TOP 11 Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 – 2024 môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh , có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Với 11 Đề giữa kì 1 lớp 4 KNTT, còn giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kì 1 năm 2023 – 2024 đạt kết quả cao. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi giữa kì 1 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4
Trường Tiểu học………………. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để được ba số chẵn liên tiếp là: 60, 62, ….
A. 63
B. 64
C. 65
D. 66
Câu 2. Số đo góc đỉnh M; cạnh MB, MD trong hình dưới đây là
A. 122o
B. 63o
C. 90o
D. 80o
Câu 3. Góc NAC là ….. . Điền câu thích hợp vào chỗ chấm
A. Góc vuông đỉnh A, cạnh AN, AC
B. Góc tù đỉnh A, cạnh AN, AC
C. Góc nhọn đỉnh A, cạnh AN, AC
D. Góc bẹt đỉnh A, cạnh AN, AC
Câu 4. Số “năm trăm ba mươi bảy nghìn bốn trăm hai mươi lăm” viết là
A. 567 927
B. 927 145
C. 730 729
D. 537 425
Câu 5. Số gồm các chữ số khác nhau chứa số 9 ở lớp đơn vị là
A. 784 920
B. 345 009
C. 542 932
D. 987 216
Câu 6. Số liền trước của số 856 là
A. 853
B. 855
C. 867
D. 858
Câu 7. Số lẻ có sáu chữ số thỏa mãn các điều kiện: Lớp nghìn gồm các chữ số 3, 4, 1; Lớp đơn vị gồm các chữ số 5, 6, 7 là
A. 341 567
B. 567 341
C. 576 143
D. 134 765
Câu 8. Cho 9 thẻ số như hình dưới đây.
Số lớn nhất có chín chữ số lập được từ các thẻ số trên là
A. 965 101 000
B. 965 110 000
C. 695 110 000
D. 956 101 000
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Một hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 30 cm, cạnh còn lại có độ dài là a cm. Chu vi của hình chữ nhật đó được tính theo công thức: P = (30 + a) 2. Tính P, biết:
a) a = 40 cm
b) a = 35 cm
Câu 2. (1 điểm) Viết các số, biết số đó gồm:
a) 5 trăm triệu, 3 triệu, 8 chục nghìn, 8 trăm, 2 đơn vị
b) 7 chục triệu, 4 nghìn, 2 trăm, 1 đơn vị
c) 3 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục, 7 đơn vị
d) 8 chục triệu, 9 trăm nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị
Câu 3 (1 điểm) Viết các số sau thành tổng rồi cho biết chữ số 9 và 5 trong các số ở hàng nào, lớp nào?
a) 69 057 200
b) 900 100 508
Câu 4 (1 điểm)
a) Điền dấu >,
876 568 763 ….. 876 763 568
6 010 000 ….. 6 000 100
b) Sắp xếp các số 986 675; 345 136; 200 000 000; 34 562 976 theo thứ tự từ lớn đến bé?
Câu 5 (1 điểm) Số?
a) Tìm số lớn nhất có thể, biết rằng số đó sau khi làm tròn đến hàng trăm nghìn thì cho kết quả là 2 500 000
b) Tìm một số, biết số đó là kết quả làm tròn đến hàng trăm nghìn của số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau
Câu 6 (1 điểm) Trà mua 5 tập giấy và 4 quyển vở hết 7 300 đồng. Yến mua 9 tập giấy và 8 quyển vở cùng loại hết 13 700 đồng. Tính giá tiền của 8 quyển vở?
