Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 11 năm 2023 – 2024 gồm 2 đề có đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2023 – 2024 (Sách mới)
Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 được biên soạn rất đa dạng gồm cả cấu trúc đề trắc nghiệm kết hợp tự luận với mức độ câu hỏi khác nhau. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 11 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là trọn bộ đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 năm 2023 – 2024 mời các bạn cùng theo dõi.
TOP 2 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 năm 2023 – 2024
Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 Kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11
PHÒNG GD&ĐT………. TRƯỜNG THPT…….. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2023 – 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút |
Họ và tên học sinh:…………………………………… Mã số học sinh:………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: Cơ khí chế tạo là:
A. là một nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật cơ khí
B. là ngành sản xuất sản phẩm cơ khí phục vụ đời sống con người.
C. là ngành cung cấp thiết bị, máy móc, công cụ,… phục vụ cho sản xuất và đời sống.
D. là ngành phục vụ cho các ngành khác.
Câu 2: Có thể hiểu cơ khí chế tạo là:
A. là một ngành thuộc lĩnh vực kĩ thuật cơ khí, sản xuất sản phẩm cơ khí phục vụ sản xuất và đời sống.
B. là một ngành bao gồm các nghề thủ công để tạo ra các công cụ phục vụ cho sản xuất.
C. là ngành công nghiệp xương sống của cả nền sản xuất.
D. là ngành phục vụ cho các ngành công nghiệp khác.
Câu 3: Cơ khí chế tạo đóng vai trò:
A. quan trọng nhất trong sản xuất.
B. nâng cao đời sống vật chất cho con người.
C. cung cấp các thiết bị, máy móc, công cụ,… cho tất cả các ngành nghề khác.
D. chế tạo ra các sản phẩm cơ khí.
Câu 4: Vai trò của cơ khí chế tạo là gì?
A. Đóng vai trò quan trọng trong sản xuất và đời sống.
B. Đóng vai trò nâng cao đời sống con người.
C. Đóng vai trò thúc đẩy các ngành sản xuất khác phát triển.
D. Chế tạo ra máy móc cơ khí.
Câu 5: Cơ khí chế tạo có đặc điểm:
A. là ngành chế tạo ra các sản phẩm dựa theo các bản vẽ kĩ thuật.
B. là ngành giữ vai trò then chốt để phát triển các ngành công nghiệp khác.
C. là ngành mà vật liệu chế tạo là gang, thép và hợp kim màu.
D. Cả ba câu trên.
Câu 6: Đặc điểm của cơ khí chế tạo là gì?
A. Quá trình chế tạo sản phẩm phải theo một quy trình nhất định.
B. Giữ vai trò nền tảng để phát triển các ngành công nghiệp khác.
C. Là ngành mà vật liệu chế tạo là kim loại và phi kim loại.
D. Quá trình chế tạo phải có bản vẽ, vật liệu chủ yếu là kim loại.
Câu 7: Một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí chế tạo là:
A. luyện kim, khai khoáng, thiết kế kĩ thuật cơ khí, gia công cắt gọt kim loại, chế tạo khuôn mẫu,…
B. khai khoáng, thiết kế kĩ thuật cơ khí, gia công cắt gọt kim loại, chế tạo khuôn mẫu, hàn,…
C. thiết kế kĩ thuật cơ khí, gia công cắt gọt kim loại, chế tạo khuôn mẫu, hàn, rèn,…
D. gia công cắt gọt kim loại, chế tạo khuôn mẫu, hàn, rèn, nguội,…
Câu 8: Quy trình chế tạo cơ khí bao gồm các bước theo trình tự sau:
A. Lập bản vẽ; Phân tích sản phẩm; Lập kế hoạch chế tạo; Lập kế hoạch lắp ráp; Xác định chi phí và thời gian chế tạo;….
B. Phân tích sản phẩm; Lập kế hoạch chế tạo; Lập kế hoạch lắp ráp; Xác định chi phí và thời gian chế tạo; Đánh giá và hiệu chỉnh kế hoạch;….
