Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Với 6 Đề thi giữa kì 1 môn Tin 6 KNTT, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 1 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh, Giáo dục công dân. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 – Đề 1
Đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
BÀI KIỂM TRA HỌC GIỮA KỲ I |
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Chọn đáp án đúng
Câu 1: Thiết bị nào không phải là vật mang tin:
A. Bút bi.
B. Đĩa CD.
C. Thẻ nhớ
D. Vở ghi.
Câu 2: Các hoạt động xử lí thông tin bao gồm:
A. Đầu vào, đầu ra
B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận
D. Mở bài, thân bài, kết luận
Câu 3: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte
B. Digit
C. Kilobyte
D. Bit
Câu 4: Bao nhiêu Byte tạo thành một Kilobyte
A. 8
B. 64
C. 1024
D. 2048
Câu 5: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì
A. Dãy bit đáng tin cậy hơn
B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn
C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn
D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1
Câu 6: Một ổ cứng di động 2TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A. 2048KB
B. 1024MB
C. 2048MB
D. 2048GB
Câu 7: World Wide Web là gì?
A. Một phần mềm máy tính
B. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
C. Một trò chơi máy tính
D. Tên khác của Internet
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai
D. Thông tin chính xác tuyệt đối
Câu 9: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có khả năng lưu trữ lớn nhất?
A. Vở ghi.
B. Đĩa CD.
C. USB.
D. Ổ cứng.
Câu 10: Dãy Bit gồm những kí hiệu nào?
A. Kí hiệu 0 và 1.
B. Kí hiệu 1 và 2
C. Kí hiệu 2 và 3.
D. Kí hiệu 3 và 4.
Câu 11: Một bit được biểu diễn bằng?
A. Một chữ cái
B. Một kí hiệu đặc biệt
C. Kí hiệu 0 hoặc 1
D. Chữ số bất kỳ
Câu 12: 2 byte bằng bao nhiêu bit?
A. 8 bit
B. 16 bit
C. 32 bit
D. 64 bit
Câu 13: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?
A. www.nxbgd.vn
B. [email protected]
C. HoangTH&hotmail.com
D. [email protected]
Câu 14: Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?
A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay
B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn
C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải từ kết bạn, không phải thì thôi
D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm):
Em hãy lấy ví dụ minh họa việc sử dụng máy tính đã làm cho việc học tập của em trở nên hiệu quả hơn?
Câu 2: (1 điểm): Hãy kể tên một số thiết bị trong gia đình em có kết nối mạng không dây. Những thiết bị đó có được kết nối thành một mạng không?
Câu 3: (1 điểm): Minh có một số dữ liệu có tổng dung lượng 621 000 KB. Minh có thể ghi được tất cả dữ liệu này vào một đĩa CD-Rom có dung lượng 700 MB không? Tại sao?
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Chọn đáp án đúng
Câu 1: A |
Câu 2: B |
Câu 3: D |
Câu 4: C |
Câu 5: D |
Câu 6: D |
Câu 7: B |
Câu 8: D |
Câu 9: D |
Câu 10: A |
Câu 11: C |
Câu 12: B |
Câu 13: D |
Câu14: D |
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm):
Em hãy lấy ví dụ minh họa việc sử dụng máy tính đã làm cho việc học tập của em trở nên hiệu quả hơn?
Trả lời:
- Em có thể hoàn thành bài tập dự án bằng cách thu thập hình ảnh, tư liệu rồi sử dụng phần mềm trên máy tính làm bài trình chiếu.
- Gửi bài qua thư điện tử cho các bạn cùng xem
Câu 2: (1 điểm): Hãy kể tên một số thiết bị trong gia đình em có kết nối mạng không dây. Những thiết bị đó có được kết nối thành một mạng không?
Trả lời:
- Ti vi
- ipad
- điện thoại
- laptop
=> Những thiết bị đó có được kết nối thành một mạng .
Câu 3: (1 điểm): Minh có một số dữ liệu có tổng dung lượng 621 000 KB. Minh có thể ghi được tất cả dữ liệu này vào một đĩa CD-Rom có dung lượng 700 MB không? Tại sao?