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
B |
A |
C |
D |
A |
B |
A |
B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu |
Nội dung đáp án |
Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) |
a) P = (30 + 40) 2 = 70 2 = 140 b) P = (30 + 35) 2 = 65 2 = 130 |
0,5đ 0,5đ |
Câu 2 (1 điểm) |
a) 503 080 802 b) 70 004 201 c) 3 200 057 d) 80 900 423 |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 3 (1 điểm) |
a) 69 057 200 = 60 000 000 + 9 000 000 + 50 000 + 7 000 + 200 Trong số 69 057 200, chữ số 9 ở hàng triệu, lớp triệu; Trong số 69 057 200, chữ số 5 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn b) 900 100 508 = 900 000 000 + 100 000 + 500 + 8 Trong số 900 100 508, chữ số 9 ở hàng trăm triệu, lớp triệu Tròn số 900 100 508, chữ số 5 ở hàng trăm, lớp đơn vị |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 4 (1 điểm) |
a)876 568 763 6 010 000 > 6 000 100 b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là 200 000 000; 34 562 976; 986 675; 345 136 |
0,25đ 0,25đ 0,5đ |
Câu 5 (1 điểm) |
a) Từ số 2 500 000, suy ra số cần tìm phải thỏa mãn: + Chữ số hàng triệu là 2 + Chữ số hàng trăm nghìn là 5 + Chữ số hàng chục nghìn là số lớn nhất nhỏ hơn 5 + Các hàng còn lại là số lớn nhất có một chữ số Vậy số cần tìm là 2 549 999 b) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là 987 654 Làm tròn số 987 654 đến hàng trăm nghìn được số 1 000 000 Vậy số cần tìm là 1 000 000 |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 6 (1 điểm) |
Khi Trà mua 10 tập giấy và 8 quyển vở thì phải trả là: 7 300 2 = 14 600 đồng Khi đó, số tiền chênh lệch giữa Trà và Yến chính là tiền tập giấy: 14 600 – 13 700 = 900 đồng Giá tiền mua 8 quyển vở là: 13 700 – (900 9) = 5 600 đồng Đáp số : 5 600 đồng |
0,25đ 0,25đ 0,5đ |
Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 4
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL |
TN |
TL |
TN |
|||
Ôn tập và bổ sung |
Nhận biết |
– Xác định được ba số chẵn liên tiếp |
1 |
Câu 1 |
||
Thông hiểu |
– Tính được giá trị biểu thức chứa chữ |
1 |
Câu 1 |
|||
Vận dụng cao |
– Vận dụng giải bài toán bằng ba bước tính. |
1 |
Câu 6 |
|||
Góc và đơn vị đo góc |
Nhận biết |
– Nếu được số đo góc – Phân biệt được góc nhọn, góc tù, góc bẹt |
1 1 |
Câu 2 Câu 3 |
||
Số có nhiều chữ số |
Nhận biết |
– Viết được các số có sáu chữ số từ cách đọc – Chọn được số thoả mãn điều kiện về lớp cho trước – Xác định được số liền trước của số cho trước – Viết được các số trong phạm vi lớp triệu dựa vào cấu tạo số |
1 |
1 1 1 |
Câu 2 |
Câu 4 Câu 5 Câu 6 |
Thông hiểu |
– Viết được các số thành tổng và xác định chữ số ở hàng, lớp. – Làm tròn được các số đến hàng trăm nghìn – So sánh, sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé |
1 1 |
1 |
Câu 3 Câu 4 |
Câu 7 |
|
Vận dụng |
– Vận dụng cách làm tròn số đến hàng trăm nghìn để xác định số cần tìm – Vận dụng cách so sánh các số có nhiều chữ số để chọn đáp đúng |
1 |
1 |
Câu 5 |
Câu 8 |
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 4 sách Kết nối tri thức
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn TIẾNG VIỆT: Lớp 4
Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (3 điểm)
– GV cho học sinh đọc đoạn văn bản “Nhà phát minh 6 tuổi” (Trang 51, 52 – SGK Tiếng Việt 4 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống). Đảm bảo đọc đúng tốc độ, thời gian 3 – 5 phút/ HS.
– Dựa vào nội dung bài đọc, HS trả lời câu hỏi: Câu nói của người cha: “Đây sẽ là giáo sư đời thứ bảy của gia tộc tôi!” thể hiện điều gì?
II. Đọc thầm và làm bài tập: (7 điểm)
TÌNH BẠN
Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng hái quả. Mùa thu, hương rừng thơm phức hương quả chín. Ở trên một cây cao chót vót, Thỏ reo lên sung sướng:
– Ôi chùm quả chín vàng mọng kìa, ngon quá!
Thấy chùm quả vắt vẻo cao tít, Sóc vội vàng ngăn bạn:
– Cậu đừng lấy, nguy hiểm lắm.
