Đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử – Địa lí 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 gồm 6 đề thi giữa kì 1 có ma trận, đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi giữa kì 1 Lịch sử – Địa lí 7 Chân trời sáng tạo quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 7 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo
TOP 6 Đề thi giữa kì 1 Lịch sử – Địa lí 7 Chân trời sáng tạo được biên soạn rất đa dạng gồm cả cấu trúc đề trắc nghiệm kết hợp tự luận với nhiều mức độ khác nhau. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 7 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là trọn bộ 6 đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lý 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 7 sách Chân trời sáng tạo.
Bộ đề thi giữa kì 1 Lịch sử – Địa lí 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024
Đề thi giữa kì 1 môn Lịch sử Địa lí 7 – Đề 1
Đề thi giữa kì 1 môn Lịch sử Địa lí 7
A. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào mỗi đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
I. Lịch sử.
Câu 1: Năm 476 , đế quốc La Mã bị diệt vong đã đánh dấu
A. chế độ chiếm hữu nô lệ La Mã chấm dứt, chế độ phong kiến ở Tây Âu bắt đầu.
B. chế độ phong kiến chấm dứt, thời kì tư bản chủ nghĩa bắt đầu ở Tây Âu.
C. chế độ dân chủ cổ đại chấm dứt, chế độ phong kiến bắt đầu ở Tây Âu.
D. thời kì đấu tranh của nô lệ chống chế độ chiếm hữu nô lệ bắt đầu ở Tây Âu.
Câu 2: Nội dung nào không phản ánh đúng việc làm của người Giéc – man khi tràn vào lãnh thổ La Mã ?
A. Thủ tiêu bộ máy nhà nước cũ, thành lập nhiều vương quốc mới.
B. Xâm chiếm đất đai của người La Mã.
C. Phong tước vị cho quý tộc thị tộc người Giéc – man.
D. Duy trì tôn giáo nguyên thuỷ của người Giéc – man.
Câu 3: Những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng?
A. Văn học, nghệ thuật, khoa học, điêu khắc, kiến trúc.
B. Văn học, tôn giáo, khoa học, kiến trúc.
C. Văn học, điêu khắc, chữ viết.
D. Văn học, tôn giáo, chữ viết.
Câu 4: Nội dung nào dưới đây thể hiện nội dung của phong trào Cải cách tôn giáo?
A. Không ủng hộ làm giàu của giai cấp tư sản.
B. Ủng hộ những giáo lí giả dối của Giáo hội.
C. Đòi bỏ bớt những lễ nghi tốn kém.
D. Đề cao công lao của Giáo hoàng.
Câu 5: Nước nào diễn ra phong trào văn hóa Phục hưng đầu tiên?
A. Pháp
B. I-ta-li-a
C. Anh
D. Tây Ban Nha
Câu 6: Nhà tư tưởng cải cách tiêu biểu nhất của Đức?
A. N. Cô-péc-ních
B. Mác-tin Lu- thơ
C. G. Ga-li-lê
D. Giăng Can-vanh
Câu 7: Trung Quốc trở thành quốc gia thịnh vượng nhất Châu Á dưới triều đại nào?
A. Nhà Minh
B. Nhà Tùy.
C. Nhà Thanh
D. Nhà Đường
Câu 8: Dưới thời nhà Đường tuyến đường giao thông nổi tiếng nhất lúc bấy giờ là ?
A. Con đường bộ
B. Con đường biển
C. Con đường tơ lụa
D. Con đường hương liệu
II. Địa lý
Câu 1. Châu Âu là 1 bộ phận của lục nào?
A. Lục địa Bắc Mĩ.
B. Lục địa Ô –xtrây-li-a.
C. Lục địa Á-Âu
D. Lục địa Phi
Câu 2: Châu Âu có những dạng địa hình chủ yếu nào?
A. Đồng bằng, cao nguyên
B. Đồng bằng và miền núi
C. Trung du và miền núi
D. Miền núi và cao nguyên
Câu 3. Châu Âu có các đới khí hậu
A. Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
B. cận nhiệt, ôn đới, hàn đới.
C. Xích đạo, ôn đới, hàn đới.
D. xích đạo, cận nhiệt, ôn đới.
Câu 3 :Sông nào sau đây không thuộc châu Âu?
A. Sông Hồng
B. Sông Vôn-ga
C. Sông Đanuyp
D. Sông Rainơ
Câu 4. Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc nào?
A. Môn-gô-lô- it.
B. Ơ-rô-pê-ô- it.
C. Nê- grô- it.
D. Ô- xtra-lô- it.
Câu 5: Phía bắc châu Âu chủ yếu thuộc loại rừng nào?
A. Rừng lá rộng
B. Rừng thưa
C. Rừng hỗn Giao
D. Rừng lá kim
Câu 6:Thành phố nào sau đây không thuộc châu Âu?
A. Luân Đôn
B. Thượng Hải
C. Pa-ri
D. Mat xcơ va
Câu 7: Châu Á không tiếp giáp đại dương nào?
A. Thái Bình Dương
B. Bắc Băng Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Đại Tây Dương
Câu 8. Đỉnh núi cao và đồ sộ nhất của châu Á?
A. Phan- xi- păng.
B. Phú Sĩ.
C. E- vơ- ret.
D. Ngọc Linh
B. TỰ LUẬN( 6 điểm)
I. Lịch sử
Câu 1 (1,5 điểm)
Trình bày nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo?
Câu 2 (1,5 điểm)
a. Văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX có những thành tựu tiêu biểu gì ?
b. Em có nhận xét gì về những thành tựu văn hóa của Trung Quốc ?
II. Địa lý
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Em hãy phân tích đặc điểm địa hình đồng bằng châu Âu?
b) Trình bày ý nghĩa của đặc điểm khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của châu Á?
Câu 2 (1,5 điểm)
a, Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết bản thân, em hãy trình bày vấn đề bảo vệ môi trường nước ở châu Âu?
b, Em kể 2 mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam vớiLiên minh châu Âu (EU)?
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Lịch sử Địa lí 7
I. TRẮC NGHIỆM
1. Lịch sử
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
D |
A |
C |
B |
B |
D |
C |
2. Địa lý
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
B |
A |
B |
D |
B |
D |
C |
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
1. Lịch sử
Câu 1 (1,5 điểm)
Nội dung |
Điểm |
* Nội dung của các cuộc cải cách tôn giáo: + Phê phán những hành vi không chuẩn mực của Giáo hoàng. |
0,5 0,5 0,5 |
Câu 2 (1,5 điểm)
Nội dung |
Điểm |
a. Những thành tựu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX: – Tư tưởng, tôn giáo: Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống, Phật giáo tiếp tục thịnh hành nhất dưới thời Đường. – Sử học, văn học: Thời Đường, cơ quan chép sử thành lập, nhiều bộ sử lớn được biên soạn, xuất hiện nhiều nhà thơ nổi tiếng Lý Bạch, Đỗ Phủ,… Thời Nguyên đến thời Thanh, xuất hiện nhiều tiểu thuyết đồ sộ, có ảnh hưởng sâu sắc đến văn học các nước. – Kiến trúc điêu khắc: Xây dựng nhiều cung điện cổ kính, nổi tiếng (Cố Cung, Viên Minh Viên, Tử Cấm Thành), bức họa đạt tới đỉnh cao, tượng Phật được chạm khắc tinh xảo. b. Nhận xét về những thành tựu văn hóa: – Những thành tựu văn hoá mà người Trung Quốc đạt được rất toàn diện và rực rỡ trên cơ sở kế thừa những di sản văn hoá từ các thế kỉ trước. – Nhiều thành tựu trong số đó có ảnh hưởng đến nhiều nước láng giềng và trở thành thành tựu của văn minh thế giới . |
0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 |
2. Địa lý
Câu |
ý |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (1,5 đ) |
a |
Em hãy phân tích đặc điểm địa hình đồng bằng châu Âu. |
0,5 |
Khu vực đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục gồm:đồng bằng Bắc Âu, đồng bằng Đông Âu, các đồng bằng trung và hạ lưu sông Đa Nuýp… |
0,25 |
||
Các đồng bằng được hình thành do nhiều nguồn gốc khác nhau nên có địa hình khác nhau. |
0,25 |
||
b |
Trình bày ý nghĩa của đặc điểm khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của châu Á. |
1,0 |
|
– Tài nguyên khoáng sản phong phú, là cơ sở để phát triển các ngành khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản; cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp. |
0,5 |
||
Trong quá trình khai thác và sử dụng khoáng sản cần lưu ý sử dụng tiết kiệm, hiệu quả , hãn chế tàn phá môi trường. |
0,5 |
||
Câu 2 (1,5 đ) |
a |
Nêu các giải pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu. |
1,0 |
– Tăng cường kiểm soát đầu ra của nguồn rác thải và hóa chất độc hại từ sản xuất nông nghiệp. |
0,25 |
||
-Đảm bảo việc xử lí rác thải, nước thải từ sinh hoạt và công nghiệp trước khi thải ra môi trường. |
0,25 |
||
-Kiểm soát và xử lý các nguồn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển. |
0,25 |
||
– Nâng cao nhận thức của người dân trong bảo vệ môi trường nước. |
0,25 |
||
b |
– Xuất khẩu: dệt may, nông sản (hồ tiêu, cà phê…)…. |
0,5 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Lịch sử Địa lí 7
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
|||||||
Nhận biết (TNKQ) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
|||||||
|
|
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
Phân môn Địa lí |
||||||||||
1 |
CHÂU ÂU 27,5% = 2,75 điểm
|
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu – Đặc điểm tự nhiên châu Âu – Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) |
5TN |
1TL |
1TL |
|||||
2 |
CHÂU Á 22,5% = 2,25 điểm |
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Á – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội |
3TN |
1TL |
||||||
Số câu/ Loại câu |
8 câu TNKQ |
1 TL |
1 TL |
1 TL |
||||||
Tỉ lệ |
20% |
15% |
10% |
5% |
||||||
Phân môn lịch sử |
||||||||||
1
|
Chủ đề 1: Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI 30% |
– Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở Tây Âu. |
3 TN |
1 TL |
||||||
– Văn hoá Phục hưng và Cải cách tôn giáo. |
3TN |
1 TL |
||||||||
– Các cuộc phát kiến địa lí |
2TN |
|||||||||
Số câu |
8TN |
1TL |
1 TL |
1/2TL |
||||||
Tỉ lệ |
20 % |
15 % |
15 % |
5 % |
||||||
Tổng hợp chung (LS; ĐL) |
40 % |
30 % |
25 % |
5 % |
BẢN ĐẶC TẢ
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu
|
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
Phân môn Địa lí |
|||||||
1 |
CHÂU ÂU 27,5% = 2,75 điểm
|
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) |
Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. – Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới lạnh; đới ôn hòa. – Trình bày được đặc điểm đô thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. – Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng – Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Vận dụng cao – Biết cách vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ GDP của EU trong tổng GDP của thế giới năm 2020 đúng quy tắc, đảm bảo chính xác, thẩm mỹ – Biết ghi đủ thông tin (số liệu %, tên biểu đồ)
|
5TN |
1TL 1đ |
1TL 0,5 đ |
|
2 |
CHÂU Á 22,5% = 2,25 điểm |
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Á – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội |
Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. |
3TN |
1TL* 1,5đ |
||
Số câu/ loại câu |
8 câu TNKQ |
1 câu TL |
1 câu TL |
1 câu TL |
|||
Tỉ lệ % |
|
20% |
15% |
10% |
5% |
||
Phân môn Lịch Sử |
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiểm tra, đánh giá
|
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chủ đề 1: Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI 30% |
– Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở Tây Âu. |
Nhận biết – Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu. Thông hiểu – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo. – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. Vận dụng – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. |
3TN |
1TL 1,5đ |
|
|
– Văn hoá Phục hưng và Cải cách tôn giáo. |
Nhận biết – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng. Thông hiểu – Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu. |
3 TN |
|
1 TL 1,5đ |
|
||
Các cuộc phát kiến địa lí |
Thông hiểu – Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí Vận dụng – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới Vận dụng cao – Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay. |
2 TN |
|
|
|
||
|
|||||||
Số câu/loại câu |
8TN |
1TL |
1TL |
||||
Tỉ lệ % |
20% |
15% |
15% |
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 7 – Đề 2
Đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử – Địa lí 7
A. Phân môn địa lí:
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
(Em hãy chọn câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu 1: Phần lớn lãnh thổ châu Âu thuộc đới khí hậu nào?
A. Ôn hoà bán cầu Bắc
B. Ôn hoà bán cầu Nam
C. Nhiệt đới bán cầu Bắc
D. Nhiệt đới bán cầu Nam
Câu 2: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm nào sau đây?
A. Mức độ đô thị hóa rất thấp.
B. Mức độ đô thị hóa thấp.
C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát.
D. Mức độ đô thị hóa cao.
Câu 3: Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là:
A. Py-rê-nê.
B. Xcan-đi-na-vi.
C. An-pơ.
D. Cát-pát.
Câu 4: Thiên nhiên đới lạnh ở Châu Âu không có đặc điểm nào sau đây?
A. Khí hậu cực và cận cực
B. Thực vật chủ yếu rêu, địa y và cây bụi
C. Động vật tiêu biểu là tuần lộc, gấu trắng
D. Thực vật chủ yếu là rừng lá kim
Câu 5: Nhóm đất điển hình ở phía bắc đới ôn hoà của châu Âu là:
A. Đất đỏ vàng.
B. Đất pốt dôn
C. Đất đen thảo nguyên
D. Đất phù sa
Câu 6: Châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Bắc Băng Dương
D. Đại Tây Dương
Câu 7: Châu Á có số dân đông thứ mấy thế giới?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Đới khí hậu cực và cận cực của châu Á phân bố ở khu vực:
A. Đông Á
B. Bắc Á
C. Đông Nam Á
D. Nam Á
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
Nêu đặc điểm địa hình của châu Á và ý nghĩa của nó đối với việc sử dụng, bảo vệ tự nhiên?
Câu 2 (1,0 điểm)
Các quốc gia Châu Âu đã thực hiện các giải pháp nào để cải thiện chất lượng không khí?
Câu 3 (0,5 điểm)
Tỉ lệ GDP của EU trong tổng GDP của thế giới năm 2020 là 18%. Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ GDP của EU trong tổng GDP của thế giới năm 2020.
B. Phân môn lịch sử.
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
(Em hãy chọn câu trả lời đúng, mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu 1. Khi tràn vào lãnh thổ của đế quốc Rôma, người Giéc-man đã làm gì?
A. Chiếm ruộng đất của chủ nô
B. Thành lập vương quốc mới
C. Phong tước vị cho tướng lĩnh và quý tộc
D. Khai hoang, lập đồn điền
Câu 2. Cư dân sống chủ yếu trong các thành thị trung đại ở châu Âu là:
A. Địa chủ và nông dân
B. Thương nhân và địa chủ
C. Tư sản và thợ thủ công
D. Thương nhân và thợ thủ công
Câu 3. Lực lượng giữ vai trò sản xuất chính trong các lãnh địa phong kiến ở Tây Âu thời kì Trung đại là:
A. Quý tộc
B. Nô lệ
C. Nông nô
D. Hiệp sĩ
Câu 4. “Quê hương” của phong trào văn hóa Phục hưng là ở nước:
A. Ý
B. Đức
C. Pháp
D. Thụy Sỹ
Câu 5. Ai là nhà viết kịch vĩ đại thời kì văn hóa Phục hưng?
A. M.Xéc-van-tec
B. Mi-ken-lăng-giơ
C. Lê-ô-nađơVanh-xi
D. W.Sếch-xpia
Câu 6. Thời trung đại, tôn giáo nào ở Châu Âu đã chi phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội?
A. Phật giáo
B. Thiên chúa giáo
C. Đạo giáo
D. Đạo Tin Lành
Câu 7. Ai là người tìm ra Châu Mĩ?
A.C. Cô –lôm-bô
B. Ph.Ma-gien-lan
C. B.Đi-a-xơ
D. Va-xco-Đơ Ga-ma
Câu 8. Ai là người đã đi vòng quanh trái đất?
A.C. Cô –lôm-bô
B. Ph.Ma-gien-lan
C. B.Đi-a-xơ
D. Va-xco-Đơ Ga-ma
II. Phần tự luận:(3 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc trưng cơ bản của lãnh địa phong kiến thời trung đại ở Châu Âu.
Câu 2. (1,5 điểm) Phong trào văn hóa Phục hưng có ý nghĩa và tác động như thế nào đối với xã hội Tây Âu?
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử – Địa lí 7
I. Phân môn địa lí
Phần trắc nghiệm. (2,0 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | A | 5 | B |
2 | D | 6 | D |
3 | C | 7 | A |
4 | D | 8 | B |
II. Phần tự luận. (3 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) |
a. Trình bày đặc điểm địa hình của châu Á |
|
+ Rất đa dạng: Gồm núi, sơn nguyên cao, đồ sộ; cao nguyên và đồng bằng rộng lớn…Bề mặt địa hình bị chia cắt mạnh. |
0,25 |
|
Địa hình chia thành các khu vực: + Phía bắc là các đồng bằng và cao nguyên thấp. + Ở trung tâm là các vùng núi cao đồ sộ và hiểm trở nhất thế giới. |
0,25 |
|
+ Phía đông thấp dần về biển, gồm núi, cao nguyên và đồng bằng ven biển. |
0,25 |
|
+ Phía nam và tây nam gồm các dãy núi trẻ, các sơn nguyên và đồng bằng nằm xen kẽ… |
0,25 |
|
b. Ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên: |
0,25 |
|
+ Thuận lợi: Cao nguyên và đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho sản xuất và định cư |
0,25 |
|
+ Địa hình núi cao hiểm trở, dễ xói, sạt lở đất trở gây khó khăn cho giao thông, sản xuất và đời sống |
0,25 |
|
Câu 2 (1,0 điểm) |
Các quốc gia Châu Âu đã thực hiện các giải pháp nào để cải thiện chất lượng không khí? |
|
– Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển |
0,25 |
|
– Giảm khí thải CO2 vào khí quyển bằng cách đánh thuế Các- bon, thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các nhiên liệu có hàm lượng CO2 cao |
0,25 |
|
– Đầu tư phát triển công nghệ xanh, năng lượng tái tạo để dần thay thế năng lượng hóa thạch |
0,25 |
|
– Đối với thành phố: Giảm lượng xe lưu thông, ưu tiên giao thông công cộng, xây dựng cơ sở hạ tầng ưu tiên cho người đi xe đạp và đi bộ. |
0,25 |
|
Câu 3 (0,5 điểm) |
– Vẽ biểu đồ hình tròn đúng quy tắc, chính xác, thẩm mỹ. |
0,25 |
– Ghi đủ thông tin (số liệu %, tên biểu đồ) |
0,25 |
II. Phân môn lịch sử
Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
ĐA | B | D | C | A | D | B | A | B |
Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1 |
Nội dung |
Điểm |
|
Trình bày đặc trưng cơ bản của lãnh địa phong kiến thời trung đại ở Châu Âu |
|
* Về tự nhiên: |
|
|
– Khu đất rộng, vùng đất riêng của lãnh chúa như một vương quốc thu nhỏ. |
0,25 |
|
– Bao gồm đất đai, dinh thự với tường cao, hào sâu, kho tàng, đồng cỏ, đầm lầy… của lãnh chúa. |
0,25 |
|
* Về xã hội và đời sống |
|
|
– Gồm 2 giai cấp cơ bản: + Lãnh chúa: giai cấp thống trị. + Nông nô: giai cấp bị trị. |
0,25 |
|
+ Lãnh chúa: Bóc lột nông nô, họ không phải lao động, sống sung sướng, xa hoa. |
0,25 |
|
+ Nông nô: nhận đất canh tác của lãnh chúa và nộp nhiều tô thuế, sống khổ cực, nghèo đói. |
0,25 |
|
* Về kinh tế: |
|
|
+ Hoạt động kinh tế chính là nông nghiệp, mang tính chất khép kín, tự cung tự cấp. |
0,25 |
|
Câu 2
|
-Phong trào văn hóa Phục hưng ý nghĩa và tác động như thế nào đối với xã hội Tây Âu? + Thông qua các tác phẩm của mình, các nhà Phục hưng đã có đóng góp lớn trong việc giải phóng con người khỏi sự ràng buộc của lễ giáo phong kiến và Giáo hội. => Phong trào Phục hưng là cuộc đấu tranh công khai đầu tiên của giai cấp tư sản chống giai cấp phong kiến đã lỗi thời. + Mở đường cho sự phát triển cao của văn hóa châu Âu trong những thế kỉ sau đó; làm phong phú thêm kho tàng văn hóa nhân loại. – Phong trào văn hóa Phục hưng: đóng vai trò tích cực trong việc phát động quần chúng chống lại chế độ phong kiến. |
0,5 0,25 |
0,5 0,25 |
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử – Địa lí 7
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
|||||||
|
|
|
Nhận biết (TNKQ) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
||||
|
|
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
Phân môn Địa lí |
||||||||||
1 |
CHÂU ÂU 27,5% = 2,75 điểm
|
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu – Đặc điểm tự nhiên châu Âu – Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) |
5TN |
1TL |
1TL |
|||||
2 |
CHÂU Á 22,5% = 2,25 điểm |
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Á – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội |
3TN |
1TL |
||||||
Số câu/ Loại câu |
8 câu TNKQ |
1 TL |
1 TL |
1 TL |
||||||
Tỉ lệ |
20% |
15% |
10% |
5% |
||||||
Phân môn lịch sử |
||||||||||
1
|
Chủ đề 1: Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI 30% |
– Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở Tây Âu. |
3 TN |
1 TL |
||||||
|
|
– Văn hoá Phục hưng và Cải cách tôn giáo. |
3TN |
1 TL |
||||||
|
|
– Các cuộc phát kiến địa lí |
2TN |
|||||||
Số câu |
8TN |
1TL |
1 TL |
1/2TL |
||||||
Tỉ lệ |
20 % |
15 % |
15 % |
5 % |
||||||
Tổng hợp chung (LS; ĐL) |
40 % |
30 % |
25 % |
5 % |
………..
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 1 Lịch sử – Địa lí 7