C. Lập kế hoạch chế tạo; Lập kế hoạch lắp ráp; Xác định chi phí và thời gian chế tạo; Đánh giá và hiệu chỉnh kế hoạch; Đóng gói;
D. Lập bản vẽ; Lập kế hoạch chế tạo; Lập kế hoạch lắp ráp; Xác định chi phí và thời gian chế tạo; Đánh giá và hiệu chỉnh kế hoạch;….
Câu 9: Vật liệu cơ khí là:
A. các vật liệu được sử dụng trong sản xuất cơ khí.
B. các vật liệu được sử dụng để chế tạo sản phẩm cơ khí.
C. các vật liệu kim loại và phi kim loại.
D. các vật liệu được đề cập ở ba phương án trên.
Câu 10: Nhóm vật liệu nào sau đây thuộc vật liệu cơ khí?
A. sắt, thép, gang, đồng, nhôm, vàng, bạc, thủy tinh, nhựa.
B. sắt, thép, gang, đồng, nhôm, vàng, bạc, compozit, cao su, gỗ.
C. sắt, thép, gang, đồng, nhôm, vàng, bạc, compozit, cao su, nhựa.
D. sắt, thép, gang, đồng, nhôm, vàng, bạc, đá quý, compozit, cao su.
Câu 11: Vật liệu cơ khí được chia ra các loại sau:
A. Kim loại, phi kim loại, polyme, cao su.
B. Kim loại, phi kim loại, compozit, cao su.
C. Kim loại, phi kim loại, ceramic.
D. Kim loại, phi kim loại, compozit.
Câu 12: Gang và thép được xếp vào loại vật liệu:
A. Kim loại đen.
B. Kim loại màu.
C. Kim loại đen và kim loại màu.
D. Cả ba phương án trên.
Câu 13: Phương pháp gia công cơ khí là:
A. cách thức con người sử dụng sức lao động, máy móc tác động vào vật liệu cơ khí để tạo ra các sản phẩm.
B. cách thức con người làm thay đổi hình dạng, kích thước, trạng thái hoặc tính chất của vật liệu để tạo ra các sản phẩm.
C. cách thức con người sử dụng sức lao động, máy móc làm thay đổi hình dạng, kích thước, tính chất của vật liệu cơ khí để tạo ra các sản phẩm.
D. cách thức con người sử dụng máy móc tác động vào vật liệu cơ khí làm thay đổi hình dạng, kích thước, trạng thái hoặc tính chất của vật liệu.
Câu 14: Sản phẩm cơ khí có được là nhờ:
A. nhờ có các phương pháp gia công cơ khí.
B. nhờ có các vật liệu cơ khí.
C. nhờ các máy móc, thiết bị, dụng cụ gia công.
D. Cả ba phương án trên.
Câu 15: Theo yêu cầu chất lượng gia công, có thể phân chia phương pháp gia công cơ khí ra các loại sau:
A. Gia công truyền thống và gia công tiên tiến.
B. Gia công thô, gia công bán tinh, gia công tinh và gia công siêu tinh.
C. Gia công bằng tay và gia công bằng máy.
D. Gia công không phoi và gia công có phoi.
Câu 16: Dựa vào thiết bị gia công, có thể phân chia phương pháp gia công cơ khí ra các loại sau:
A. Gia công truyền thống và gia công tiên tiến.
B. Gia công thô, gia công bán tinh, gia công tinh và gia công siêu tinh.
C. Gia công bằng tay và gia công bằng máy.
D. Gia công không phoi và gia công có phoi.
Câu 17: Nghiên cứu sản phẩm là một bước cơ bản trong quy trình chế tạo cơ khí, bao gồm các công việc:
A. phân tích, nghiên cứu chuyên sâu về sản phẩm cần chế tạo.
B. xây dựng bản thiết kế với các thông tin đầy đủ để chế tạo sản phẩm.
C. phân tích sản phẩm nhằm xây dựng bản thiết kế để chế tạo sản phẩm.
D. nghiên cứu sự đáp ứng nhu cầu xã hội của sản phẩm.
Câu 18: Lập phương án chế tạo các bộ phận là một bước cơ bản trong quy trình chế tạo cơ khí, bao gồm các công việc:
A. phân tích chính xác đặc tính của từng chi tiết cấu thành nên sản phẩm; xây dựng sơ đồ công nghệ chế tạo cho các bộ phận sản phẩm.