Nhưng Thỏ đã men ra. Nó cố với. Trượt chân, Thỏ ngã nhào. Sóc nhanh nhẹn túm được áo Thỏ còn tay kia kịp với được một cành cây nhỏ nên cả hai bị treo lơ lửng trên không chứ không bị rơi xuống khe núi đầy đá nhọn. Cái cành cây cong gập hẳn lại.
Sóc vẫn cố sức giữ chặt áo Thỏ. Tiếng răng rắc trên cành cây càng kêu to hơn.
– Cậu bỏ tớ ra đi kẻo cậu cũng bị rơi theo đấy. Thỏ nói với Sóc rồi khóc òa.
– Tớ không bỏ cậu đâu. Sóc cương quyết.
Bác Voi cao lớn đang làm việc gần đấy nghe tiếng kêu cứu chạy tới. Bác vươn mình đưa chiếc vòi dài đỡ được cả hai xuống an toàn. Bác âu yếm khen:
– Các cháu có một tình bạn thật đẹp.
Câu 1 (0,5 điểm). Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng làm gì?
A. Rủ nhau vào rừng hái hoa.
B. Rủ nhau vào rừng hái quả.
C. Rủ nhau vào rừng tìm bạn.
Câu 2 (0,5 điểm). Khi Thỏ bị trượt chân ngã, Sóc đã làm gì?
A. Vội vàng ngăn Thỏ.
B. Túm lấy áo Thỏ và cương quyết không bỏ rơi bạn.
C. Cùng với Thỏ túm lấy cành cây.
Câu 3 (0,5 điểm). Khi Thỏ bị ngã nhào, Thỏ nói với Sóc câu gì? Hãy ghi lại câu nói đó:
…………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4 (0,5 điểm). Việc làm của Sóc nói lên điều gì?
A. Sóc là người bạn rất khỏe.
B. Sóc là người bạn chăm chỉ.
C. Sóc là người sẵn sàng quên bản thân mình để cứu bạn.
Câu 5 (1,0 điểm). Câu chuyện Tình bạn có nội dung là gì?
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6 (1,0 điểm). Xác định danh từ (DT), động từ (ĐT) dưới từ gạch chân trong câu sau:
Thanh ngẩn ngơ nhìn vòm đa bên kia đường đang nảy lộc.
Câu 7 (1,0 điểm). Tìm 5 danh từ chung theo mỗi yêu cầu sau:
a. Trong mỗi từ đều có tiếng sông.
…………………………………………………………………………………………………………………….
b. Trong mỗi từ đều có tiếng mưa.
…………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 8 (1,5 điểm). Cho đoạn văn sau:
Thỉnh thoảng, muốn thử sự lợi hại của những chiếc vuốt, tôi co cẳng lên, đạp phanh phách vào các ngọn cỏ. Những ngọn cỏ gãy rạp, y như có nhát dao vừa lia qua. Đôi cánh tôi, trước kia ngắn hủn hoẳn bây giờ thành cái áo dài kín xuống tận chấm đuôi. Mỗi khi tôi vũ lên, đã nghe tiếng phành phạch giòn giã. Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi rung rinh một màu nâu bóng mỡ soi gương được và rất ưa nhìn.
Em hãy tìm các động từ, danh từ có trong đoạn văn trên rồi điền vào bảng sau:
Danh từ |
Động từ |
Câu 9 (0,5 điểm). Đặt một câu nói về một người bạn của em, trong đó có sử dụng 1 danh từ và 1 động từ.
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
Em hãy viết một bài văn thuật lại hoạt động ở địa phương em mà em có dịp tham gia và chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc của em về hoạt động đó.
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 4
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng
Trả lời câu hỏi: Câu nói của người cha: “Đây sẽ là giáo sư đời thứ bảy của gia tộc tôi!” là một lời khen dành cho Ma-ri-a, công nhận và khích lệ Ma-ri-a thực sự là cô bé tài năng, thông minh thiên bẩm và rất tinh tường khi phát hiện ra những hiện tượng vật lí xung quanh mình.
II. Đọc thầm và làm bài tập
Câu 1 (0,5 điểm). B
Câu 2 (0,5 điểm). B
Câu 3 (0,5 điểm). – Tớ không bỏ cậu đâu.
Câu 4 (0,5 điểm). C
Câu 5 (1,0 điểm). Ca ngợi một tình bạn đẹp giữa Sóc và Thỏ.
Câu 6 (1,0 điểm).
Thanh ngẩn ngơ nhìn vòm đa bên kia đường đang nảy lộc.
DT ĐT DT ĐT
Câu 7 (1,0 điểm).
a. 5 danh từ có tiếng sông là: dòng sông, cửa sông, khúc sông, nước sông, sông cái,…
b. 5 danh từ có tiếng mưa là: cơn mưa, trận mưa, nước mưa, mưa rào, mưa xuân,…
Câu 8 (1,5 điểm).
Danh từ |
Động từ |
chiếc vuốt, ngọn cỏ, nhát dao, đôi cánh, cái áo, chấm đuôi, tôi |
thử, co cẳng, đạp, lia, vũ, đi, soi gương |
Câu 9 (0,5 điểm). HS đặt câu phù hợp.
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM)
- Trình bày dưới dạng một bài văn ngắn, có số lượng câu từ 10 đến 15 câu, thuật lại hoạt động ở địa phương em mà em có dịp tham gia và chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc của em về hoạt động đó, câu văn viết đủ ý, trình bày bài sạch đẹp, bố cục đầy đủ, rõ ràng (mở bài, thân bài, kết bài): 10 điểm.
- Tùy từng mức độ bài viết trừ dần điểm nếu bài viết không đủ ý, trình bài xấu, không đúng nội dung yêu cầu.
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 4
TRƯỜNG TH ……………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 4
(BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG)
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC
Nội dung kiểm tra | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||
TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | |||
Đọc hiểu | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 5 | |||||
Câu số | 1,2 | 3 | 4 | 5 | |||||||
Số điểm | 1 | 0.5 | 0,5 | 1 | 3 | ||||||
Kiến thức tiếng việt | Sốcâu | 1 | 1 | 2 | 4 | ||||||
Câu số | 6 | 7 | 8;9 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 4 | |||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 3 | 9 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 1,5 | 0,5 | 3 | 7 |
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Chính tả | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 1 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||
2 | Viết | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 1 | ||||||||
Số điểm | 8 | 8 | |||||||
Tổng số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||
Tổng số điểm | 2 | 8 | 10 |
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 – Global Success
I. Listen to the sounds and circle the correct words. (2 points)
Example: | A. water | B. Japan | C. June |
1. | A. jam | B. yes | C. grapes |
2. | A. party | B. music | C. Sunday |
3. | A. Malaysia | B. where | C. here |
4. | A. train | B. juice | C. beach |
II. Listen and tick (✓) the correct pictures. (3 points)
III. Circle the correct answers. (2 points)
Example: |
|
Where is he from? A. He’s from Thailand. B. He’s from Malaysia. C. He’s from Japan. |
1. |
|
What do you do on Mondays? A. I listen to music. B. I do housework. C. I study at school. |
2. |
|
What time is it? A. It’s ten fifteen. B. It’s ten o’clock. C. It’s ten forty-five. |
3. |
|
What do you want to drink? A. I want some water. B. I want some juice. C. I want some grapes. |
4. |
|
Can he cook? A. Yes, I can. B. Yes, he can’t. C. Yes, he can. |
IV. Fill in the blanks. (3 points)
Hi. My name is Mary and I am from (1) _____________ . Today is the
sixth of March. It is my birthday. I am having a great time. I have a big birthday
(2) ________ from my parents. Lots of friends come to my party. We eat some (3) _________ and drink some (4) __________. They give me many beautiful presents.
ANSWER KEY
I. Audio script:
Example: /w/ /w/
1. /j/ /j/
2. /ʌ/ /ʌ/
3. /iə/ /iə/
4. /dʒ/ /dʒ/
Key: 1. B 2. C 3. A 4. B
II. Audio script:
Example: – What time is it?
– It’s nine forty- five.
1. – What day is it today?
– It’s Saturday.
2. – What do you want to eat?
– I want some chips.
3. – What can he do?
– He can play the guitar.
4. – Where are you from?
– I’m from Australia.
Key: 1. A 2. C 3. A 4. C
III. 1. A 2. A 3. B 4. C
IV. (1) America (2) cake (3) chips (4) milk
….
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống