TOP 21 Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi giữa kì 1 năm 2023 – 2024.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 – 2024 (Sách mới)
Bộ đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 6 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách mới
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Trường THCS…….. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 |
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Câu 1. Cho những nhận định sau, những nhận định nào là đúng để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành?
1. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
2. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
3 Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hóa chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
4. Sau khi làm thí nghiệm, không cần thu gom chất thải, để lại nơi làm thí nghiệm, thực hành.
A. 1,2,4
B. 2,3,4
C. 1,3,4
D.1,2,3
Câu 2. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng?
A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính.
B. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính.
C. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính.
D. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính.
Câu 3. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là?
A. Lít (l)
B. Kilogam (Kg)
C. Mét(m)
D. Newton (N)
Câu 4. Để đo chiều dài của một vật ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Thước.
B. Cân.
C. Kính lúp.
D. Nhiệt kế.
Câu 5. Đâu là vật thể tự nhiên?
A. Cái bàn học.
B. Con sư tử.
C. Xe máy.
D. Cái bút.
Câu 6. Chất có trong vật thể cái lốp xe là
A. thủy tinh
B. cao su
C. gỗ
D. nhôm
Câu 7. Sự nóng chảy là
A. quá trình chất chuyển từ thể rắn sang thể khí.
B. quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể khí.
C. quá trình chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
D. quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Câu 8. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng khi nói về sự sôi?
A. Nước sôi ở nhiệt độ 1000C. nhiệt độ này gọi là nhiệt độ sôi của nước.
B. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước không thay đổi.
C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước tăng dần.
D. Sự sôi diễn ra không cùng lúc ở trong lòng chất lỏng và bề mặt chất lỏng.
Câu 9. Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là gì?
A. Vật liệu.
B. Nguyên liệu.
C. Nhiên liệu.
D. Phế liệu.
Câu 10. Nhiên liệu được cung cấp cho nhà máy nhiệt điện để sản xuất điện là
A. gỗ.
B. than đá.
C. xăng.
D. Cao su.
Câu 11. Trong nhiệt giai Xen-ci-út (Celsius) thì nước đá tan ở bao nhiêu 0C?
A. 10C.
B. 1000C.
C. 00C.
D. 40C.
Câu 12. Trong nhiệt giai Xen-ci-út (Celsius) thì nước đang sôi ở bao nhiêu 0C?
A. 10C.
B. 00C.
C. 1000C.
D. 40C.
Câu 13. Trước khi đo chiều dài của một vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để
A. lựa chọn thước đo phù hợp.
B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác.
D. đặt vật đo đúng cách.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vật không sống có khả năng trao đổi chất với môi trường, nhưng không có khả năng sinh sản và phát triển.
B. Vật thể tự nhiên là vật sống.
C. Vật không sống là vật thể nhân tạo.
D. Vật sống có khả năng trao đổi chất với môi trường, sinh sản và phát triển. Còn vật không sống không có các khả năng trên.
Câu 15. Khẳng định nào sau đây đánh giá đúng cấu tạo hạt của chất ở thể rắn?
A. Ở thể rắn các hạt không ở vị trí cố định.
B. Ở thể rắn các hạt di chuyển và trượt lên nhau.
C. Ở thể rắn các hạt được sắp xếp theo một trật tự nhất định.
D. Ở thể rắn các hạt di chuyển tự do.
Câu 16. Đâu không phải là đặc điểm của thể lỏng?
A. Có hình dạng cố định.
B. Có thể rót được và chảy tràn trên bề mặt.
C. Khó nén.
D. Có hình dạng theo vật chứa.
Câu 17. Hiện tượng nóng chảy của một vật xảy ra khi
A. đun nóng một vật rắn bất kì.
B. đun nóng vật đến nhiệt độ nóng chảy của chất cấu thành vật thể đó.
C. đun nóng vật trong nồi áp suất.
D. đun nóng vật đến 1000C
Câu 18. Dựa vào tính chất nào mà cao su được sử dụng để chế tạo lốp xe?
A. Cao su được sử dụng làm lốp xe do có khả năng biến dạng khi chịu tác dụng nén, đàn hồi, chịu mài mòn, cách điện và không thấm nước.
B. Cao su được sử dụng làm lốp xe do có khả năng đàn hồi khi chịu tác dụng nén, chịu mài mòn, cách điện và thấm nước.
C. Cao su được sử dụng làm lốp xe do có khả năng biến dạng khi chịu tác dụng nén, chịu mài mòn, cách điện và không thấm nước.
D. Cao su được sử dụng làm lốp xe do có khả năng biến dạng khi chịu tác dụng nén, không chịu mài mòn, cách điện và không thấm nước.
Câu 19. Loại nguyên liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh?
A. Gỗ.
B. Bông.
C. Dầu thô.
D. Nông sản.
Câu 20. Lương thực, thực phẩm nào sau đây giàu protein nhất?
A. Thịt nạc.
B. Gạo.
C. Rau xanh
D. Gạo và rau xanh.
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 21 (1,5 điểm). Em hãy nêu 1 số quy định an toàn trong phòng thực hành?
Câu 22 (1,0 điểm). Em hãy nêu khái niệm và đặc điểm của sự sôi?
Câu 23 (1,0 điểm). Em hãy nêu vai trò của không khí đối với tự nhiên?
Câu 24 (1,0 điểm). Em hãy nêu vai trò của lương thực, thực phẩm đối với con người?
Câu 25 (0,75 điểm). Hãy kể tên các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí?
Câu 26 (0,75điểm). Nêu các cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững?
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đ/A | D | A | B | A | B | B | C | C | B | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | C | C | A | D | C | A | B | A | C | A |
Phần II: Tự luận: (6,0 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 21 (1,5 điểm) |
Một số quy định an toàn trong phòng thực hành: – Mặc trang phục gọn gàng, nữ buộc tóc cao đeo găng tay, khẩu trang, kính bảo vệ mắt… – Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có hướng dẫn và giám sát của giáo viên. – Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm, không nếm hoặc ngửi hóa chất. – Nhận biết các vật liệu nguy hiểm trước khi làm thí nghiệm. – Thu gom xếp dọn lại các hóa chất, rác thải sau khi thực hành;… |
0,3 điểm 0,3điểm 0,3 điểm 0,3 điểm 0,3 điểm |
Câu 22 (1,0 điểm) |
– Sự sôi là quá trình chuyển trạng thái của một chất từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng. – Đặc điểm của sự sôi: + Sôi ở một nhiệt độ nhất định + Các chất khác nhau sôi ở một nhiệt độ khác nhau + Xảy ra trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng + Trong khi sôi thì nhiệt độ không thay đổi + Khi sôi thì khí bay hơi lên, có thể nhìn thấy bằng mắt thường |
0,5 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm |
Câu 23 (1,0 điểm) |
– Cung cấp oxygen cần cho sự hô hấp của con người, động vật, thực vật… – Cung cấp carbon dioxide cần cho sự quang hợp. – Cung cấp một phần dưỡng chất cho sinh vật thông qua nitơ có trong không khí. – Hơi nước trong không khí góp phần ổn định nhiệt độ của Trái Đất và là nguồn gốc sinh ra mây, mưa. – Không khí giúp bảo vệ Trái đất khỏi các thiên thạch rơi từ vũ trụ. |
0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm |
Câu 24 (1,0 điểm) |
Cung cấp các chất thiết yếu cho cơ thể con người như: – Chất béo – Đường – Chất bột – Chất đạm – Vitamin và khoáng chất |
0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm |
Câu 25 (0,75 điểm) |
– Khói bụi – Các khí thải từ phương tiện giao thông, nhà máy, rác thải, cháy rừng… |
0,25 điểm 0.5 điểm |
Câu 26. (0,75 điểm) |
Các cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. – Duy trì các điều kiện thuận lợi cho sự cháy cung cấp đủ không khí, tăng diện tích tiếp xúc giữa nhiên liệu và không khí. – Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy ở mức độ cần thiết, phù hợp với nhu cầu sử dụng – Tăng cường sử dụng những nhiên liệu có thể tái tạo và ít ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người, như xăng sinh học (E5, E10,…) |
0.25 điểm. 0,25 điểm. 0,25 điểm. |
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Tổng điểm(%) | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1. Mở đầu về khoa học tự nhiên (15 tiết) |
1 |
4 |
4 |
1 |
2 |
8 |
4,1 (41,0%) |
||||
2. Chất quanh ta (10 tiết) |
4 |
1 |
3 |
1 |
2 |
7 |
3,4 (34%) |
||||
3. Một số vật liệu, nhiên liệu, lương thực thực phẩm thông dụng. (8 tiết) |
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
5 |
2,5 (2,5%) |
||||
Tổng câu |
2 |
10 |
1 |
10 |
2 |
|
1 |
|
6 |
20 |
26 |
Tổng điểm |
2 |
2 |
1 |
2 |
2,0 |
0 |
1,0 |
0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
% điểm số |
40% |
30% |
20% |
10% |
60% |
40% |
100% |
1.4. Bản đặc tả đề thi giữa kì 1 môn KHTN 6 KNTT
|
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu hỏi |
Câu hỏi |
||
TL |
TN |
TL |
TN |
|||
1. Mở đầu (15 tiết) |
2 |
8 |
||||
– Giới thiệu về Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên – Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong – Đo chiều dài, khối lượng – Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ |
Nhận biết |
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. |
|
|
||
– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. |
1 |
1 |
C21 |
C1 |
||
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,…). |
|
1 |
C2 |
|||
– Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. |
|
1 |
C3 |
|||
– Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. |
|
|
||||
– Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. |
|
1 |
C4 |
|||
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. |
|
|
||||
– Phát biểu được khái niệm và đặc điểm của sự sôi? |
1 |
|
C22 |
|||
Thông hiểu
|
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. |
|
|
|||
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. |
|
|||||
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. |
|
|
||||
– Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) |
|
1 |
C11 |
|||
– Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius |
|
1 |
C12 |
|||
– Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. |
|
1 |
C13 |
|||
– Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. |
|
|
||||
– Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. |
|
|
||||
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. |
|
1 |
C14 |
|||
Vận dụng
|
– Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. |
|
|
|||
– Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). |
|
|||||
Vận dụng cao |
– Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. |
|
||||
– Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại |
|
|||||
2. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (10 tiết) |
2 |
7 |
||||
– Sự đa dạng của chất – Ba thể (trạng thái) cơ bản của – Sự chuyển đổi thể (trạng thái) của chất |
Nhận biết |
-Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) |
|
|
||
– Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. |
|
|
||||
– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. |
|
1 |
C5 |
|||
– Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. |
|
1 |
C6 |
|||
– Nêu được chất có trong các vật vô sinh. |
|
|
||||
– Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. |
|
|
||||
Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. |
|
2 |
C7, C8 |
|||
Thông hiểu |
– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. |
|
|
|||
– Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. |
|
|
||||
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. |
|
|||||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. |
|
1 |
C15 |
|||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. |
|
1 |
C16 |
|||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. |
|
|
||||
– So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. |
|
|
||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. |
|
1 |
C17 |
|||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. |
|
|
||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. |
|
|
||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. |
|
|
||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. |
|
|
||||
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, …). |
|
|
||||
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. |
|
|
||||
– Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). |
|
|
||||
– Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. |
|
|
||||
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. |
|
|
||||
Vận dụng |
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. |
|
|
|||
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. |
|
|
||||
– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. |
|
|
||||
– Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. |
1 |
|
C23 |
|||
|
– Kể tên các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí |
1 |
|
C25 |
||
Vận dụng cao |
– Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. – Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí |
|
|
|||
3. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) |
2 |
5 |
||||
– Một số vật liệu – Một số nhiên liệu – Một số nguyên liệu – Một số lương thực – thực phẩm |
Nhận biết |
– Nhận biết được nguyên liệu |
1 |
C9 |
||
– Nhận biết được nhiên liệu |
1 |
C10 |
||||
Thông hiểu |
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,… |
1 |
C18 |
|||
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, … |
|
|
||||
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, … |
|
1 |
C19 |
|||
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. |
1 |
1 |
C24 |
C20 |
||
Vận dụng |
– Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. |
|
|
|||
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, …) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. |
|
|
||||
– Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. |
|
|
||||
Vận dụng cao |
Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. C26: bằng kiến thức đã học em hãy nêu cách sử dụng nhiên liệu trong đời sống( xăng dầu…) một cách an toàn tiết kiệm bảo vệ môi trường |
1 |
|
C26 |
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều
2.1. Bảng ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Chủ đề | Nội dung | Trắc nghiệm | Tự luận | ||||||
NB | TH | Tổng số câu | NB | TH | VD | VDC | Tổng số bài | ||
Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo và an toàn thực hành |
Giới thiệu về khoa học tự nhiên |
Câu 1 |
Câu 2 |
2 |
|||||
Một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng thực hành |
Câu 3,4,6 |
Câu 5 |
4 |
||||||
Các phép đo |
Đo chiều dài, khối lượng và thời gian |
Câu 7,9,10 |
Câu 8 |
4 |
Bài 1 (1,5 đ) |
1 |
|||
Đo nhiệt độ |
Câu 11,12 |
2 |
|||||||
Tế bào |
Tế bào- đơn vị cơ sở của sự sống |
Câu 13,15,16 |
Câu 14 |
4 |
|||||
Từ tế bào đến cơ thể |
Câu 17,18 |
2 |
Bài 2.a (1 đ) |
Bài 2.b (1 đ) |
Bài 2.c (0,5 đ) |
1 |
|||
Đa dạng thế giới sống |
Phân loại thế giới sống |
Câu 20 |
Câu 19 |
2 |
|
|
|
||
Khóa lưỡng phân |
Bài 3.a (1 đ) |
Bài 3.b (1 đ) |
1 |
||||||
Tỉ lệ % |
|
30% |
10% |
|
10% |
20% |
25% |
5% |
|
Điểm |
|
3 |
1 |
20 câu |
1 |
2 |
2,5 |
0,5 |
3 bài |
2.2. Bảng mô tả chi tiết câu hỏi đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Chủ đề |
Nội dung |
Câu/bài |
Mô tả |
Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo và an toàn thực hành |
Giới thiệu về khoa học tự nhiên |
Câu 1 |
NB: biết các lĩnh vực của khoa học tự nhiên |
Câu 2 |
TH: hiểu vai trò của khoa học tự nhiên |
||
Một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng thực hành |
Câu 3 |
NB: biết cách sử dụng kính lúp cầm tay |
|
Câu 4 |
NB: biết cách xử lí khi bị hóa chất dính vào người |
||
Câu 5 |
TH: hiểu đặc điểm của từng loại kính, lựa chọn loại kính phù hợp để quan sát tế bào |
||
Câu 6 |
NB: biết các nguyên tắc cần thực hiện để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành |
||
Các phép đo |
Đo chiều dài, khối lượng và thời gian |
Câu 7 |
NB: biết cách chọn dụng cụ để đo khối lượng |
Câu 8 |
TH: hiểu về giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất trên thước trong hình |
||
Câu 9 |
NB: biết cách ước lượng chiều dài của vật để lựa chọn thước đo phù hợp. |
||
Câu 10 |
NB: biết đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là giây. |
||
Đo nhiệt độ |
Câu 11 |
NB: biết nhiệt độ sôi của nước ở một nhiệt độ xác định |
|
Câu 12 |
NB: biết nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế thường dùng |
||
Tế bào |
Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống |
Câu 13 |
NB: biết các thành phần cấu tạo của tế bào |
Câu 14 |
TH: hiểu sự khác nhau của tế bào thực vật và động vật |
||
Câu 15 |
NB: biết kết quả của sự phân chia tế bào |
||
Câu 16 |
NB: biết cấu tạo của tế bào nhân thực |
||
Từ tế bào đến cơ thể |
Câu 17 |
NB: biết cấu tạo của sinh vật đơn bào |
|
Câu 18 |
NB: biết các cấp độ cấu trúc của cơ thể |
||
Đa dạng thế giới sống |
Phân loại thế giới sống |
Câu 19 |
TH: hiểu đặc điểm của các giới |
Câu 20 |
NB: biết các bậc phân loại từ thấp đến cao |
||
Các phép đo |
Đo chiều dài, khối lượng và thời gian Đo nhiệt độ |
Bài 1 |
VD: Vận dụng các kiến thức về các dụng cụ đo để lựa chọn các dụng cụ đo phù hợp với các phép đo thường dùng trong đời sống. |
Tế bào |
Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống |
Bài 2.a |
NB: Biết các thành phần cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần. |
Bài 2.b |
TH: Chỉ ra được điểm khác giữa tế bào thực vật với tế bào động vật. |
||
Bài 2.c |
VDC: vận dụng các kiến thức để giải thích được vì sao cơ thể thực vật không có bộ xương nhưng vẫn đứng vững. |
||
Đa dạng thế giới sống |
Khóa lưỡng phân |
Bài 3.a |
TH: dựa vào hiểu biết thực tế nêu được những điểm giống và khác nhau của các sinh vật về môi trường sống, khả năng di chuyển, số chân… |
Bài 3.b |
VD: Dựa vào những điểm giống và khác tìm được ở trên xây dựng được khóa lưỡng phân để phân chia được các sinh vật thành từng nhóm. |
2.3. Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
PHÒNG GDĐT……… TRƯỜNG THCS……….. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 |
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học.
B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
D. Lịch sử loài người.
Câu 2: Theo em, việc nghiên cứu sản xuất vacxin phòng Covid 19 thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?
A. Bảo vệ sức khoẻ và cuộc sống của con người.
B. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.
C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế
D. Bảo vệ môi trường.
Câu 3: Cách sử dụng kính lúp cầm tay là
A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát.
B. Đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát.
C. Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng cách sao cho nhìn rõ vật.
D. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu.
Câu 4: Nếu không may bị hoá chất rơi vào cơ thể hoặc quần áo thì bước đầu tiên và cần thiết nhất là phải làm gì?
A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu.
B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó.
D. Rửa sạch bằng nước ngay lập tức.
Câu 5: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ.
B. Kính lúp cầm tay.
C. Kính hiển vi quang học.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 6: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 7: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào.
A. Thước đo.
B. Kính hiển vi.
C. Cân.
D. Kính lúp.
Câu 8: Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau:
A. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.
B. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm.
C. Giới hạn đo là 30 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.
D. Giới hạn đo là 3 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm
Câu 9: Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để
A. lựa chọn thước đo phù hợp.
B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác.
D. đặt vật đo đúng cách.
Câu 10: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tuần.
B. ngày.
C. giây.
D. giờ.
Câu 11: Trong thang nhiệt độ Xen-xi-ớt, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là:
A. 1000C.
B. 00C.
C. 500C.
D. 780C.
Câu 12: Nhiệt kế(thường dùng) hoạt động dựa trên
A. sự nở vì nhiệt của chất rắn.
B. sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. sự nở vì nhiệt của chất khí.
D. cả 3 phương án trên
Câu 13: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào:
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
Câu 14: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật:
A. Nhân.
B. Tế bào chất.
C. Màng sinh chất.
D. Lục lạp.
Câu 15: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là.
A. 4 tế bào con.
B. 6 tế bào con.
C. 2 tế bào con.
D. 3 tế bào con.
Câu 16. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là
A. có thành tế bào.
B. có chất tế bào.
C. có nhân và các bào quan có màng.
D. có màng sinh chất.
Câu 17: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ
A. hàng trăm tế bào.
B. hàng nghìn tế bào.
C. một tế bào.
D. một số tế bào.
Câu 18: Các cấp độ cấu trúc của cơ thể lần lượt là
A. mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
B. tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
C. tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể.
D. cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.
Câu 19: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?
A. Khởi sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Nấm.
D. Thực vật.
Câu 20: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Loài -> Chi (giống) -> Họ -> Bộ -> Lớp ->Ngành -> Giới.
B. Chỉ (giống) -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới
C. Giới Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chi (giống) -> Loài.
D. Loài -> Chi (giống) -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới.
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp,kéo, búa, nhiệt kế y tế, thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt.
Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất.
STT | Phép đo | Tên dụng cụ đo |
1 | Đo thân nhiệt(nhiệt cơ thể) | |
2 | Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng ngày | |
3 | Đo khối lượng cơ thể | |
4 | Đo diện tích lớp học | |
5 | Đo thời gian đun sôi một lít nước | |
6 | Đo chiều dài của quyển sách |
Bài 2: (2,5 điểm)
a, Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ?
b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào?
c, Vì sao cơ thể thực vật không có bộ xương như động vật nhưng vẫn đứng vững?
Bài 3: (2 điểm) Cho một số sinh vật sau: cây khế, con gà, con thỏ, con cá.
a. Em hãy xác định các đặc điểm giống và khác nhau ở những sinh vật trên.
b. Dựa vào các đặc điểm trên hãy xây dựng khoá lưỡng phân để phân chia các sinh vật trên thành từng nhóm?
2.4. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
PHÒNG GDĐT ………… |
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM |
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
– Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm
– Đáp án:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | A | C | D | C | D | C | A | A | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | A | B | C | D | C | C | C | B | D | A |
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài | Nội dung | Điểm | |||||||||||||||||||||
1 (1,5 điểm) |
Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo
|
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
|||||||||||||||||||||
2
(2,5 điểm)
|
a. Cấu tạo của tế bào thực vật gồm: – Thành tế bào: giúp tế có hình dạng nhất định. – Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào. – Chất tế bào : có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào. – Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. – Không bào trung tâm: chứa dịch tế bào. |
1 |
|||||||||||||||||||||
b. Khác với tế bào động vật, tế bào thực vật có thêm không bào trung tâm,thành tế bào và lục nạp là bào quan quang hợp. |
1 |
||||||||||||||||||||||
c. Vì thành tế bào thực vật được tạo nên từ một chất rất bền gọi là cellulose, đóng vai trò bảo vệ và nâng đỡ cơ thể thực vật. giúp thực vật có thể đứng vững. |
0,5 |
||||||||||||||||||||||
3 (2 điểm) |
|
1 |
|||||||||||||||||||||
b. Vẽ sơ đồ khóa lưỡng phân |
1 |
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng thì căn cứ vào hướng dẫn chấm để chia điểm và cho điểm tối đa.
- Cách làm tròn điểm toàn bài: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
3. Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Chân trời sáng tạo
3.1. Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Chủ đề |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu TN/ Tổng số ý TL |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1. Mở đầu (7 tiết) |
1 2 |
4 |
1 2 |
|
|
|
4 |
4 |
2,0 |
||
2. Các phép đo (10 tiết) |
1 2 |
4 |
1 2 |
|
2 4 |
|
|
8 |
4 |
3,0 |
|
3. Các thể của chất. Oxygen – Không (5 tiết) |
2 |
1 2 |
2 |
|
|
2 |
4 |
1,5 |
|||
4. Tế bào (11 tiết) |
2 |
1 2 |
2 |
1 4 |
|
2 4 |
|
10 |
4 |
3,5 |
|
Số câu TN/ Số ý TL |
4 |
12 |
8 |
4 |
8 |
0 |
4 |
0 |
24 |
16 |
|
Điểm số |
1,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
4,0 điểm |
3,0 điểm |
2,0 điểm |
1,0 điểm |
10 điểm |
10 điểm |
3.2. Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
|
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (Số ý) |
TN (Số câu) |
TL (Số ý) |
TN (Số câu) |
|||
1. Mở đầu (7 tiết) |
|
|
||||
– Giới thiệu về Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên – Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong |
Nhận biết |
|
|
|||
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. |
1 |
1 |
C1 |
C1 |
||
– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. |
|
2 |
C2,C4 |
|||
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,…). |
|
|
||||
Thông hiểu
|
|
|
||||
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. |
||||||
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. |
|
1 |
C3 |
|||
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. |
1 |
|
C1 |
|||
Vận dụng bậc thấp
|
|
|
|
|||
– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. |
|
|
||||
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. |
|
|
||||
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. |
|
|||||
|
2. Các phép đo (10 tiết) |
|
|
|||
– Đo chiều dài, khối lượng – Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ |
Nhận biết |
|
|
|||
– Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. |
|
|||||
– Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. |
1 |
C2 |
||||
– Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. |
|
3 |
C5,C7 C8 |
|||
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. |
|
|
||||
Thông hiểu |
|
|
|
|||
– Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) |
1 |
|
C2 |
|||
– Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. |
|
|
||||
– Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. |
|
1 |
C6 |
|||
– Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. |
|
|
||||
– Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. |
|
|||||
Vận dụng bậc thấp |
|
|
|
|||
– Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. |
2 |
C2 |
||||
– Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). |
|
|||||
Vận dụng bậc cao |
Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. |
|
|
|||
|
3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) |
|
|
|||
– Sự đa dạng của chất – Ba thể (trạng thái) cơ bản của – Sự chuyển đổi thể (trạng thái) của chất |
Nhận biết |
Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) |
|
|
||
– Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. |
|
|
||||
– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. |
|
|
||||
– Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. |
|
|
||||
– Nêu được chất có trong các vật vô sinh. |
|
|
||||
– Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. |
|
|
||||
Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. |
|
1 |
C9 |
|||
– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy |
|
1 |
C11 |
|||
– Nêu được khái niệm về sự sự sôi. |
|
|
||||
– Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. |
|
|
||||
– Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. |
|
|
||||
– Nêu được khái niệm về sự đông đặc. |
|
|
||||
Thông hiểu |
– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. |
|
|
|||
– Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. |
|
|
||||
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. |
|
|
||||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. |
1 |
|
C1 |
|||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. |
|
|
||||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. |
|
2 |
C10 C12 |
|||
– So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. |
|
|
||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. |
|
|
||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. |
|
|
||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. |
|
|
||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. |
|
|
||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. |
|
|
||||
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, …). |
|
|
||||
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. |
|
|
||||
– Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). |
|
|
||||
– Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. |
|
|
||||
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. |
|
|
||||
Vận dụng |
|
|
|
|||
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. |
|
|
||||
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. |
|
|
||||
– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. |
|
|
||||
– Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. |
|
|
||||
Vận dụng cao
|
– Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. – Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. |
|
|
|||
|
|
|
|
|||
Tế bào (11 tiết) |
Nhận biết |
– Nêu được chức năng của tế bào. |
|
|
||
– Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. |
|
|
||||
– Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. |
|
|
||||
– Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. |
|
|
||||
– Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật. |
|
1 |
C13 |
|||
– Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ.
|
|
1 |
C14 |
|||
Thông hiểu |
– Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. |
1 |
2 |
C3 |
C15, C16 |
|
– Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. |
|
|
||||
– Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào… → n tế bào). |
|
|
||||
Vận dụng thấp |
– Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. |
1 |
|
C3 |
||
– Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. |
|
|
||||
Vận dụng cao |
So sánh sự khác nhau giữa các tế bào động vật và thực vật, tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực |
2 |
|
C3 |
||
|
|
3.3. Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học.
B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
D. Lịch sử loài người.
Câu 2: Việc làm nào dưới đây không được thực hiện trong phòng thực hành?
A. Ăn, uống trong phòng thực hành.
B. Làm theo hướng dẫn của thầy, cô giáo.
C. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm.
D. Thu dọn hóa chất sau khi sử dụng.
Câu 3: Ý nào dưới đây không phải là vai trò của khoa học tự nhiên trong đời sống?
A. Mở rộng sản xuất, phát triển kinh tế.
B. Bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu.
C. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người.
D. Định hướng tư tưởng, phát triển hệ thống chính trị.
Câu 4: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Đọc kỉ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 5: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào.
A. Thước đo.
B. Cân.
C. Kính hiển vi
D. Kính lúp.
Câu 6: Làm thế nào để tăng độ nhạy của nhiệt kế dùng chất lỏng dưới đây?
A. Làm cho ống nhiệt kế hẹp lại.
B. Khi đo phải hiệu chỉnh cẩn thận.
C. Làm cho các vạch chia gần nhau hơn.
D. Làm cho ống nhiệt kế dài hơn.
Câu 7: Nhiệt độ sôi của nước tinh khiết là:
A. 00C
B. 1000C
C. 900C
D. 500C
Câu 8: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài?
A. Thước dây
B. Thước mét
C. Thước kẹp
D. Compa
Câu 9: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào liên quan đến sự bay hơi?
A. Kính cửa sổ bị mờ đi trong những ngày đông giá lạnh.
B. Cốc nước bị cạn dần khi để ngoài trời nắng.
C. Miếng bơ để bên ngoài tủ lạnh sau một thời gian bị chảy lỏng.
D. Đưa nước vào trong tủ lạnh để làm đá.
Câu 10: Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học của khí carbon dioxide?
A. Chất khí, không màu.
B. Không mùi, không vị.
C. Tan rất ít trong nước.
D. Làm đục dung dịch nước vôi trong dung dịch calcium hydroxide).
Câu 11: Sự nóng chảy là sự chuyển thể của chất:
A. Rắn sang lỏng
B. Lỏng sang rắn
C. Lỏng sang hơi.
D. Hơi sang lỏng
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng về oxygen?
A. Không tan trong nước.
B. Cần thiết cho sự sống.
C. Không mùi và không vị.
D. Cần cho sự đốt cháy nhiên liệu.
Câu 13: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật:
A. Nhân.
B. Tế bào chất.
C. Màng sinh chất.
D. Lục lạp.
Câu 14: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là.
A. 4 tế bào con.
B. 6 tế bào con.
C. 2 tế bào con.
D. 3 tế bào con.
Câu 15. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là:
A. có thành tế bào.
B. có chất tế bào,
C. có nhân và các bào quan có màng.
D. có màng sinh chất.
Câu 16: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ
A. hàng trăm tế bào.
B. hàng nghìn tế bào.
C. một tế bào.
D. một số tế bào.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (1,5đ)
a. Các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên?
b. Vì sao con gà là vật sống?
c) Em hãy kể tên 4 chất ở thể rắn, 4 chất ở thể lỏng, 4 chất ở thể khí (ở điều kiện thường) mà em biết.
Câu 2: (2đ)
a. Kể tên đơn vị đo khối lượng?
b. An nói rằng: “Khi mượn nhiệt kế y tế của người khác cần phải nhúng nước sôi để sát trùng rồi hãy dùng”. Nói như thế có đúng không?
c. Để thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường vào lớp học, em dùng loại đồng hồ nào? Giải thích sự lựa chọn của em?.
d. Một xe chở ngô khi lên trạm cân số chỉ là 4,3 tấn và sau khi đổ ngô khỏi xe và cân lại thì xe có khối lượng là 1500kg. Hỏi khối lượng của ngô là bao nhiêu kg?
Câu 3: (2,5đ)
a. Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ?
b. Phân biệt tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ?
c. So sánh sự khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật?
3.4. Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Phần I: Trắc nghiệm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
D |
A |
B |
D |
B |
D |
B |
D |
B |
D |
B |
A |
D |
C |
C |
C |
Phần II: Tự luận:
Câu 1: (1,5đ)
a. Các lĩnh vực chủ yếu của KHTN:
- Vật lí, hoá học, sinh học, thiên văn học và khoa học Trái Đất là những lĩnh vực chủ yếu của KHTN. 0,25
- Trong đó, sinh học được xem là khoa học về sự sống, các lĩnh vực còn lại được xem là khoa học về chất. 0,25
b. Gà là vật sống vì mang những đặc điểm của vật sống: 0,25
– vận động, lớn lên, sinh sản, cảm ứng, chết. 0,25
c) + 4 chất ở thể rắn như: Muối ăn, đường, nhôm, đá vôi.
+ 4 chất ở thể lỏng như: cổn, nước, dầu ăn, xăng.
Câu 2: (2đ)
a. Đơn vị đo khối lượng là kg ngoài ra còn có đơn vị tấn, tạ, yến,… (0.5đ)
b. An nói như vậy là không đúng vì nhiệt kế y tế thường chỉ đo được nhiệt độ tối đa là 420C, nếu nhúng vào nước sôi nhiệt độ là 1000C nhiệt kế sẽ bị hư. (0.5đ)
c. Khoảng thời đi bộ từ cổng trường vào lớp học khá ngắn, nên để chính xác nên để thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường vào lớp học em dùng loại đồng hồ bấm giây. (0.5đ)
d. Đổi đơn vị: 4,3 tấn = 4300kg.
Khối lượng của ngô là: 4300- 1500 = 2800 (kg). (0.5đ)
Câu 3: (2,5đ)
Cấu tạo của tế bào thực vật gồm:
- Chất tế bào: có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào.
- Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
a. Cấu tạo của tế bào thực vật gồm:
- Thành tế bào: giúp tế có hình dạng nhất định.
- Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào.
- Chất tế bào: có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào.
- Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
- Không bào trung tâm: chứa dịch tế bào.
b. Phân biệt tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ:
Tiêu chí |
Tế bào nhân sơ |
Tế bào nhân thực
|
Giống nhau 0.25 |
Đều được cấu tạo từ 3 thành phần là: vùng nhân/nhân, màng sinh chất, tế bào chất. |
|
Khác nhau 0.25
|
– Kích thước nhỏ, bằng khoảng 1/10 tế bào nhân thực. |
– Thường có kích thước lớn hơn kích thước của tế bào nhân sơ. |
– Không có nhân hoàn chỉnh: vật chất di truyền có màng nhân bao bọc. |
– Có nhân hoàn chỉnh: Vật chất di truyền có nhân bao bọc. |
|
– Tế bào không có các bào quan có màng bao bọc. |
– Tế bào chất có nhiều bào quan có màng bao bọc. |
c. Sự khác nhau giữa tế bào động vật và tế bào thực vật:
- Tế bào thực vật có có lục lạp. 0.25
- Tế bào thực vật thành có màng cellulose. 0.25
…………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết