……..74,276 2007,501……2007,501
Bài 3: (1 điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm:
75 km 641 m = ………….km 41 cm2 5 mm2 = ………….cm2
1 giờ 30 phút = ………….giờ 8 m3 20 dm3 = …………..dm3
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
250,285 + 582,52
2109,63 – 632,72
82,42 x 4,8
192,78 : 3,4
Bài 5: (2 điểm) Quãng đường từ Mỹ Tho – Tân An dài 24 km. Trên đường đi từ Mỹ Tho đến Tân An, một người đi bộ được 4 km rồi tiếp tục đi xe máy trong nửa giờ thì đến Tân An. Tính vận tốc của xe máy.
Bài giải
Bài 6: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có điểm M là trung điểm của cạnh BC và có các kích thước như hình dưới đây:
Ta có BM = MC = ………….cm
a) Diện tích hình thang EBCD:
b) Diện tích hình tam giác EBM:
c) Diện tích hình tam giác DMC:
d) Diện tích hình tam giác EMD:
Bài 7: a) Phân số chỉ phần tô đậm trên băng giấy là:
b) 1 km 25 m = …………m
A. 125 m B. 100025 m C. 1025 m D. 1250 m
c) Chữ số thích hợp để điền vào ô trống để có 46 chia hết cho cả 3 và 5 là:
A. 0 B. 2 C. 5 D. 8
d) 95% của một số là 475. Vậy số đó là:
A. 19 B. 95 C. 100 D. 500
8) Gạch chân từ không cùng nhóm trong dãy số sau:
a) Thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, thợ gặt, nhà nông, lão nông, nông dân.
b) Thợ điện, thợ cơ khí, thợ thủ công, thủ công nghiệp, thợ hàn, thợ mộc, thợ nề, thợ nguội.
c) Giáo viên, giảng viên, giáo sư, kĩ sư, nghiên cứu, nhà khoa học, nhà văn, nhà báo.
9) Chọn từ ngữ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống : im lìm, vắng lặng, yên tĩnh.
Cảnh vật trưa hè ở đây ………………., cây cối đứng…………………, không gian…………….., không một tiếng động nhỏ.
10) Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu dưới đây:
a) Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào) cho trong sáng và súc tích
b) Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ đắn, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ chói, đỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng).
c) Dòng sông chảy rất (hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.
11) Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm:
a) Cắt, thái, ……………………………………………………………………………………………………..
b) To, lớn,………………………………………………………………………………………………………
c) Chăm, chăm chỉ,………………………………………………………………………………………
ĐỀ SỐ 3
Bài 1: (1 điểm) Điền dấu (>;
28,1………28,098 12,65……….12,650
0,25……..0,3 70,008……70,08
Bài 2: (1,5 điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm:
4 km 576 m = …………….km 12 kg 24 g = ………………kg
1 phút 15 giây = ………….phút 34 cm2 5 mm2 = …………..cm2
679 dm3 = ………………..m3 2 m3 18 dm3 = …………….m3
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
4367,45 + 824,75
239,47 – 148,7
76,47 X 6,3
125,76 : 3,2
Bài 4: (1,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Chữ số 7 trong số 264,073 có giá trị là:
c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để có 360 kg = ………. tấn là:
A.36 B.3,6 C.0,36 D. 0,036
d) 10% của 9dm là:
A.10 B.70 cm C.9 cm D. 0,9
e) Thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
A.10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
g) Thể tích của khối gỗ lập phương có cạnh 5 cm là:
A.125 B. 125 cm C. 125 cm3 D. 125 cm3
Bài 5: (2 điểm) Một xe máy đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Xe máy đi với vận tốc 45 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải
Bài 6: (2 điểm) Một miếng đất hình thang có đáy lớn 32,4 m, đáy bé bằng 27,6 m và hơn chiều cao 5,6 m. Diện tích miếng đất đó bằng bao nhiêu héc-ta.
Bài giải
7) Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà – |
giỏi giang – |
cứng cỏi – |
thuận lợi – |
hiền lành – |
vui vẻ – |
nhỏ bé – |
cao thượng – |
nông cạn – |
cẩn thận – |
sáng sủa – |
siêng năng – |
nhanh nhảu – |
đoàn kết – |
8) Đặt 6 câu với 3 cặp từ trái nghĩa ở BT1.
9) Với mỗi từ, hãy đặt 2 câu để phân biệt các từ đồng âm: chiếu, kén, mọc.