Trả lời:
Vì 621000KB ≈ 607 MB
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
Số TT |
Chủ đề |
Nội dung |
Mức độ nhận thức |
Tổng câu điểm% |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng |
1. Thông tin và dữ liệu |
2 |
1 |
2 |
5câu 3,5đ 35% |
|||||
2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính |
4 |
3 |
1 |
8 câu 4,5đ 45% |
|||||||
2 |
Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet |
Giới thiệu về mạng máy tính và Internet |
2 |
2 |
4 câu 2đ 20% |
||||||
Tổng |
8 |
|
6 |
|
|
2 |
|
1 |
17 |
||
Tỷ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tin học 6
Số TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ của yêu cầu cần đạt |
Mức độ nhận thức |
Tổng câu điểm% |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||
1 |
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng |
1. Thông tin và dữ liệu |
Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin (Câu 1) – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin.(Câu 2) Thông hiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Hiểu được khả năng lưu trữ của thiết bị nhớ (Câu 9) – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. (Câu 1,2TL) |
2TN |
1TN |
2TL |
|
5 câu 3,5 điểm 35% |
2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính |
Nhận biết – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. (Câu 3, 4, 5) – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte.(Câu 6) Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. (Câu 10, 11, 12) Vận dụng cao – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… (Câu 3 – Tự luận) |
4TN |
3TN |
|
1TL
|
8 câu 4.5 điểm 45%
|
||
2 |
Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet |
Giới thiệu về mạng máy tính và Internet |
Nhận biết – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. (Câu 7) – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,… – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. (Câu 8) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. (Câu 13,14) |
2TN |
2TN |
|
|
4 câu 2 điểm 20% |
Tổng |
8 |
6 |
2 |
1 |
17 |
|||
Tỷ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
|||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 – Đề 2
Ma trận nhận thức đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||
Số câu (ý) |
Thời gian (phút) |
Số câu (ý) |
Thời gian (phút) |
Số câu (ý) |
Thời gian (phút) |
Số câu (ý) |
Thời gian (phút) |
Số câu (ý) |
Thời gian (phút) |
|
|||
1. |
Máy tính và cộng đồng |
1.1 Thông tin và dữ liệu |
1 0.5đ |
2 |
2 1.0đ |
2 |
3 1.5đ |
4 |
10 |
||||
1.2 Xử lí thông tin |
3 3.0đ |
12 |
3 3.0đ |
12 |
30 |
||||||||
1.3 Thông tin trong máy tính |
1 0.5đ |
2 |
2 1.0đ |
8 |
1 1.0đ |
7 |
6 2.5đ |
17 |
35 |
||||
2. |
Mạng máy tính và Internet |
2.1 Mạng máy tính |
2 1.0đ |
2 |
1 2.0đ |
10 |
3 3.0đ |
12 |
25 |
||||
Tổng |
|
5 (4.0đ) |
16 |
6 (3.0đ) |
12 |
1 (2.0đ) |
10 |
1 (1.0đ) |
7 |
7 (10đ) |
45 |
||
Tỉ lệ (%) |
|
40 |
30 |
20 |
10 |
|
100 |
Bảng đặc tả kỹ thuật ra đề giữa kì môn Tin học 6
TT | Nội dung kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
1 |
1. Thông tin và dữ liệu |
Nhận biết: Sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Thông hiểu: – Phân biệt được thông tin và vật mang thông tin |
1 0.5đ |
2 1.0đ |
0 |
0 |
2 |
2. Xử lí thông tin |
Nhận biết: – Quá trình xử lí thông tin trong máy tính – Biết được máy tính là công cụ hiệu quả để xử lý thông tin |
3 3.0đ |
0 |
0 |
0 |
3 |
3. Thông tin trong máy tính |
Nhận biết: Biết được Bit là đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính Thông hiểu: Phân biệt được tên và độ lớn của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin. Vận dụng cao: Ước lượng được khả năng lưu trữ của thiết bị nhớ. |
1 0.5đ |
2 1.0đ |
0 |
1 1.0đ |
4 |
4. Mạng máy tính |
Thông hiểu: – Hiểu được lợi ích của mạng máy tính trong cuộc sống. – Phân biệt được các thành phần chính của mạng máy tính Vận dụng: – Kể được tên những thành phần của một mạng máy tính trong trường hợp cụ thể |
0 |
2 1.0đ |
1 2.0đ |
0 |
Tổng |
|
5 (4.0đ) |
6 (3.0đ) |
1 (2.0đ) |
1 (1.0đ) |
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
PHÒNG GD & ĐT……… TRƯỜNG…………………. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút |
I. Phần trắc nghiệm: 5 điểm
Câu 1: Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là
A. Dãy bit gồm các số từ 1 đến 9.
B. Dãy bit gồm các chữ cái từ A đến Z.
C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2.
D. Dãy bit gồm những kí hiệu 0 và 1.
Câu 2: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là:
A. Thiết bị.
B. Bảng mã.
C. Thông tin
D. Dữ liệu.
Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin:
A. Quyển sách
B. Xô chậu
C. Cuộn phim
D. Thẻ nhớ
Câu 4: Câu hỏi “Lạng Sơn mưa ít nhất vào tháng nào trong năm?” là:
A. Vật mang tin.
B. Dữ liệu.
C. Thông tin.
D. Văn bản, hình ảnh
Câu 5: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là
A. Bàn phím.
B. Chuột.
C. Màn hình.
D. CPU.
Câu 6: Thiết bị nào giúp cho máy tính thu nhận thông tin?
A. Bàn phím.
B. Máy in.
C. Màn hình.
D. Bộ nhớ
Câu 7: Lượng thông tin mà một thiết bị lưu trữ có thể lưu trữ gọi là
A. Tốc độ truy cập.
B. Dung lượng nhớ.
C. Thời gian truy cập.
D. Mật độ lưu trữ.
Câu 8: Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất?
A. MB.
B. Byte.
C. KB.
D. GB.
Câu 9: Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu cuối?
A. Bộ định tuyến không dây.
B. Máy chủ.
C. Máy in.
D. Máy tính để bàn.
Câu 10: Máy tính kết nối với nhau để
A. Chia sẻ các thiết bị.
B. Tiết kiệm điện.
C. Trao đổi dữ liệu.
D. Cả A và C đều đúng
II. Phần tự luận: 5 điểm
Câu 11 (2đ): Quá trình xử lí thông tin trong máy tính gồm vào những hoạt động nào?
Câu 12 (2đ): Nhà bạn Minh có điện thoại di động của bố, của mẹ và một máy tính xách tay đang truy cập mạng internet qua đầu thu phát wifi. Theo em các thiết bị đó có đang được kết nối thành một mạng máy tính không? Nếu có, em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
Câu 13 (1đ): Giả sử một bức ảnh chụp bằng máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng 12MB. Vậy một thẻ nhớ có dung lượng 512MB có thể chứa được bao nhiêu bức ảnh như vậy?
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
I. Phần trắc nghiệm: 5đ
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
D |
D |
B |
C |
C |
A |
B |
D |
A |
D |
II. Phần tự luận: 5đ
Câu |
Đáp án |
Điểm |
11 (2đ) |
Quá trình xử lí thông tin trong máy tính bao gồm: – Thu nhận thông tin – Lưu trữ thông tin – Xử lí thông tin – Truyền thông tin |
0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ |
12 (2đ) |
Các thiết bị được kết nối thành mạng là: – Thiết bị đầu cuối gồm: hai điện thoại thông minh và một máy tính xách tay – Thiết bị kết nối gồm đầu thu phát wifi |
0.5đ 1.0đ 0.5đ |
13 (1đ) |
Thẻ nhớ có dung lượng 512MB có thể chứa được 42 nhiêu bức ảnh có dung lượng 12MB |
0.5đ 0.5đ |
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 – Đề 3
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
Nội dung | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 |
Bài 1. Xử lý thông tin |
Biết khái niệm thông tin |
Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin |
Vận dụng cho ví dụ minh họa |
|
Số câu: Hình thức: Tổng điểm |
Câu: 1 Hình thức: TN Điểm: 0.5 |
Câu: 1 Hình thức: TL Điểm: 1.5 |
Câu: 1 Hình thức: TL Điểm: 1.5 |
|
Bài 2. Xử lý thông tin |
Biết được các bước xử lý thông tin |
Hiểu được các thành phần của hoạt động xử lý thông tin |
|
|
Số câu: Hình thức: Tổng điểm: |
Câu: 1 Hình thức: TN Điểm: 0.5 |
Câu: 1 Hình thức: TN Điểm: 0.5 |
|
|
Bài 3. Thông tin trong máy tính |
Biết được dạng biến đổi thông tin khi đưa vào trong máy tính |
Diễn tả được thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit |
Vận dụng kiến thức đã học tính chia được dung lượng đĩa cứng |
|
Số câu: Hình thức: Tổng điểm |
Câu: 1 Hình thức: TN Điểm: 0.5 |
Câu: 1 Hình thức: TL Điểm: 1.5 |
Câu: 1 Hình thức: TN Điểm: 0.5 |
|
Bài 4. Mạng máy tính |
Biết khái niệm mạng máy tính |
Hiểu được cách bố trí trong mạng |
|
|
Số câu: Hình thức: Tổng điểm |
Câu: 1 Hình thức: TN Điểm: 0.5 |
Câu: 1 Hình thức: TN Điểm: 0.5 |
|
|
Bài 5. Internet |
Biết cách tổ chức thông tin trên Internet |
|
|
Giải thích được Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển |
Số câu: Hình thức: Tổng điểm |
Câu: 1 Hình thức: TN Điểm: 0.5 |
|
|
Câu: 1 Hình thức: TL Điểm: 1.5 |
Tổng số câu: Tổng tỉ lệ: 100% |
Tổng số câu : 5 TN Tổng tỉ lệ: 25% |
Tổng số câu : 2 TN+ 2 TL Tổng tỉ lệ: 40% |
Tổng số câu : 1 TN+ 1 TL Tổng tỉ lệ: 20% |
Tổng số câu : 1 TL Tổng tỉ lệ: 15% |
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
PHÒNG GD & ĐT……. TRƯỜNG THCS…… (Đề kiểm tra có 02 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 |
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng
Câu 1: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin
Câu 2: Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm những gì?
A. Thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyền thông tin
B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyền thông tin
C. Thu nhận, xử lý, truyền thông tin và lưu trữ
D. Xử lý, thu nhận, lưu trữ và truyền thông tin
Câu 3: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Dãy bit
B. Văn bản
C. Hình ảnh
D. Âm thanh
Câu 5: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000
B. 8129
C. 8291
D. 8192
Câu 6: Bố trí máy tính trong mạng có thể là:
A. Đường thẳng
B. Vòng
C. Hình sao
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
Câu 8: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách
B. Thành từng văn bản rời rạc
C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết
D. Một cách tùy ý.
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Cho ví dụ minh họa?
Câu 2: (1,5 điểm) Theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit?
Câu 3: (1,5 điểm) Em hãy giải thích tại sao Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển?
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm, sai ghi 0 điểm.
Giải thích câu 3: 40(GB)=40.1024=40960(MB) Vậy thì đĩa cứng 40GB có thể chứa được 40960:5=8192 (cuốn sách) có dung lượng thông tin xấp xỉ như cuốn sách A. |
||||||||||||||||||||
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) | ||||||||||||||||||||
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||||||||||
Câu 1: 3,0 điểm |
– Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. – Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh. – Vật mang thông tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin |
1,5 điểm |
||||||||||||||||||
* Ví dụ: Cho tấm bảng sau + Hình ảnh trên có chữ, số: Dữ liệu + Đi đến địa điểm du lịch: Thông tin + Tấm bảng: Vật mang thông tin |
1,5 điểm |
|||||||||||||||||||
Câu 2: 1,5 điểm
|
+ Máy tính không hiểu ngôn ngữ tự nhiên nên không thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ của con người. + Máy tính gồm các mạch điện tử chỉ gồm 2 trạng thái là đóng mạch và ngắt mạch. + Chỉ cần dùng 2 kí hiệu là 0 và 1 người ta có thể biểu diễn mọi thông tin trong máy tính, phù hợp với tính chất có 2 trạng thái của các mạch điện tử trong máy tính. |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm |
||||||||||||||||||
Câu 3: 1,5 điểm
|
Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển bởi vì : + Internet làm cho việc ứng dụng tin học ngày càng phổ biến, đa dạng và phát triển như điều khiển từ xa, chế tạo tên lửa, chữa bệnh, đào tạo từ xa, … + Thúc đẩy việc truyền bá thông tin và tri thức. + Giúp tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lý. + Thay đổi nhận thức, cách thức tổ chức, vận hành các hoạt động của xã hội cũng như thay đổi phong cách sống của con người. + Giúp thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ các lĩnh vực khoa học công nghệ cũng như khoa học xã hội. |
0,5 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm |
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 – Đề 4
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin học 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1. Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số
B. Kiến thức về phân bố dân cư
C. Phiếu điều tra dân số
D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số
Câu 2: Thông tin là gì?
A. Thông tin là những gì đem lại cho con người sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình
B. Thông tin là các con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
C. Thông tin là vật chứa dữ liệu
D. Thông tin là những gì đem lại cho con người sự hiểu biết về thế giới xung quanh
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính
Câu 4. Phương án nào sau đây là thông tin?
A. 16:00
B. 0123456789
C. Tệp lưu trữ tài liệu
D. Hãy gọi cho tôi lúc 16:00 theo số điện thoại 0123456789
Câu 5. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin
A. Giấy
B. Xô, chậu
C. Thẻ nhớ
D. Cuộn phim
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai
A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết
B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị
C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người
Câu 7. Các hoạt động xử lý thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra.
B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.
D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 8. “Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy” được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin của con người?
A. Thu nhận thông tin.
B. Lưu trữ thông tin.
C. Xử lý thông tin.
D. Truyền thông tin.
Câu 9. Bao nhiêu bit tạo thành 1 byte?
A. 8
B. 64
C. 256
D. 1024
Câu 10. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte
B. Megabyte
C. Kilobyte
D. Bit
Câu 11. Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau
B. Một số máy tính bàn
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà
Câu 12. Nhận định nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Trao đổi thông tin.
B. Chia sẻ dữ liệu.
C. Dùng chung các thiết bị mạng.
D. Kiểm soát độc quyền dữ liệu.
Câu 13. Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 14. Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính.
B. Máy in.
C. Bộ định tuyến.
D. Máy quét.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh?
A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án.
B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến
C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt ngày
D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn nước ngoài
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của Internet?
A. Tính toàn lưu trữ.
B. Tính toàn cầu hữu
C. Tính toàn cầu.
D. Tính chủ sở hữu
Bảng 1. Khảo sát về việc sử dụng mạng Internet
Câu 17. Các con số trong bảng 1 được gọi là:
A. Thông tin
B. Dữ liệu
Câu 18. Phát biểu “Đa số học sinh sử dụng mạng Internet để giải trí: Nghe nhạc, xem phim, đọc truyện” là:
A. Thông tin
B. Dữ liệu
Câu 19. Trả lời câu hỏi “Số học sinh sử dụng Internet cho mục đích khác là bao nhiêu?” câu trả lời là thông tin hay dữ liệu?
A. Thông tin
B. Dữ liệu
Câu 20. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)?
A. Mặc đồng phục.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Ăn sáng trước khi đến trường.
D. Hẹn bạn Trang cùng đi học.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, đem lại sự hiểu biết cho con người.
B. Đem lại hiểu biết có con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
Câu 22. Vì sao dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit?
A. Dãy bit đáng tin cậy hơn.
B. Dãy bit được xử lý dễ dàng hơn.
C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
Câu 23. Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì?
A. Biểu diễn các số
B. Biểu diễn văn bản
C. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
D. Biểu diễn hình ảnh
Câu 24. Phát biểu “Kết nối không dây chỉ sử dụng cho thiết bị di động” là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 25. Trong trường hợp nào dưới đây cho thấy kết nối không dây thuận tiện hơn kết nối có dây?
A. Trao đổi thông tin cần có tính bảo mật cao
B. Trao đổi thông tin tốc độ cao
C. Trao đổi thông tin khi di chuyển
D. Trao đổi thông tin cần có tính ổn định
Câu 26. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây
và mạng có dây?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp.
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến).
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết
nối các điện thoại di động.
D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
Câu 27. Ví dụ nào dưới đây cho thấy kết nối không dây thuận tiện hơn kết nối có dây?
A. Sử dụng Internet để trao đổi những thông tin cần có tính bảo mật cao
B. Sử dụng Internet có tốc độ cao
C. Sử dụng Internet khi di chuyển trên xe khách
D. Sử dụng Internet để trao đổi thông tin cần có tính ổn định
Câu 28. Phát biểu nào sau đây SAI:
A. Đường truyền dữ liệu nhìn thấy sử dụng dây dẫn mạng
B. Đường truyền không dây dễ dàng mở rộng thêm người sử dụng
C. Kết nối không dây có thể kết nối ở mọi địa hình
D. Đường truyền không dây ổn định hơn đường truyền có dây
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 29. Máy tính hay con người làm tốt hơn trong hoạt động thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin? Nêu ví dụ cụ thể để giải thích?
Câu 30. Kích thước của một tệp dữ liệu trong máy tính là tổng số byte biểu diễn dữ liệu trong tệp đó, thường tính theo KB. MB. Trỏ chuột vào biểu tượng của tệp sẽ thấy hiển thị thông tin này, ví dụ “… size 123 KB”.
1) Em hãy xem kích thước của một số tệp văn bản (không chứ hình ảnh). Các tệp văn bản có kích thước khoảng bao nhiêu?
2) Em hãy xem kích thước của một số tệp ảnh. Các tệp ảnh có kích thước khoảng bao nhiêu?
3) Em hãy xem kích thước của một số tệp âm thanh, ví dụ bài hát. Các tệp âm thanh có kích thước khoảng bao nhiêu?
4) Em rút ra kết luận gì khi so sánh kích thước chung của ba loại tệp dữ liệu.
Câu 31. Trong một công ty kinh doanh, nhân viên thường xuyên phải đi lại trong và ngoài phòng làm việc để bàn bạc công việc. Họ cần kết nối mạng để hiển thị dữ liệu hay các bài thuyết trình trên máy tính xách tay, máy tính bảng. Theo em, mạng có dây có phù hợp với môi trường làm việc như vậy hay không? Vì sao?
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
C |
A |
C |
D |
B |
B |
B |
A |
A |
A |
C |
D |
C |
C |
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đáp án |
C |
D |
B |
A |
A |
B |
D |
D |
C |
B |
C |
D |
C |
D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 29. Máy tính làm tốt hơn. (0.5đ)
Ví dụ, chỉ mất vài giây để máy tính ghi, lưu cả một cuốn sách ra thẻ nhớ. (0.5đ)
Câu 30.
1) Một vài nghìn KB. (0.25đ)
2) Một vài MB. (0.25đ)
3) Một vài KB. (0.25đ)
4) Các tệp ảnh, âm thanh thường có kích thước lớn hơn tệp văn bản nhiều lần. (0.25đ)
Câu 31.
– Mạng có dây không phù hợp với môi trường làm việc như vậy. (0.5đ)
– Vì nếu sử dụng mạng có dây, dù các nhân viên đi đâu, làm gì thì máy tính của họ luôn bị gắn với sợi cáp mạng, làm vướng víu, bất tiện. (0.5đ)
…..
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024