Đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử – Địa lí 8 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 gồm 5 đề thi giữa kì 1 có đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi giữa kì 1 Lịch sử – Địa lí 8 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 8 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo
TOP 5 Đề thi giữa kì 1 Lịch sử – Địa lí 8 được biên soạn rất đa dạng với mức độ câu hỏi khác nhau. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 8 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là trọn bộ 5 đề thi giữa kì 1 Lịch sử – Địa lí 8 năm 2023 – 2024 mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 Chân trời sáng tạo, đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 8 sách Chân trời sáng tạo.
Lưu ý: Tài liệu có 2 đề thi tổng hợp và 2 đề thi riêng lẻ phân môn Lịch sử, Địa lí
Bộ đề thi Lịch sử – Địa lý lớp 8 giữa kì 1 Chân trời sáng tạo
Đề thi Lịch sử – Địa lý lớp 8 giữa kì 1 Chân trời sáng tạo – Đề 1
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 8
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A.TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1. Điểm cực Nam phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh
A. Điện Biên.
B. Hà Giang.
C. Khánh Hòa.
D. Cà Mau.
Câu 2. Điểm cực Tây phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh
A. Điện Biên.
B. Hà Giang.
C. Khánh Hòa.
D. Cà Mau.
Câu 3. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm bao nhiêu phần trăm của phần đất liền Việt Nam?
A. 1%.
B. 11%.
C. 65%
D. 80%.
Câu 4. Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình nước ta là
A. đồng bằng.
B. đồi núi.
C. đồi trung du.
D. bán bình nguyên.
Câu 5. Địa hình nước ta có 2 hướng chủ yếu là
A. đông nam-tây bắc và vòng cung
B. đông bắc-tây nam và vòng cung.
C. tây bắc-đông nam và vòng cung.
D. tây nam-đông bắc và vòng cung.
Câu 6. Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn
A. Tân kiến tạo.
B. Cổ sinh.
C. Trung sinh.
D. Tiền Cambri.
Câu 7. Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo?
A. Địa hình cacxtơ.
B. Địa hình đồng bằng.
C. Địa hình đê sông, đê biển.
D. Địa hình cao nguyên.
Câu 8. Địa hình nước ta mang tính chất…………………………..và chịu tác động mạnh mẽ của con người.
A. cận nhiệt gió mùa.
B. ôn đới gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. nhiệt đới khô.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Hình dạng kéo dài lãnh thổ có ảnh hưởng gì tới điều kiện tự nhiên ở nước ta?
Câu 2 (0.5 điểm). Nêu một số nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng một số tài nguyên khoáng sản nước ta?
Câu 3(1,5 điểm). Em hãy cho biết khi rừng bị con người chặt phá thì mưa lũ sẽ gây ra hiện tượng gì? Bảo vệ rừng có những lợi ích gì?
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
A.TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1. Trước cách mạng, Pháp là một nước có nền kinh tế
A. nông nghiệp phát triển.
B. công- thương nghiệp lạc hậu.
C. nông nghiệp lạc hậu.
D. công nghiệp lạc hậu.
Câu 2. Kinh tế của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ nửa đầu thế kỉ XVIII có đặc điểm
A. miền Nam phát triển kinh tế công nghiệp.
B. miền Bắc phát triển kinh tế thương nghiệp.
C. miền Nam phát triển kinh tế đồn điền, miền Bắc phát triển kinh tế công thương nghiệp.
D. cả hai miền Bắc – Nam đều có các đồn điền, trang trại lớn.
Câu 3. Những nước nào ở Đông Nam Á là thuộc địa của Pháp?
A. Viêt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
B. Việt Nam, Miến Điện, Mã Lai.
C. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a..
D. Việt Nam, Phi-lip-pin, Bru-nây.
Câu 4. Nhân dân Đông Nam Á có thái độ như thế nào đối với chính quyền thực dân đô hộ?
A. Đốt công xưởng, đập phá máy móc.
B. Thành lập các tổ chức công đoàn ở mỗi nước.
C. Tiến hành chạy đua vũ trang.
D. Đấu tranh chống xâm lược, giải phóng dân tộc.
Câu 5. Phương án nào sau đây không phải là nguyên nhân thất bại các cuộc kháng chiến chống thực dân xâm lược của nhân dân các nước Đông Nam Á vào cuối thế kỉ XIX-đầu thế kỉ XX?
A. Kẻ thù xâm lược còn rất mạnh.
B. Các nước đế quốc cấu kết với nhau.
C. Các cuộc đấu tranh của nhân dân thiếu tổ chức, thiếu lãnh đạo.
D. Chính quyền phong kiến ở nhiều nước thỏa hiệp, đầu hàng, làm tay sai.
Câu 6. Cuối thế kỉ XIX, tình hình nổi bật ở hầu hết các quốc gia Đông Nam Á là
A. chế độ phong kiến khủng hoảng suy vong và bị biến thành thuộc địa của tư bản phương Tây.
B. chế độ phong kiến khủng hoảng sâu sắc.
C. sự bùng phát của các cuộc khởi nghĩa nông dân.
D. sự chia rẽ về sắc tộc và tôn giáo của các quốc gia trong khu vực.
Câu 7. Chính sách thuộc địa của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á có điểm chung nào nổi bật?
A. Tăng thuế, mở đồn điền, bắt lính.
B. Không mở mang công nghiệp ở thuộc địa.
C. Tìm cách kìm hãm sự phát triển kinh tế thuộc địa.
D. Vơ vét, đàn áp, chia để trị.
Câu 8. Công cuộc mở rộng lãnh thổ về phía Nam của Đại Việt ở thế kỉ XVI gắn liền với nhân vật nào?
A. Nguyễn Kim.
B. Nguyễn Hoàng.
C. Mạc Đăng Dung.
D. Trịnh Kiểm.
B.TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Nêu một số đặc điểm chính của cách mạng tư sản Pháp?
Câu 2 (0,5 điểm). Nêu những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất?
Câu 2. (1,5 điểm). Giải thích nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh Nguyễn?
-HẾT –
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 8
Phần Địa lí
II. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
A |
D |
B |
C |
A |
C |
C |
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm |
II. TỰ LUẬN (3điểm)
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 . (1 điểm) – Hình dạng dài và hẹp ngang của phần đất liền, với bờ biển uốn khúc (hình chữ S) theo nhiều hướng và dài trên 3260km đã góp phần làm thiên nhiên nước ta trở nên đa dạng, phong phú và sinh động. Cảnh quan tự nhiên nước ta khác biệt rõ ràng giữa các vùng, miền tự nhiên. Ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền, tăng cường tính chất nóng ẩm của thiên nhiên. |
1đ |
Câu 2: (0.5 điểm)Nguyên nhân làm cạn kiệt tài nguyên khoáng sản ở nước ta: -Khai thác quá mức; Sử dụng lãng phí. -Thăm dò thiếu chính xác; Sự quản lí lỏng lẻo… |
|
Câu 3: 1,5 điểm – Rừng bị con người chặt phá thì mưa lũ sẽ gây ra hiện tượng (1 điểm- mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm) + Xói mòn đất. +Cắt xẻ địa hình. +Xâm thực địa hình. +Lũ quét, sạt lở đất. *Bảo vệ rừng có lợi ích: (0,5 điểm) -Điều hòa khí hậu, bảo vệ sự đa dạng sinh học… -Hạn chế lũ lụt, xói mòn đất, xâm thực, sạt lở đất… |
Phần Lịch sử
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
C |
A |
D |
B |
A |
D |
B |
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm |
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu |
Nội dung đáp án |
Điểm |
1 (1 điểm) |
Cách mạng tư sản Pháp Là một cuộc cách mạng tư sản triệt để: – Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân. – Cách mạng diễn ra dưới hình thức nội chiến, chiến tranh vệ quốc. – Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. |
4 ý mỗi ý 0,25 điểm Tổng 1 điểm |
1 (0,5 điểm) |
Những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất. – Sản xuất lớn bằng máy móc đã giải phóng sức lao động, thay đổi cách thức lao động của con người. – Thúc đẩy quá trình thị trường hóa nền kinh tế thế giới và xã hội hóa hoạt động sản xuất, góp phần đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người. |
2 ý mỗi ý 0,25 điểm Tổng 0,5 điểm |
2 (1,5 điểm) |
Giải thích nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều: – Triều đình nhà Lê suy yếu , tranh chấp giữa các phe phái diễn ra quyết liệt. Năm 1527, Mạc Đăng Dung cướp ngôi nhà Lê lập ra triều Mạc (Bắc triều). – Không chấp nhận chính quyền của họ Mạc, một số quan lại cũ của nhà Lê, đứng đầu là Nguyễn Kim đã họp quân, nêu danh nghĩa “Phù Lê diệt Mạc” nổi dậy ở vùng Thanh Hóa. – Thành lập một nhà nước mới gọi là Nam triều để đối lập với họ Mạc ở Thăng Long – Bắc triều. Năm 1545, chiến tranh Nam – Bắc triều bùng nổ. * Nguyên nhân chiến tranh Trịnh – Nguyễn: – Sau khi Nguyễn Kim chết, con rể là Trịnh Kiểm tiếp tục sự nghiệp “Phù Lê diệt Mạc”. Để thao túng quyền lực vào tay họ Trịnh, Trịnh Kiểm tìm cách loại trừ phe cánh họ Nguyễn. Lo sợ trước tình hình đó Nguyễn Hoàng (con thứ của Nguyễn Kim) xin vào trấn thủ đất Thuận Hóa. – Tại Thuận Hóa, Nguyễn Hoàng xây dựng cơ nghiệp của họ Nguyễn, trở thành thế lực cát cứ ở Đàng Trong, dần tách khởi sự lệ thuộc với họ Trịnh ở Đàng Ngoài. – Năm 1627, lo sợ thế lực họ Nguyễn lớn mạnh, chúa Trịnh đem quân đánh vào Thuận Hóa, chiến tranh Trịnh – Nguyễn bùng nổ. |
6 ý mỗi ý 0,25 điểm Tổng 1,5 điểm |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 8
a) Khung ma trận
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết (TNKQ) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
|
|||||||
Phân môn Địa lí |
|||||||||||
1 |
Chủ đề A: ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ VIỆT NAM (4 tiết) |
Nội dung 1: Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ |
2 TN* |
5% |
|||||||
Nội dung 2: Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam |
1TL |
10% |
|||||||||
2 |
Chủ đề B: ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM (8 tiết) |
Nội dung 1: Đặc điểm chung của địa hình Nội dung 2: Các khu vực địa hình. Đặc điểm cơ bản của từng khu vực địa hình Nội dung 3: Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên và khai thác kinh tế |
6TN* |
15% |
|||||||
1TL |
15% |
||||||||||
Nội dung 4: Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Các loại khoáng sản chủ yếu |
1TL |
5% |
|||||||||
Tỉ lệ |
20% |
15% |
15% |
|
50% |
||||||
Phân môn Lịch sử |
|||||||||||
1 |
Chủ đề 1: CHÂU ÂU VÀ BẮC MỸ TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII (5 tiết) (2 điểm) |
Nội dung 1. Cách mạng tư sản Anh |
2TN* |
1TL* |
20% |
||||||
Nội dung 2. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. |
2TN* |
1TL* |
|||||||||
Nội dung 3. Cách mạng tư sản Pháp |
2TN* |
1TL* |
1TL* |
||||||||
Nội dung 4. Cách mạng công nghiệp |
2TN* |
1TL* |
|||||||||
2 |
Chủ đề 2: ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XIX (3 tiết) (1,25 điểm) |
Nội dung 1. Quá trình xâm lược Đông Nam Á của thực dân phương Tây |
1TN |
2,5% |
|||||||
Nội dung 2. Tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á |
4TN* |
10% |
|||||||||
Nội dung 3. Cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á |
|||||||||||
3 |
Chủ đề 3: VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII (4 tiết) (1,75 điểm) |
Nội dung 1. Xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn |
1TN* |
1TL* |
17,5% |
||||||
Nội dung 2. Những nét chính trong quá trình mở cõi từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII. |
1TN* |
1TL* |
|||||||||
Tỉ lệ |
20% |
15% |
10% |
5% |
50% |
||||||
Tổng hợp chung |
40% |
30% |
25% |
5% |
100% |
b) Bảng đặc tả
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Lớp 8
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu
|
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
Phân môn Địa lí |
|||||||
1 |
Chủ đề 1: ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ VIỆT NAM |
Nội dung 1: Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ |
Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí. |
2 TN* |
|||
Nội dung 2. Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam |
Thông hiểu – Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. |
1TL |
|||||
2 |
Chủ đề 2: ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM |
Nội dung 1: Đặc điểm chung của địa hình |
Nhận biết – Trình bày được một trong những đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người. – Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. Vận dụng – Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. |
6 TN* |
|||
Nội dung 2: Các khu vực địa hình. Đặc điểm cơ bản của từng khu vực địa hình |
|||||||
Nội dung 3: Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên và khai thác kinh tế |
1 TL |
||||||
Nội dung 4: Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Các loại khoáng sản chủ yếu |
Nhận biết Trình bày được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam Thông hiểu – Giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. – Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. |
1TL |
|||||
Số câu/ loại câu |
8 câu TNKQ |
2 câu TL |
1 câu TL |
||||
Tỉ lệ % |
|
20% |
15% |
15% |
|
||
Phân môn Lịch sử |
|||||||
1 |
Chủ đề 1: CHÂU ÂU VÀ BẮC MỸ TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII |
Nội dung 1: Cách mạng tư sản Anh |
Nhận biết -Trình bày những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Anh. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Anh. – Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Anh. |
2TN* |
1TL* |
||
Nội dung 2. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ |
Nhận biết – Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. – Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ. |
2TN* |
1TL* |
||||
Nội dung 3. Cách mạng tư sản Pháp |
Nhận biết – Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp – Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. Vận dụng cao – So sánh, rút ra điểm giống và khác nhau giữa cuộc CMTS Anh, chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và CMTS Pháp. |
2TN* |
1TL* |
1TL* |
|||
Nội dung 4. Cách mạng công nghiệp |
Vận dụng cao – Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống. |
1TL* |
|||||
2 |
Chủ đề 2: ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XIX |
Nội dung 1. Quá trình xâm lược Đông Nam Á của thực dân phương Tây |
Nhận biết – Trình bày được những nét chính trong quá trình xâm nhập của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á. |
1TN |
|||
Nội dung 2. Tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á |
Nhận biết – Nêu được những nét nổi bật về tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. |
4TN* |
|||||
Nội dung 3. Cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á |
|||||||
3 |
Chủ đề 3: VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII |
Nội dung 1. Xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn |
Thông hiểu – Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. |
1TN* |
1TL* |
||
Nội dung 2. Những nét chính trong quá trình mở cõi từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII |
Nhận biết – Trình bày được khái quát về quá trình mở cõi của Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. |
1TN* |
1TL* |
||||
Số câu/ loại câu |
|
8 câu TNKQ |
1 câu TL |
1 câu TL |
1 câu TL |
||
Tỉ lệ % |
|
20% |
15% |
10% |
5% |
||
Tổng hợp chung |
|
40% |
30% |
25% |
5% |
Đề thi giữa kì 1 Lịch sử 8 Chân trời sáng tạo – Đề 2
Đề thi giữa kì 1 Lịch sử 8
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm):
A. Phần lịch sử (2 điểm):
Câu 1. Công nghiệp len dạ ở Anh phát triển dẫn đến nghề nào trở nên có lợi nhất?
A. Nghề nuôi chim
B. Nghề nuôi công
C. Nghề nuôi cừu.
D. Nghề nuôi trâu.
Câu 2. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ đã:
A. Lật đổ ách thống trị của thực dân Tây Ban Nha
B. Lật đổ ách thống trị của thực dân Pháp
C. Thành lập Hợp chúng quốc Nga.
D. Thành lập Hợp chúng quốc Mỹ.
Câu 3. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cách mạng tư sản Pháp là:
A. Do cuộc khủng hoảng tài chính.
B. Do cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
C. Do cuộc khủng hoảng tiền lương.
D. Do cuộc khủng hoảng nâng lượng.
Câu 4. Cách mạng công nghiệp ở Anh phát triển nhất thế giới giữa thế kỉ XVIII và mệnh danh là:
A. Công xưởng của phương Nam
B. Công xưởng của thế giới
C. Công xưởng của tư bản
D. công xưởng của phương Tây.
Câu 5. Nước nào có chính sách ngoại giao mềm dẻo để giữ nền độc lập tương đối?
A. Nước Xiêm
B. Nước Việt Nam
C. Nước Malucu
D. Nước Miến Điện.
Câu 6. Thực dân Tây Ban Nha xâm nhập Đông Nam Á đã vấp phải sự chống trả quyết liệt của nhân dân ở:
A. Mi-an-ma
B. Phi-líp-pin
C. Cam-pu-chia
D. Việt Nam.
Câu 7. Võ quan trong triều nhà Lê dần thâu tóm quyền hành đó là:
A. Mạc Đăng Dụng
B. Mạc Đăng Khoa
C. Mạc Đăng Ninh
D. Mạc Đăng Dung.
Câu 8. Ở vùng đất phía Nam, các chúa Nguyễn đẩy mạnh quá trình nào?.
A. Di dân, lập ấp
B. Di dân, rời làng
C. Di dân, khai phá
D. di dân, khai thác.
* Phần Địa lý (2,0 điểm):
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm):
* Phần Lịch sử (3,0 điểm):
Câu 1. (1.5 điểm): Trình bày ý nghĩa, tính chất, đặc điểm chính của cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII?
Câu 2. (1.5 điểm): Nguyên nhân bùng nổ và hệ quả của các cuộc xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn?
* Phần Địa lý (2,0 điểm):
______________________
Đáp án đề thi giữa kì 1 Lịch sử 8
I. TRẮC NGHIỆM (4,0điểm)
* Phần Lịch sử (2,0 điểm): (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | D | A | B | A | B | D | C |
* Phần Địa lý ( 2,0 điểm):
II. TỰ LUẬN (6,0điểm):
* Phần Lịch sử (3,0 điểm):
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 (1,5 đ) |
Trình bày kết quả, ý nghĩa, tính chất, đặc điểm chính của cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII? |
1,5 |
* Về kết quả: |
0,25 |
|
– Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế, mở đường cho chủ nghĩa tư bản ở Anh phát triển. |
||
* Về ý nghĩa: |
0,5 |
|
– Là thắng lợi của chế độ xã hội mới, thắng lợi của chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa đối với chế độ phong kiến. |
||
* Về tính chất: |
0,25 |
|
– Là một cuộc cách mạng không triệt để vì không xoá bỏ tận gốc chế độ phong kiến và giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân. |
||
* Đặc điểm chính: |
0,5 |
|
– Do tầng lớp quý tộc mới và tư sản lãnh đạo, diễn ra dưới hình thức nội chiến, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến. |
||
Câu 2 (1,5đ) |
Nguyên nhân bùng nổ và hệ quả của các cuộc xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn? |
1,5 |
* Nguyên nhân bùng nổ: |
1,0 |
|
– Năm 1533, Nguyễn Kim (võ quan trong Triều Lê) với danh nghĩa “phù Lê diệt Mạc” lập ra Nam triều. |
0,25 |
|
– Nhà Mạc gọi là Bắc triều. Xung đột hai dòng họ diễn ra gần 60 năm của thế kỉ XVI, cuối cùng họ Mạc thất bại chạy lên Cao Bằng. |
0,25 |
|
– Năm 1545, Nguyễn Kim chết, hai con trai nhỏ tuổi. Con rể là Trịnh Kiểm lên thay, nắm toàn bộ binh quyền. |
0,25 |
|
– Mâu thuẫn hai dòng họ Trịnh, Nguyễn bộc lộ và trở nên gay gắt. Cuộc chiến tranh giữa hai thế lực Trịnh, Nguyễn bùng nổ và kéo dài gần nửa thế kỉ (1627 – 1672). |
0,25 |
|
* Hệ quả: |
0,5 |
|
– Chiến tranh Nam – Bắc triều làm đất nước chia cắt, kinh tế đình trệ, đời sống nhân dân đói khổ. |
0,25 |
|
– Chiến tranh Trịnh – Nguyễn làm đất nước bị chia cắt thành Đàng Trong và Đàng Ngoài. + Gây nhiều đau thương và tổn thất cho nhân dân, tổn hại đến sự phát triển chung của quốc gia – dân tộc. |
0,25 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 Lịch sử – Địa lí 8
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
Vận dụng cao |
|
|||
Phân môn Lịch sử |
|||||||
1 |
Châu Âu và Bắc Mỹ từ nửa sau thế ki XVI đến thế kỉ XVIII |
– Cách mạng tư sản Anh và Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. – Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII. – Cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ XVIII – giữa thế kỉ XIX). |
4TN |
1TL |
|
|
25 |
2 |
Đông Nam Ấ từ nửa sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX |
– Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX. |
2TN |
|
|
|
5 |
3 |
Việt Nam từ đẩu thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII |
– Cuộc xung đột Nam – Bắc triều và Trịnh – Nguyễn. – Công cuộc khai phá vùng đất phía Nam và thực thi chủ quyền đối với quần đảo Trường Sa, quần đảo Hoàng Sa từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII. |
2TN |
|
1/2 TL |
1/2 TL |
20 |
Số câu/ loại câu |
8TN |
1TL |
1/2 TL |
1/2 TL |
10 |
||
Tỷ lệ % |
20 |
15 |
10 |
5 |
50 |
||
Phần Địa lý |
|||||||
Số câu/ loại câu |
8TN |
1TL |
1TL |
1TL |
11 |
||
Tỷ lệ % |
20% |
15% |
10% |
5% |
50% |
||
Tổng số câu/ loại câu |
16TN |
2TL |
1,5 TL |
1,5 TL |
21 |
||
Tổng tỷ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
BẢN ĐẶC TẢ
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu
|
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
Phân môn Lịch sử |
|||||||
1 |
Châu Âu và Bắc Mỹ từ nửa sau thế ki XVI đến thế kỉ XVIII |
– Cách mạng tư sản Anh và Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. – Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII. – Cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ XVIII – giữa thế kỉ XIX). |
Nhận biết –Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Anh và chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. (*) – Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. (*) – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của cách mạng công nghiệp. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa, tính chất, những nét chính của cách mạng tư sản Anh. (*) – Trình bày được ý nghĩa, tính chất, những nét chính của chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra các cuộc cách mạng tư sản tiêu biểu từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII: Cách mạng tư sản Anh và chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một số đặc điểm chính của các cuộc cách mạng tư sản Anh, và chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp. – Phân tích được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. |
4TN |
1TL |
|
|
2 |
Đông Nam Ấ từ nửa sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX |
– Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX. |
Thông hiểu – Mô tả được những nét chính về cuộc đấu tranh của các nước Đông Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân phương Tây. (*) Vận dụng Vận dụng cao |
2TN |
|
|
|
3 |
Việt Nam từ đẩu thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII |
– Cuộc xung đột Nam – Bắc triều và Trịnh – Nguyễn. – Công cuộc khai phá vùng đất phía Nam và thực thi chủ quyền đối với quần đảo Trường Sa, quần đảo Hoàng Sa từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII. |
Nhận biết – Nêu được những nét chính về sự ra đời của Vương triều Mạc. (*) – Trình bày được khái quát về quá trình mở cõi của Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII (*). Thông hiểu – Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. – Mô tả và hiểu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. Vận dụng – HS trình bày được nguyên nhân dẫn đến cuộc xung đột Nam – Bắc triểu, Trịnh – Nguyễn dựa trên tư liệu tìm được. (*) Vận dụng cao – HS trình bày được hệ quả của cuộc xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. (*) |
2TN |
|
1/2 TL |
1/2 TL |
Số câu/ loại câu |
8TN |
1TL |
1/2TL |
1/2 TL |
|||
Tỉ lệ % |
20% |
15% |
10% |
5% |
|||
Phần Địa lý |
|||||||
Số câu/ loại câu |
8TN |
1TL |
1TL |
1TL |
|||
Tỉ lệ % |
20% |
15% |
10% |
5% |
|||
Tổng số câu/ loại câu |
16TN |
2TL |
1,5TL |
1,5TL |
|||
Tổng tỷ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
…………….
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi Lịch sử – Địa lý lớp 8 giữa kì 1 Chân trời sáng tạo