B. phân tích chính xác đặc tính của từng chi tiết cấu thành nên sản phẩm; khả năng về thiết bị và chuyên môn của cơ sở sản xuất.
C. phân tích đặc tính của sản phẩm; xây dựng sơ đồ công nghệ chế tạo cho các bộ phận sản phẩm.
D. phân tích các chi tiết, bộ phận của sản phẩm, năng lực của cơ sở sản xuất để xây dựng sơ đồ công nghệ chế tạo các chi tiết, bộ phận sản phẩm.
Câu 19: Xác định chi phí và thời gian chế tạo là một bước cơ bản trong quy trình chế tạo cơ khí, bao gồm các công việc:
A. tính toán tổng thời gian sản xuất và chi phí sản xuất từ sơ đồ công nghệ chế tạo.
B. tính toán chi phí sản xuất, so sánh với chi phí lập kệ hoạch để tìm biện pháp giảm chi phí.
C. tính toán tổng thời gian sản xuất và chi phí sản xuất; xác định những thuận lợi và khó khăn của quy trình sản xuất.
D. tính toán tổng thời gian sản xuất; so sánh với chi phí lập kệ hoạch để hoàn thiệt quy trình.
Câu 20: Công dụng của vật liệu cơ khí là dùng để:
A. Chế tạo ra các dụng cụ, đồ dùng, máy móc, thiết bị, công trình.
B. Chế tạo ra lưỡi cưa, mũi khoan, tàu hỏa, ô tô, xe máy.
C. Chế tạo ra các máy móc, thiết bị như: máy bơm, máy tiện, tàu thủy,…
D. Chế tạo ra các công trình: cánh cổng, cột điện, cầu thép, bê tông cốt thép,…
Câu 21: Vật liệu cơ khí thường có những tính chất đặc trưng nào?
A. Tính chất vật lí, tính chất hóa học.
B. Tính chất hóa học.
C. Tính chất cơ học, tính chất hóa học.
D. Tính chất vật lí, hóa học, cơ học.
Câu 22: Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí là gì?
A. Độ cứng, độ dẫn điện, tính đúc.
B. Độ cứng, độ dẻo, tính hàn.
C. Tính chống ăn mòn, độ bền, tính rèn.
D. Độ cứng, độ dẻo, độ bền.
Câu 23: Độ dẻo biểu thị khả năng gì của vật liệu?
A. Biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
B. Chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
C. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
D. Chống lại biến dạng dẻo lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng ngoại lực.
Câu 24: Vật liệu kim loại có những tính chất chủ yếu là:
A. dẫn điện tốt, dẫn nhiệt kém, biến dạng dẻo tốt, độ bền cơ học tốt, độ bền hóa học kém, giòn ở nhiệt độ thấp.
B. dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt, biến dạng dẻo tốt, độ bền cơ học tốt, độ bền hóa học kém.
C. dẫn điện kém, dẫn nhiệt tốt, biến dạng dẻo tốt, độ bền cơ học tốt, độ bền hóa học kém.
D. dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt, độ bền hóa học kém, giòn ở nhiệt độ thấp, dẫn điện và dẫn nhiệt kém.
Câu 25: Vật liệu hữu cơ – polyme có những tính chất chủ yếu là:
A. dẫn điện và dẫn nhiệt, dễ biến dạng dẻo ở nhiệt độ thấp, giòn ở nhiệt độ cao, bền vững hóa học ở nhiệt độ thường.
B. dẫn điện và dẫn nhiệt kém, dễ biến dạng dẻo ở nhiệt độ cao, giòn ở nhiệt độ bình thường, bền vững hóa học ở nhiệt độ thấp.
C. dẫn điện và dẫn nhiệt kém, dễ biến dạng dẻo ở nhiệt độ bình thường, giòn ở nhiệt độ thấp, bền vững hóa học ở nhiệt độ cao.
D. dẫn điện và dẫn nhiệt kém, dễ biến dạng dẻo ở nhiệt độ cao, giòn ở nhiệt độ thấp, bền vững hóa học ở nhiệt độ thường.
Câu 26: Phương pháp gia công cắt gọt bao gồm các công việc chính và có đặc điểm như sau:
A. Gá phôi, gá dao, làm thay đổi hình dạng, đo kiểm,…
B. Nung nóng, làm thay đổi hình dạng, tôi, ram,…
C. Gia nhiệt, giữ nhiệt, làm nguội, không làm thay đổi hình dạng,…
D. Đánh bóng, mạ, sơn, phun cát, không làm thay đổi hình dạng,…
Câu 27: Phương pháp gia công áp lực bao gồm các công việc chính như sau:
A. Gá phôi, gá dao, làm thay đổi hình dạng, đo kiểm,…
B. Nung nóng, làm thay đổi hình dạng, tôi, ram,…
C. Gia nhiệt, giữ nhiệt, làm nguội, không làm thay đổi hình dạng,…
D. Đánh bóng, mạ, sơn, phun cát, không làm thay đổi hình dạng,…
Câu 28: Phương pháp gia công xử lí vật liệu bao gồm các công việc chính như sau:
A. Gá phôi, gá dao, làm thay đổi hình dạng, đo kiểm,…
B. Nung nóng, làm thay đổi hình dạng, tôi, ram,…
C. Gia nhiệt, giữ nhiệt, làm nguội, không làm thay đổi hình dạng,…
D. Đánh bóng, mạ, sơn, phun cát, không làm thay đổi hình dạng,…
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 2.1 (1 điểm): Trình bày phương pháp đơn giản để nhận biết tính chất cơ bản của một số vật liệu phổ biến.
Câu 2.2 (2 điểm): Lập quy trình gia công tiện trục giữa xe đạp.
Đáp án đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
* Điểm các câu trắc nghiệm làm đúng được tính mỗi câu 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.1. Mô tả phương pháp đơn giản để nhận biết tính chất cơ bản của một số vật liệu phổ biến. (1 đ)
– Quan sát màu sắc vật liệu, mặt gãy của vật liệu. 0,25 đ
– Ước lượng khối lượng của vật liệu. 0,25 đ
– Dùng lực của tay bẻ thanh, tấm vật liệu phù hợp để nhận xét tính cứng, tính dẻo của vật liệu. 0,25 đ
– Dùng búa đập vào vật liệu với lực đập như nhau để xác định tính giòn, khả năng biến dạng của từng vật liệu. 0,25 đ
Câu 2.2. Lập quy trình gia công tiện trục giữa xe đạp
– Nghiên cứu bản vẽ chi tiết 0,4 đ
– Lựa chọn thiết bị, dụng cụ gia công 0,4 đ
– Xác định thứ tự nguyên công 0,4 đ
– Lựa chọn phôi 0,4 đ
– Xác định chế độ cắt 0,4 đ
Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế – xã hội?
A. Phục vụ cho tham quan, du lịch, lưu giữ nét văn hóa truyền thống.
B. Cung cấp thiết bị cho các ngành nghề khác.
C. Thúc đẩy sản xuất, nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. Giảm sức lao động, tăng năng suất và tiết kiệm tài nguyên.
Câu 2: (NB) Điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ trống:
Chăn nuôi công nghệ cao là mô hình chăn nuôi ứng dụng những …nhằm …, tăng chất lượng sản phẩm và hiệu quả chăn nuôi
A. công nghệ hiện đại – giảm giời gian chăn nuôi
B. công nghệ hiện đại – nâng cao năng suất
C. kinh nghiệm chăn nuôi – giảm sức lao động
D. thành tựu kĩ thuật – tăng số lượng
Câu 3: (TH) Tác dụng của các loại cảm biến trong chăn nuôi là
A. Theo dõi các chỉ số của vật nuôi, môi trường.
B. Theo dõi được thói quen sinh hoạt và chế độ ăn uống của vật nuôi
C. Phát hiện bệnh dịch và chữa các loại bệnh đơn giản
D. Điều chỉnh các yếu tố môi trường khi phát hiện có sự chênh lệch lớn.
Câu 4 (NB): Đâu không phải là xu hướng phát triển của chăn nuôi?
A. phát triển mô hình chăn nuôi hiện đại
B. đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động chăn nuôi
C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp sản xuất nguyên liệu thức ăn và thức ăn bổ sung.
D. thu hút đầu tư từ nước ngoài, tập trung nguồn lực để trở thành nền kinh tế mũi nhọn.
Câu 5 (TH): Điểm khác nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.
A. Mô hình chăn nuôi bền vững tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất.
B. chăn nuôi thông minh tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất
C Mô hình chăn nuôi bền vững đề cao việc sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất.
D. Đáp án khác
Câu 6 (TH): Điểm giống nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.
A. sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất
B. Đề cao một cách tiếp cận bền vững và hạn chế sử dụng các hóa chất, thuốc trừ sâu và kháng sinh trong sản xuất chăn nuôi
C. tập trung vào sử dụng công nghệ để tối ưu hoá hoạt động sản xuất và cải thiện hiệu quả
D. sử dụng công nghệ để giám sát quá trình sản xuất và cải thiện quy trình vận hành
Câu 7 (NB): Căn cứ nào sau đây là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi
A. Kích thước
B. Nguồn gốc
C. giới tính
D. khối lượng
Câu 8 (NB): Từ động vật hoang dã trở thành vật nuôi, động vật trả qua quá trình gì
A. cho ăn
B. huấn luyện
C. thuần hóa
D. chọn lọc
Câu 9 (NB): Khái niệm chăn thả tự do là gì?
A. phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại trong một khu vực nhất định, tự kiếm thức ăn.
B. là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được nhốt trong chuồng, được cung cấp thức ăn
C. là phương thức chăn nuôi hiện đại mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
D. là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
Câu 10 (NB): Chăn nuôi công nghiệp là gì ?
A. phương thức chăn nuôi mật độ thấp, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín
B. phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi nhỏ và theo một quy trình không khép kín
C. phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín
D. phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ thấp, số lượng vật nuôi ít và theo một quy trình khép kín
Câu 11 (TH): Trong những ý sau, đâu không phải là đặc điểm của chăn nuôi công nghiệp
A. Vật nuôi được nhót trong chồng kết hợp với sân vườn
B. Mức đầu tư cao
C. Năng suất nuôi cao, hiệu quả kinh tế cao
D. Kiểm soát tốt dịch bệnh
Câu 12 (TH): Nhà Ông Năm là chủ một trang trại có 10000 con gà. Phương thức chăn nuôi của ông Năm đó là?
A. chăn nuôi công nghiệp
B. chăn thả tự do
C. chăn nuôi bán công nghiệp
D. đáp án khác
Câu 13 (NB): Chọn vật nuôi làm giống nên chọn thế nào?
A. Chọn một con bất kì trong đàn
B. Chọn một con có tiềm năng di truyền xấu
C. Chọn những con có tính trạng tốt nhiều hơn tính trạng xấu
D. Chọn những con có tiềm năng di truyền vượt trội với những tính trạng mong muốn.
Câu 14 (NB): Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là?
A.Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau
B. Có một số lượng cá thể không ổn định
C. Có chung nguồn gốc
D. Có tính di truyền không ổn định.
Câu 15 (NB): Ý nào sau đây không phải tiêu chí chọn giống vật nuôi ?
A. Ngoại hình, thể chất
B. Khả năng sinh trưởng, phát dục
C. Khả năng sinh sản
D. Năng suất và chất lượng sản phẩm
Câu 16 (TH): Cho bảng sau
Giống vật nuôi |
Năng suất hoặc chất lượng sản phẩm |
Gà Ri |
Năng suất trứng đạt 90 – 120 quả/mái/năm |
Gà Leghorn |
Năng suất trứng đạt 240 – 260 quả/mái/năm |
Gà Mía |
Năng suất trứng đạt 70 – 100 quả/mái/năm |
GÀ AI CẬP |
Năng suất trứng đạt 200 – 220 quả/mái/năm |
Nếu nuôi gà để lấy trứng em sẽ chọn loại gà nào ?
A. Gà Ri
B. Gà Ai Cập
C. Gà Leghorn
D Gà Mía
Câu 17 (TH): Cho bảng sau
Giống vật nuôi |
Năng suất hoặc chất lượng sản phẩm |
bò sữa HF |
Năng suất sữa từ 5000-8000 kg / chu kỳ |
bò sữa Jersey thuần chủng |
Năng suất sữa từ 4000 kg/ chu kỳ |
BÒ SỮA LAI HF |
Năng suất sữa từ 3500 – 4200 kg/ chu kỳ. |
Bò Brown Swiss |
Năng suất sữa từ 3500 – 4000 kg/ chu kỳ. |
Nếu nuôi bò để lấy sữa , em sẽ chọn giống bò nào
A. Brown Swiss
B. Bò lai HF
C. Jersey
D. Bò sữa HF
Câu 18 (NB): Ngoại hình của vật nuôi là gì ?
A. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi
B. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
C. là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật
D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
Câu 19 (NB): Trong những giải pháp sau, đâu không phải là giải pháp để tăng năng suất cho lợn ở những thế hệ sau?
A. Chọn giống lợn có năng suất cao
B. Loại bỏ những con lợn có năng suất thấp.
C. Áp dụng phương pháp nuôi chuồng trại công nghệ cao
D. Chăm sóc, dinh dưỡng và điều trị bệnh tốt
Câu 20 (NB): Ý nào sau đây không phải tiêu chí chọn giống vật nuôi ?
A. Ngoại hình, thể chất
B. Khả năng sinh trưởng, phát dục
C. Khả năng sinh sản
D. Năng suất và chất lượng sản phẩm
Câu 21 (TH): Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ?
A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn
B. thời gian chọn lọc nhanh chóng
C. độ chính xác cao
D. chi phí cao
Câu 22 (TH): Trong các loài vật đưới đây, loài nào là vật nuôi ngoại nhập
A. Vịt Bầu
B. Lợn Ỉ
C. bò BBB
D. Gà Đông Tảo
Câu 23 (NB): Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ?
A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn
B. thời gian chọn lọc nhanh chóng
C. độ chính xác cao
D. chi phí cao
Câu 24 (NB): Lai kinh tế là gì ?
A. là lai giữa các cá thể của hai loài khác nhau với mục đích tạo ra ưu thế lai với những đặc điểm tốt hơn bố mẹ.
B. là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
C. là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến
D. là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.
Câu 25 (NB): Trong các ý sau, hãy chỉ ra mục đích của lai giống.
A. Tăng số lượng cá thể của giống
B. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
C. nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống
Câu 26 (TH):Ý nào sau đây không phải mục đích của nhân giống thuần chủng?
A. nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
B Tăng số lượng cá thể của giống
C. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống
Câu 27 (TH): Cho các ý sau:
1. Cấy phôi vào cơ thể vật nuôi
2. Hút trứng từ buồng trứng của con cái, nuôi trứng trưởng thành
3. Cho trứng và tinh trùng thụ tinh
4. Lấy tinh trùng từ con đực
5. Nuôi cấy phôi
6. Nuôi cấy trứng trong phòng thí nghiệm
Sắp xếp thứ tự đúng các công việc cần làm để tiến hành thụ tinh trong ống nghiệm.
A. 2; 4; 6; 3; 5; 1
B. 2; 6; 4; 3; 5; 1
C. 2; 3; 4; 5; 6; 1
D. 1; 6; 4; 3; 5; 2
Câu 28 (TH): Điểm giống nhau giữa hai phương pháp cấy truyền phôi áp dụng kĩ thuật gâu rụng nhiều trứng và kĩ thuật phân tách phôi là?
A. phổ biến những đặc tính tốt của con cái, tăng nhanh số lượng đàn vật nuôi.
B. phổ biến những đặc tính tốt của con đực giống cho đàn con
C. Trứng và tinh trùng được kết hợp với nhau trong ống nghiệm.
D. Tạo ra những cá thể giống hệt nhau về mặt di truyền
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (VD) Hãy so sánh đặc điểm, ưu điểm và nhược điểm của phương thức chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp.
Câu 2: (VDC) Để chọn những con gà với mục đích đẻ trứng, lợn với mục đích đẻ con, bò với mục đích lấy sữa em sẽ chọn những con có ngoại hình như thế nào? Vì sao?.
Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Giới thiệu chung về chăn nuôi (7 tiết) |
7 |
|
5 |
|
|
|
|
1 |
12 |
1 |
4 |
2. Công nghệ giống vật nuôi (9 tiết) |
9 |
|
7 |
|
|
1 |
|
|
16 |
1 |
6 |
Tổng số câu TN/TL |
16 |
0 |
12 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1 |
28 |
2 |
10 |
Điểm số |
4 |
0 |
3 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1 |
7 |
3 |
10 |
Tổng số điểm |
4 điểm 40% |
3 điểm 30% |
2 điểm 20% |
1 điểm 10% |
10 điểm 10 % |
10 điểm |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI |
1 |
12 |
|
|
||
1. Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghệp 4.0 |
Nhận biết |
– Trình bày được vai trò và triển vọng của chăn nuôi trong bố cảnh cuộc cách mangj công nghiệp 4.0 – Nêu được một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi ở Việt Nam và thế giới. |
2 |
|
C1,2 |
|
Thông hiểu |
– Trình bày được những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi |
1 |
|
C3 |
||
2. Xu hướng phát triển của chăn nuôi |
Nhận biết |
– Nêu được xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới. |
1 |
|
C4 |
|
Thông hiểu |
– Trình bày được các đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững, chăn nuôi thông minh. |
2 |
|
C5,6 |
||
3. Phân loại vật nuôi và phương thức chăn nuôi |
Nhận biết |
– Nêu được các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta |
|
4 |
|
C7,8,9,10 |
Thông hiểu |
– Nêu được xu hướng phát triển của chăn nuôi Việt Nam và trên thế giới, đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh |
|
2 |
|
C11,12 |
|
Vận dụng |
– Phân loại được vật nuôi theo nguồn gốc, đặc tính sinh học và mục đích sử dụng. – Lựa chọn được phương thức chăn nuôi phù hợp với vật nuôi địa phương. – So sánh được ưu và nhược điểm các phương thức chăn nuôi |
1 |
|
C1 |
|
|
CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI |
1 |
16 |
|
|
||
4. Giống vật nuôi |
Nhận biết |
– Trình bày được khái niệm giống vật nuôi. |
|
3 |
|
C13,14,15 |
Thông hiểu |
– Trình bày được vai trò của giống trong chăn nuôi |
|
2 |
|
C16,17 |
|
5. Chọn giống vật nuôi |
Nhận biết |
– Nêu được khái niệm cơ bản và các chỉ tiêu cơ bản để chọn giống vật nuôi – Nêu được một số phương pháp chọn giống vật nuôi |
|
3 |
|
C18,19,20 |
Thông hiểu |
– Lựa chọn được phương pháp chọn giống phù hợp với mục đích chăn nuôi. |
|
2 |
|
C21,22 |
|
Vận dụng |
– Lựa chọn được phương pháp chọn giống phù hợp với mục đích chăn nuôi. |
1 |
|
C2 |
|
|
6. Nhân giống vật nuôi |
Nhận biết |
– Nêu được các phương pháp nhân giống vật nuôi |
|
3 |
|
C23,24,25 |
Thông hiểu |
– Lựa chọn được phương pháp nhân giống phù hợp với mục đích sử dụng. |
|
3 |
|
C26,27,28 |
|
Vận dụng cao |
– So sánh các phương pháp nhân giống vật nuôi |
|
|
|