Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều gồm 8 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều
Với 8 Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6 Cánh diều, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 1 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Toán, Khoa học tự nhiên, Tin học, Tiếng Anh 6. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 – 2024 – Đề 1
Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
PHÒNG GD & ĐT ……. TRƯỜNG THCS ……
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 |
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Nhà ở có vai trò:
A. Là nơi trú ngụ của con người
B. Là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày
C. Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Nhà ở bao gồm các phần chính sau:
A. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, của sổ
B.Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
C. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, khu vực chức năng sinh hoạt như: khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh, tiếp khách…
D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà.
Câu 3: Nhà ở được phân chia thành các khu
A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực ăn.
B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực ăn, khu vực vệ sinh.
C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn
D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu
Câu 4: Khu vực chức năng nào là nơi đ đình trò chuyện?
A. Khu vực sinh hoạt chung
B. Khu vực nghỉ ngơi
C. Khu vực thờ cúng
D. Khu vực uống
Câu 5: Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực thành thị, mật độ dân cư cao?
A. Nhà ba gian
B. Nhà cấp bốn
C. Nhà chung cư
D. Nhà sàn
Câu 6: Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc:
A. Kiểu nhà ở đô thị.
B. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù
C. Kiểu nhà ở nông thôn.
D. Kiểu nhà liền kề.
Câu 7: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?
A. Nhà sàn
B. Nhà nổi
C. Nhà chung cư
D. Nhà mặt phố
Câu 8: Vật liệu xây dựng:
A. Ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình.
B. Ảnh hưởng tới tuổi thọ công trình.
C. Ảnh hưởng tới chất lượng công trình.
D. Ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình.
Câu 9: Sản phẩm được tạo ra bằng cách kết hợp vôi, nước và các chế phẩm nông nghiệp: xơ dừa, vỏ trấu, tre, sợi đay… có thể sử dụng để làm mái, tường và nền nhà, gọi là:
A. Thiết bị đảm bảo an toàn.
B. Bê tông làm từ động vật.
C. Rác thải công trình.
D. Bê tông làm từ thực vật.
Câu 10: Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm:
A. Thiết kế, chuẩn bị vật liệu.
B. Vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp mái.
C. Chọn vật liệu, xây tường, làm mái.
D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện
Câu 11: Bước chính giúp hình thành khung cho mỗi ngôi nhà là:
A. Chuẩn bị vật liệu, kinh phí
B. Thi công thô
C. Thiết kế nhà
D. Hoàn thiện nội thất, lắp thiết bị điện nước
Câu 12: Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở?
1. Xây tường, làm mái
2. Làm móng nhà,
3. Vẽ thiết kế kiểu nhà
4. Chọn vật liệu
5. Lắp đặt hệ thống điện, nước
A. 1-3-4-5-2
B. 2-4-1-3-5
C. 3-2-4-5-1
D. 3-4-2-1-5
Câu 13: Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước:
A. Chuẩn bị.
B. Thi công.
C. Hoàn thiện.
D. Cả ba ý trên.
Câu 14: Một ngôi nhà thông minh cần có các đặc điểm sau
A. Tiện ích.
B. An ninh, an toàn.
C. Tiết kiệm năng lượng
D. Cả ba ý trên.
Câu 15: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
Câu 16: Điều hòa, quạt tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh:
A. Hệ thống chiếu sáng thông minh.
B. Hệ thống camera giám sát an ninh
C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
D. Hệ thống giải trí thông minh
Câu 17: Khi nhà có khách nhạc, tivi tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?
A. Hệ thống chiếu sáng thông minh.
B. Hệ thống camera giám sát an ninh
C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
D. Hệ thống giải trí thông minh
Câu 18: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh?
A. Tiện ích.
B. An ninh an toàn
C. Tiết kiệm năng lượng.
D. Thân thiện với môi trường.
Câu 19: Tiết kiệm năng lượng giúp:
A. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
B. Giảm ô nhiễm môi trường sống.
C. Giảm biến đổi khí hậu.
D. Cả ba ý trên.
Câu 20: Biện pháp nhằm tiết kiệm năng lượng điện:
A. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết.
B. Điều chỉnh chế độ hoạt động của đồ dùng điện vừa mức đủ dùng.
C. Thay thế đồ dùng điện thông thường bằng đồ dùng tiết kiệm điện
D. Cả ba ý trên.
Câu 21: Biện pháp nhằm tiết kiệm năng lượng chất đốt:
A. Điều chỉnh ngọn lửa khi đun phù hợp diện tích đáy nồi và món ăn.
B. Tắt thiết ngay khi sử dụng xong.
C. Sử dụng đồ dùng tiết kiệm năng lượng.
D. Cả ba ý trên.
Câu 22: Khi sử dụng điện thoại di động khi máy gần hết pin ta cần phải làm những việc nào sau đây để kéo dài thời gian sử dụng?
A. Tắt các kết nối chưa cần như wifi, bluetooth.
B. Giảm độ sáng màn hình.
C. Sử dụng chế độ tiết kiệm pin.
D. Cả 3 ý trên.
B. TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Ở nơi em đang sống có những kiểu kiến trúc đặc trưng nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em?
Câu 2 (1 điểm): Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng mặt trời và năng lượng gió là các nguồn năng lượng thường sử dụng trong gia đình. Việc sử dụng năng lượng tiết kiệm đang là một vấn đề được nhiều quốc gia trên thế giới coi trọng. Tiết kiệm năng lượng không chỉ góp phần tiết kiệm nguồn năng lượng cho mỗi quốc gia, có ý nghĩa về kinh tế đối với mỗi hộ gia đình, mà còn có vai trò to lớn góp phần bảo vệ môi trường. Em hãy vẽ phác thảo một bức tranh đơn giản (dạng infographic) để tuyên truyền, nhắc nhở các thành viên trong gia đình mình tiết kiệm năng lượng trong gia đình mình.
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm):
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Đáp án | D | D | B | A | C | B | A | A | B | D | B |
Câu | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
Đáp án | D | C | D | B | C | D | B | D | D | D | D |
B. TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu |
Ý |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 |
1 |
Kể tên được 4 kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở khu vực em sinh sống – Nhà chung cư – Nhà mặt phố – Biệt thự – Nhà liền kề |
1 0.25 0.25 0.25 0.25 |
2 |
Mô tả được một số khu vực chức năng trong nhà em đang ở (tối thiểu 4). |
1 |
|
– Khu vực sinh hoạt chung (phòng khách): Đây là nơi gia đình em thường dùng để tiếp khách. |
0.25 |
||
– Khu vực nghỉ ngơi (phòng ngủ) :… |
0.25 |
||
– Khu vực nấu ăn (phòng ăn) :…. |
0.25 |
||
– Khu vực vệ sinh (nhà vệ sinh) :…. |
0.25 |
||
Câu 2 |
Bản vẽ phác thảo bức tranh dùng để tuyên truyền, nhắc nhở các thành viên trong gia đình sử dụng tiết kiệm năng lượng. Gợi ý một số hình ảnh hoặc text thể hiện trong đó: – Tắt tivi khi không sử dụng. – Tắt đèn học khi học xong. – Hạn chế đóng, mở tủ lạnh. – Sử dụng điều hòa ở nhiệt độ phù hợp. – Sử dụng bình nước nóng năng lượng mặt trời. …. |
1 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | 1. Nhà ở | 1.1. Nhà ở đối với con người | 5 | 3,75 | 2 | 6,0 | 1 | 10,0 | 7 | 1 | 19,75 | 42,5 | ||
1.2. Xây dựng nhà ở | 4 | 3,0 | 2 | 6,0 | 6 | 9,0 | 20,0 | |||||||
1.3. Ngôi nhà thông minh | 4 | 3,0 | 1 | 3,0 | 5 | 6,0 | 15,0 | |||||||
1.4. Sử dụng năng lượng trong gia đình | 3 | 2,25 | 1 | 3,0 | 1 | 5,0 | 4 | 1 | 10,25 | 22,5 | ||||
Tổng | 16 | 12 | 6 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5 | 22 | 2 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | ||||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
Bản đặc tả đề giữa kì 1 môn Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 |
I. Nhà ở |
1.1. Nhà ở đối với con người |
Nhận biết: – Nêu được vai trò của nhà ở. |
1 |
|||
– Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. |
3 |
||||||
– Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. |
1 |
||||||
Thông hiểu: – Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. |
2 |
||||||
Vận dụng: – Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. |
1 |
||||||
1.2. Xây dựng nhà ở |
Nhận biết: – Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. |
2 |
|||||
– Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. |
2 |
||||||
Thông hiểu: |
1 |
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 – 2024 – Đề 2
Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
Trường THCS…………….. | Đề thi Giữa Học kì 1 – Cánh diều Năm học 2023 – 2024 Bài thi môn: Công nghệ lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Câu 1. Có mấy kiểu nhà ở?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Có những kiểu nhà ở nào?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở đô thị
C. Nhà ở các khu vực đặc thù
D. Nhà ở nông thôn, nhà ở đô thị và nhà ở khu vực đặc thù
Câu 3. Đâu là kiểu nhà ở nông thôn?
A. Nhà mái ngói
B. Nhà mái tranh
C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh
D. Biệt thự
Câu 4. Đâu là kiểu nhà ở đô thị?
A. Nhà mái ngói
B. Nhà mái tranh
C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh
D. Biệt thự
Câu 5. Nhà ở nông thôn được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây?
A. Bê tông
B. Thép
C. Tre
D. Xi măng
Câu 6. Nhà ở đô thị được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây?
A. Tre
B. Bứa
C. Bê tông
D. Các loại lá
Câu 7. Đâu là kiểu nhà ở đô thị?
A. Nhà nổi
B. Nhà sàn
C. Nhà liền kề
D. Nhà mái tranh
Câu 8. Đâu là kiểu nhà ở khu vực đặc thù?
A. Nhà phố
B. Chung cư
C. Nhà sàn
D. Nhà mái ngói
Câu 9. Nhà ở Việt Nam có mấy đặc điểm chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Đặc điểm chính của nhà ở Việt Nam là?
A. Các phần chính của nhà ở
B. Các khu vực chính
C. Tính vùng miền
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 11. Bộ phận chính của nhà ở là:
A. Mái nhà
B. Khung nhà
C. Móng nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Bộ phận nào ở vị trí trên cùng của ngôi nhà?
A. Mái nhà
B. Khung nhà
C. Móng nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Bộ phận nào ở vị trí dưới cùng của ngôi nhà?
A. Mái nhà
B. Khung nhà
C. Móng nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Đặc điểm của nhà ở vùng núi là:
A. Thấp
B. Mái bằng
C. Sàn cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Đặc điểm của nhà ở vùng ven biển là:
A. Thấp
B. Mái bằng
C. Sàn cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Đặc điểm của nhà ở vùng đồng bằng là:
A. Thấp
B. Mái bằng
C. Sàn cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Thời nguyên thủy, nhà ở có vai trò gì?
A. Là nơi trú ẩn
B. Là nơi tránh thiên tai
C. Là nơi chống thú dữ
C. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Nhà ở được xây dựng bằng vật liệu?
A. Tre
B. Gỗ
C. Đá
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Nhà ở có vai trò gì?
A. Là nơi chứa đồ
B. Là nơi gắn kết các thành viện trong gia đình
C. Là nơi học tập, làm việc của con người
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Chọn phát biểu đúng về nhà ở?
A. Không phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt
B. Không phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi
C. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt và nghỉ ngơi cho con người
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Nhà ở được xây dựng qua mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Nhà ở được xây dựng theo bước nào sau đây?
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Bước đầu tiên trong xây dựng nhà ở là:
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Bước cuối trong xây dựng nhà ở là:
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. “Thiết kế” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. “Làm móng” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. “Lát nền” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị
B. Xây dựng phần thô
C. Hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Bước nào sau đây thuộc giai đoạn xây dựng phần thô?
A. Làm mái
B. Bố trí người xây
C. Sơn nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Đâu là hoạt động tự động trong ngôi nhà thông minh?
A. Hoạt động nhờ cảm biến
B. Hoạt động điều khiển từ xa
C. Hoạt động nhờ cài đặt sẵn
D. Hoạt động nhờ cảm biến, cài đặt sẵn
Câu 30. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là:
A. Tính tiện nghi
B. Tính an toàn cao
C. Tiết kiệm nhiên liệu
D. cả 3 đáp án trên
Câu 32. Ngôi nhà thông minh sử dụng hệ thống chuyển đổi gió, năng lượng mặt trời thành điện giúp:
A. Tiết kiệm chi phí
B. Thân thiện với môi trường
C. Tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường
D. Không có ưu điểm gì
Câu 33. Tại sao phải đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở?
A. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm
B. Ô nhiễm môi trường
C. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm và ô nhiễm môi trường
D. Không có lí do
Câu 34. Đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở là an toàn cho:
A. Người lao động
B. Người dân xung quanh
C. Môi trường xung quanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Đảm bảo an toàn cho người xung quanh bằng cách:
A. Đặt biển báo trên công trường
B. Đặt biển báo xung quanh công trường
C. Đặt biển báo xung quanh công trường và trên công trường.
D. Không cần đảm bảo
Câu 36. Đảm bảo an toàn cho môi trường xung quanh bằng cách?
A. Vệ sinh xe chở vật liệu ra vào công trình
B. Xử lí rác thải công trình
C. Che chắn bụi
D. cả 3 đáp án trên
Câu 37. Năng lượng tự nhiên là:
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng nước
D. Năng lượng gió, năng lượng nước, năng lượng mặt trời
Câu 38. Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng như thế nào?
A. Thiết bị có dán nhãn tiết kiệm năng lượng
B. Thiết bị có công nghệ mới
C. thiết bị có công nghệ tiên tiến
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Theo em, thói quen nào sau đây giúp sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Tắt thiết bị khi đang sử dụng
B. Chọn chế độ sử dụng tiết kiệm cho thiết bị
C. Không sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Nhà ở có mấy phần chính?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 9
Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
1 -C | 2 -D | 3 -C | 4 -D | 5 -C | 6 -C | 7 -C | 8 -C | 9-C | 10- D |
11 -D | 12 -A | 13 -C | 14 -C | 15 -A | 16 -B | 17 -D | 18 -D | 19 -D | 20 -C |
21 -C | 22 -D | 23 -A | 24 -C | 25 -A | 26 -B | 27 -C | 28 -A | 29 -D | 30 -C |
31 -D | 32 -C | 33 -C | 34 -D | 35 -C | 36 -D | 37 -D | 38 -D | 39 -B | 40 -B |
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
Mức độ Nội dung |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
Nhà ở đối với con người |
Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam |
Đặc điểm của nhà ở |
Vai trò của nhà ở với con người |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 8 Số điểm: 2 |
Số câu:8 Số điểm: 2 |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu Số điểm |
Số câu: 20 Số điểm: 5 Tỉ lệ |
Xây dựng nhà ở |
Các bước xây dựng nhà ở |
An toàn lao động trong xây dựng nhà ở |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu:8 Số điểm:2 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ |
Ngôi nhà thông minh |
Đặc điểm ngôi nhà thông minh |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm:1 |
Sử dụng năng lượng trong gia đình |
Các biện pháp sử dụng tiết kiệm năng lượng trong gia đình |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu Số điểm |
Số câu: 4 Số điểm:1 |
Tổng |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 – 2024 – Đề 3
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
A. Tính trọng số:
Nội dung | Tổng số tiết | Tiết LT | Số tiết thực | Trọng số | Số câu | |||
LT | VD | LT | VD | LT | VD | |||
Bài 1 Nhà ở đối với con người |
2 |
2 |
2×70%=1,4 |
2-1,4=0,6 |
1,4:8×100= 17,5 |
0,6:8×100= 7,5 |
17,5:(10×0,5)=3,5 |
7,5:(10×0,5)=1,5 |
Bài 2 Xây dựng nhà ở |
2 |
2 |
2×70%=1,4 |
2-1,4=0,6 |
17,5 |
7,5 |
17,5:(10×0,5)=3,5 |
7,5:(10×0,5)=1,5 |
Bài 3 Ngôi nhà thông minh |
2 |
2 |
2×70%=1,4 |
2-1,4=0,6 |
17,5 |
7,5 |
17,5:(10×0,5)=3,5 |
7,5:(10×0,5)=1,5 |
Bài 4 Sử dụng năng lượng trong gia đình |
1 |
1 |
1×70%=0,7 |
1-0,7=0,3 |
8,75 |
3,75 |
87,5:(10×0,5)=1,75 |
3,75:(10×0,5)=0,75 |
Ôn tập chủ đề 1: Nhà ở |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
12,5 |
0 |
12,5:(10×0,5)=2,5 |
Tổng |
8 |
7 |
4,9 |
3,1 |
61,25 |
38,75 |
|
|
B. Ma trận đề
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(70% TL, 30% TN)
Tên Chủ đề (nội dung, chương…) |
Nhận biết (cấp độ 1) |
Thông hiểu (cấp độ 2) |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
Cấp độ thấp (cấp độ 3) |
Cấp độ cao (cấp độ 4) |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Bài 1 Nhà ở đối với con người |
–Vai trò của nhà ở. -Đặc điểm của nhà ở.. |
-Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm |
2 1 đ |
1 1,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
Bài 2 Xây dựng nhà ở
|
– Kể được tên một số vật liệu để xây dựng một ngôi nhà. Mô tả các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. -Trình bày được một số yêu cầu đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở. |
|
|
-Trình bày được các vật liệu xây dựng và một số công việc trong xây dựng một ngôi nhà.
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm |
2 1 đ |
|
|
1 2đ |
|
|
|
|
|
Bài 3 Ngôi nhà thông minh
|
-Trình bày được khái niệm về ngôi nhà thông minh, các hệ thống trong ngôi nhà thông minh. |
năng lượng.
|
|
|
|
-Mô tả được ba đặc điểm của ngôi nhà thông mình: tính tiện nghi, tính an toàn, tiết kiệm |
|
|
|
Số câu Số điểm |
1 0,5 đ |
1 1,5đ |
|
|
|
1 1,5đ |
|
|
|
Bài 4 Sử dụng năng lượng trong gia đình |
|
|
Trình bày được các biện pháp tiết kiệm năng lượng trong gia đình.
|
|
|
|
|
||
Số câu Số điểm |
|
|
1 2 đ |
|
|
|
|
||
Ôn tập chủ đề 1: Nhà ở |
Vận dụng thực tế |
|
|
|
|
||||
Số câu Số điểm |
|
|
1 0,5 đ |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
5 2,5đ |
1 1,5đ |
1 0,5 đ |
2 4đ |
|
1 1,5đ |
|
|
6TN + 4 câu TL |
Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Nhà ở là nơi
A. trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong gia đình.
B. trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong một lớp học.
B. tổ chức các buổi tiệc sinh nhật, đám cưới…của cá nhân có nhu cầu.
C. làm việc, học tập của các bạn học sinh trong một tập thể lớp.
Câu 2: Các phần chính của nhà là
A. móng, sàn, khung, tường, mái, cửa.
B. mái, tường, cửa chính, cửa sổ.
C. nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt, tivi.
D. phòng khách, phòng ngủ, bếp, nhà vệ sinh.
Câu 3: Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở?
A. Cát.
B. Gạch.
C. Thép.
D. Kính.
Câu 4: Để đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở
A. cần đảm bảo an toàn cho cả người lao động, người và môi trường xung quanh.
B. cần làm giàn giáo chắc chắn là được.
C. chỉ cần đảm bảo an toàn cho người lao động bằng các trang thiết bị bảo hộ lao động.
D. chỉ cần đảm bảo an toàn khu vực thi công bằng các biển báo.
Câu 5: Hệ thống có trong ngôi nhà thông minh là
A. hệ thống chuyển đổi năng lượng.
B. hệ thống xử lý rác thải.
C. hệ thống internet.
D. hệ thống tự động dọn dẹp.
Câu 6: Để tiết kiệm năng lượng trong gia đình chúng ta nên
A. tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.
B. sử dụng hết các đèn trong nhà vào buổi tối.
C. không cần lau chùi, bảo dưỡng các thiệt bị điện, sử dụng cho đến khi hỏng.
D. nên sử dụng loại quạt có công suất mạnh nhất để có thể mát nhất.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1,5đ): Em hãy kể tên 3 kiểu kiến trúc đặc trưng của nhà ở Việt Nam. Trình bày những hiểu biết của em về kiểu nhà ở nông thôn.
Câu 2 (2đ): Em hãy trình bày các bước xây dựng nhà ở.
Câu 3 (1,5đ): Em hãy kể tên 3 đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Trình bày một trong ba đặc điểm mà em cảm thấy tiện lợi nhất.
Câu 4 (2đ): Hãy nêu một số biện pháp sử dụng năng lượng gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 – 2024 – Đề 4
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | Thời gian (phút) | |||
1.Nhà ở |
1.1. Nhà ở đối với con người |
2 |
1,5 |
1 |
8 |
1 |
1,5 |
1 |
2 |
4 |
1 |
13 |
30 |
1.2. Xây dựng nhà ở |
2 |
1,5 |
2 |
2 |
2 |
9 |
1 |
1,5 |
6 |
1 |
14 |
25 |
|
1.3. Ngôi nhà thông minh |
2 |
1,5 |
2 |
2 |
2 |
9 |
1 |
2 |
6 |
1 |
14,5 |
35 |
|
2. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
2.1. Thực phẩm và giá trị dinh dưỡng. |
2 |
1,5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
4 |
0 |
3,5 |
10 |
Tổng |
8 |
6 |
6 |
13 |
6 |
20,5 |
3 |
5,5 |
20 |
3 |
45 |
100 |
|
Tỷ lệ % |
20 |
32,5 |
40 |
7,5 |
50 |
50 |
100 |
100 |
|||||
Tỷ lệ % chung |
52,5 |
47,5 |
50 |
50 |
100 |
Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
1. Nhà ở |
1.1. Nhà ở đối với con người |
– Nhận biết: Nhận ra được vai trò của nhà ở và các phần chính của nhà ở. – Thông hiểu: Xác định được yêu cầu phân chia khu vực trong nhà ở. – Vận dụng: Trình tự đúng trong xây dựng nhà ở. – Vận dụng cao: Phân biệt được các kiểu kiến trúc. |
2 |
1 |
1 |
1 |
1.2. Xây dựng nhà ở. |
– Nhận biết: Kể tên một số vật liệu trong xây dựng nhà ở – Thông hiểu: Nhận biết được một số vật liệu xây dựng nhà ở. – Vận dụng: Một số lĩnh vực nghề nghiệp liên quan. – Vận dụng cao: Vật liệu mới trong xây dựng. |
2 |
2 |
2 |
1 |
|
1.3.Ngôi nhà thông minh. |
– Nhận biết: Đặc điểm của ngôi nhà thông minh. – Thông hiểu: Các hệ thống trong ngôi nhà thông minh. – Vận dụng: Các hệ thống trong ngôi nhà thông minh. – Vận dụng cao: Cách vận hành các hệ thống trong ngôi nhà thông minh. |
2 |
2 |
2 |
1 |
|
2. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
2.1. Thực phẩm và giá trị dinh dưỡng. |
– Nhận biết: Các nhóm thực phẩm. – Thông hiểu: Vai trò của các chất dinh dưỡng đối với sức khỏe con người. – Vận dụng: Dinh dưỡng cân đối để cơ thể phát triển khỏe mạnh. |
2 |
1 |
1 |
0 |
Tổng |
8 |
6 |
6 |
3 |
Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ lớp 6
PHÒNG GD&ĐT ………… |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I Thời gian làm bài: 45 phút |
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Ai là người thiết kế bản vẽ ngôi nhà?
A. Chủ nhà.
B. Thợ xây.
C. Kĩ sư vật liệu xây dựng.
D. Kiến trúc sư.
Câu 2. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng thuộc hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh:
A. Hệ thống an ninh, an toàn.
B. Hệ thống chiếu sáng
C. Hệ thống giải trí
D. Hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng.
Câu 3: Khi có nguy cơ mất an toàn, hệ thống an ninh báo cháy và chữa cháy sẽ thông báo cho chủ nhà qua:
A. điện thoại.
B. còi, đèn, chớp.
C. chờ chủ nhà về.
D. đáp án A và B
Câu 4. Sản phẩm được tạo ra bằng cách kết hợp vôi, nước và các chế phẩm nông nghiệp: xơ dừa, vỏ trấu, tre, sợi đay…có thể sử dụng để làm mái, tường và nền nhà, gọi là:
A. thiết bị đảm bảo an toàn.
B. bê tông làm từ động vật.
C. rác thải công trình.
D. bê tông làm từ thực vật.
Câu 5. Vai trò chính của nhà ở đối với đời sống con người là:
A. tiếp khách.
B. bảo vệ con người.
C. chứa đồ.
D. trang trí.
Câu 6. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối, khỏe mạnh chúng ta cần:
A. ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.
B. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm.
C. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 4 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn.
D. ăn nhiều thực phẩm giàu tinh bột, đường.
Câu 7. Người đi tới đâu, đèn tự động bật sáng thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?
A. Tiết kiệm năng lượng.
B. Tính tiện nghi
C. Tính an toàn.
D. Cả A,B,C
Câu 8. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh:
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.
B. Nhận lệnh – Chấp hành- Xử lý.
C. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh.
D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành.
Câu 9. Còi báo cháy kêu khi phát hiện nồng độ khói trong nhà vượt ngưỡng an toàn thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh ?
A. Tính tiện nghi.
B. Tiết kiệm năng lượng.
C. Tính an toàn cao.
D. Đáp án khác.
Câu 10. Trình tự đúng của các bước xây dựng nhà ở là:
A. chuẩn bị, hoàn thiện, xây dựng phần thô.
B. hoàn thiện, xây dựng phần thô, chuẩn bị.
C. chuẩn bị, xây dựng phần thô, hoàn thiện.
D. Xây dựng phần thô, chuẩn bị, hoàn thiện.
Câu 11. Nhà ở được cấu tạo từ các phần chính là:
A. khung, tường, mái, cửa.
B. móng, sàn, mái, cửa.
C. móng, sàn, khung, tường.
D. móng, sàn, khung, tường, mái, cửa.
Câu 12. Vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở đô thị là:
A. cát, đá, thép, xi măng, gạch, gỗ, kính.
B. tre, nứa, rơm, rạ,
C. đất, đá, rơm, rạ.
D. thủy tinh, gốm sứ.
Câu 13. Trong các chất dinh dưỡng sau: đường, đạm, chất khoáng, chất béo, loại nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể?
A. Đạm.
B. Chất khoáng.
C. Đường.
D. Chất béo.
Câu 14. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là:
A. tiết kiệm năng lượng.
B. tiện nghi, an toàn, tiết kiệm năng lượng.
C. tiện nghi, dễ lắp đặt.
D. tiện nghi, tiết kiệm năng lượng.
Câu 15. Nhà nổi trên mặt nước, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc:
A. kiểu nhà ở đô thị.
B. kiểu nhà ở các khu vực đặc thù.
C. kiểu nhà ở nông thôn.
D. kiểu nhà liền kề.
Câu 16. Việc thiết kế bản vẽ ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở?
A. Xây dựng phần thô.
B. Hoàn thiện.
C. Chuẩn bị.
D. Đáp án khác.
Câu 17. Cơm, bánh mì, bún, thuộc nhóm thực phẩm?
A. Giàu tinh bột, đường.
B. Giàu chất đạm.
C. Giàu vitamin, chất khoáng.
D. Giàu chất béo.
Câu 18. Việc sơn trong và ngoài ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở:
A. Chuẩn bị.
B. Hoàn thiện
C. Xây dựng phần thô
D. Đáp án khác.
Câu 19. Thịt, cá, tôm, trứng, thuộc nhóm thực phẩm:
A. Giàu chất đạm.
B. Giàu vitamin, chất khoáng.
C. Giàu tinh bột, đường.
D. Giàu chất béo.
Câu 20. Khi phân chia khu vực sinh hoạt trong nhà, phòng ngủ nghỉ thường được bố trí:
A. ở nơi thoáng gió, mát
B. bên trong phòng bếp.
C. khu vực yên tĩnh, riêng biệt.
D. ở nơi đông người qua lại.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 21. Trình bày đặc điểm nhà ở của Việt Nam?
Câu 22. Nêu các bước chính xây dựng nhà ở? Khi xây dựng nhà ở, người lao động cần có những trang thiết bị nào khi lao động để đảm bảo an toàn lao động?
Câu 23. Em hãy mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước của em?
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ lớp 6
A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng được 0,25đ.
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | D | B | D | B | B | C | B | D | C | C | D | A | B | B | B | C | A | B | A | C |
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu hỏi | Đáp án | Điểm |
Câu 21. Đặc điểm nhà ở của Việt Nam. (2đ) |
– Các phần chính: khung nhà, mái nhà, cửa sổ, sàn nhà, cửa chính, tường nhà, móng nhà. |
0,75đ |
– Các khu vực chính trong nhà: nơi thờ cúng, phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, phòng vệ sinh… |
0,75đ |
|
– Tính vùng miền. |
0,5đ |
|
Câu 22: Các bước chính khi xây dựng nhà ở? Khi tham gia xây dựng nhà ở người lao động cần có trang thiết bị gì để đảm bảo an toàn lao động?(2đ) |
– Các bước chính khi xây dựng nhà ở: + Thiết kế + Thi công + Hoàn thiện |
0,5đ 0.5đ 0.5đ |
– Để đảm bảo an toàn lao động người lao động cần trang bị các thiết bị bảo hộ như mũ bảo hiểm, găng tay, giày, dây bảo hộ, kính, giàn giáo an toàn,…. |
0,5đ |
|
Câu 23: Mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước. (1đ) |
– HS mô tả ngôi nhà có ít nhất 2/3 đặc điểm của ngôi nhà thông minh. |
1đ |
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều