Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 năm 2023 – 2024 (Sách mới) tuyển chọn 3 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 được áp dụng với cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và sách Cánh diều.

Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 8 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi giữa học kì 1 sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là TOP 3 đề thi giữa kì 1 Tin học 8 năm 2023 – 2024 sách mới, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

TOP 3 Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Cánh diều

    Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 8 Cánh diều

    TRƯỜNG THCS………..

    ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2023 – 2024

    MÔN TIN HỌC 8

    Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

    Câu 1. Kiến trúc của máy tính dựa trên nguyên lí Von Neumann là?

    A. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy tính (hay câu lệnh)
    B. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tạm thời
    C. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tạm thời hay vĩnh viễn
    D. Cả ba đáp án trên đều sai

    Câu 2. Theo em, vì sao chiếc máy tính em dùng lại được gọi là máy tính điện tử?

    A. Vì máy tính hoạt động dựa trên nguồn điện
    B. Vì có người đặt tên
    C. Kiến trúc của máy tính dựa trên nguyên lí Von Neumann
    D. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 3. Theo em, máy tính thu nhỏ dần kích thước tới mức như một điện thoại thông minh thì có ưu điểm gì?

    A. Kích thước nhỏ
    B. Dễ sử dụng
    C. Chạy nhanh và đáng tin cậy
    D. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 4. Công nghệ được sử dụng ở thế hệ máy tính thứ hai là?

    A. Bóng bán dẫn và lõi từ (magnetic core)
    B. Ống chân không hoặc van nhiệt điện; đầu vào dùng thẻ đục lỗ và băng giấy; kết quả được in ra giấy.
    C. Mạch tích hợp (IC)
    D. Tích hợp quy mô rất lớn, gồm hàng trăm nghìn thành phần trên một chip silicon duy nhất

    Câu 5. Vì sao máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng?

    A. Nhiều chức năng tích hợp
    B. Dễ sử dụng
    C. Kích thước nhỏ, tiện lợi
    D. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 6. Chiếc máy tính cơ học đầu liên của loài người có tên là gì?

    A. Pascaline
    B. ENIAC
    C. Difference Engine
    D. JOHNNIAC

    Câu 7. Vào thập niên 1900, các máy tính cơ học trước đó đã được thiết kế lại để?

    A. Phù hợp với sự phát triển
    B. Tiết kiện điện
    C. Sử dụng mô tơ điện
    D. Cả ba đáp án trên đều sai

    Câu 8. Nguyên lý nào đã đặt nền móng cho sự phát triển của máy tính điện tử?

    A. Nguyên lý Von Neumann
    B. Nguyên lý năng lượng mặt trời
    C. Nguyên lý archimedes
    D. Đáp án khác

    Câu 9. Bộ xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?

    A. Đèn điện tử chân không
    B. Linh kiện bán dẫn đơn giản
    C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn
    D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn

    Câu 10. Máy tính sử dụng ống chân không hoặc van nhiệt điện, đầu vào dùng thẻ đục lỗ và băng giấy, kết quả được in ra giấy là máy tính thế hệ nào?

    A. Máy tính thể hệ thứ nhất
    B. Máy tính thế hệ thứ hai
    C. Máy tính thế hệ thứ ba
    D. Máy tính thế hệ thứ tư

    Câu 11: Chúng ta không nên?

    A. Sử dụng các thông tin có độ tin cậy cao.
    B. Sử dụng các thông tin không có độ tin cậy cao.
    C. Cả hai đáp án trên đều sai.
    D. Cả hai đáp án trên đều đúng.

    Câu 12: Khi tìm kiếm thông tin cần?

    A. Tìm các thông tin không có nguồn gốc rõ ràng.
    B. Tìm các thông tin có nguồn gốc rõ ràng.
    C. Tìm kiếm các thông tin được đăng tải từ rất lâu.
    D. Tìm các thông tin trên các trang không uy tín.

    Câu 13: Chọn phương án sai. Để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề đặt ra, ta cần căn cứ vào:

    A. Nguồn thông tin, tác giả của bài viết.
    B. Mục đích của bài viết.
    C. Tính cập nhật của bài viết.
    D. Số lượt chia sẻ, bình luận, thích (like) bài viết.

    Câu 14: Chúng ta không nên?

    A. Sử dụng các thông tin có độ tin cậy cao.
    B. Sử dụng các thông tin không có độ tin cậy cao.
    C. Cả hai đáp án trên đều sai.
    D. Cả hai đáp án trên đều đúng.

    Câu 15: Phương tiện kĩ thuật em có thể lựa chọn để chia sẻ bài trình chiếu là?

    A. Thư điện tử.
    B. Mạng xã hội.
    C. Không gian lưu trữ dùng chung.
    D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

    Câu 16: Đáp án nào sau đây không phải sai sót khi tạo ra một sản phẩm số:

    A. Thông tin rõ ràng, chính xác và nội dung do chính người tạo ra sản phẫm biên soạn.
    B. Lỗi kỹ thuật: như âm thanh kém chất lượng, hình ảnh bị mờ hoặc kích thước không phù hợp, 
    C. Thông tin sai lệch, không đúng với thực tế
    D. Lạm dụng hoặc bị cấm về bản quyền như chứa nội dung bị cấm hoặc vi phạm bản quyền, sử dụng hình ảnh, bài viết không xin phép, …

    Phần II. Tự luận (6 điểm)

    Câu 17.

    Hãy liệt kê các thế hệ máy tính và công nghệ được sử dụng tương ứng. Vì sao máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng? (2 điểm)

    Bài 18. Hãy kể một vài dịch vụ và tiện ích mà máy tính mang lại cho con người trong lĩnh vực giao thông, chăm sóc sức khỏe.

    Câu 19. Em hãy kể một số ví dụ về thông tin số và cho biết nó có ở đâu.

    Câu 20. Theo em, khi tạo ra một sản phẩm số như bài viết, video, tranh quảng cáo,… cần phải tránh những gì? Vì sao?

    Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học lớp 8

    I. TRẮC NGHIỆM

    Câu

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    Đáp án

    C

    C

    D

    A

    D

    A

    C

    A

    D

    A

    B

    B

    D

    B

    D

    A

    II. TỰ LUẬN

    Câu 17

    Thế hệ máy tính

    Công nghệ được sử dụng tương ứng

    Thế hệ thứ nhất

    Ống chân không hoặc van nhiệt điện; đầu vào dùng thẻ đục lỗ và băng giấy; kết quả được in ra giấy.

    Thế hệ thứ hai

    Bóng bán dẫn và lõi từ (magnetic core).

    Thế hệ thứ ba

    Mạch tích hợp (IC).

    Thế hệ thứ tư

    Tích hợp quy mô rất lớn, gồm hàng trăm nghìn thành phần trên một chip silicon duy nhất.

    Thế hệ thứ năm

    Các chip vi xử lí có nhiều triệu linh kiện điện tử.

    Câu 18

    Lĩnh vực giao thông:

    Về tiện ích:

    • Tra cứu, thông tin pháp luật.

    Lĩnh vực chăm sóc sức khỏe:

    Về dịch vụ:

    • Hồ sơ điện tử.
    • Cổng thông tin điện tử dành cho bệnh nhân.
    • Theo dõi, khám chữa bệnh từ xa.

    Về tiện ích:

    • Hỗ trợ bệnh nhân giao tiếp dễ dàng hơn với các chuyên gia chăm sóc sức khỏe. Xây dựng mạng lưới hỗ trợ xã hội cho cả bệnh nhân và chuyên gia.
    • Cung cấp thông tin chính xác hơn, từ đó đưa ra những phương pháp tiếp cận và điều trị phù hợp, có thể tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu của mỗi cá nhân.

    Câu 19 

    Thông tin số thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau như chữ và số, hình ảnh, âm thanh, video. Thông tin số có từ nhiều nguồn, trong đó Internet là kho dữ liệu số khổng lồ và thường xuyên được cập nhật.

    Câu 20

    Khi tạo ra một sản phẩm số như bài viết, video, tranh quảng cáo, cần tránh những sai sót sau đây:

    – Sai sót chính tả và ngữ pháp, nếu sản phẩm chứa nhiều lỗi chính tả và ngữ pháp, có thể gây khó chịu cho người đọc, người xem.

    – Lỗi kỹ thuật: như âm thanh kém chất lượng, hình ảnh bị mờ hoặc kích thước không phù hợp, …

    – Thông tin sai lệch, không đúng với thực tế

    – Lạm dụng hoặc bị cấm về bản quyền như chứa nội dung bị cấm hoặc vi phạm bản quyền, sử dụng hình ảnh, bài viết không xin phép, …

    Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo

    Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 8 Chân trời sáng tạo

    TRƯỜNG THCS………..

    ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2023 – 2024

    MÔN TIN HỌC 8

    Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

    Câu 1: Sản phẩm được phát minh, sáng chế vào năm 1642 là

    A. Máy tính Z1
    B. Máy tính Z2
    C. Máy Turing
    D. Máy tính Pascaline

    Câu 2: Máy tính được phát triển từ những năm 1990 sử dụng công nghệ

    A. Bóng bán dẫn
    B. Mạch tích hợp
    C. Vi xử lí VLSI
    D. Vi xử lí ULSI

    Câu 3: Máy tính thế hệ thứ nhất có tốc độ xử lí ….. phép tính mỗi giây

    A. Vài chục nghìn
    B. Vài nghìn
    C. Hàng triệu
    D. Hàng tỉ

    Câu 4: Máy phân tích được phát minh vào năm

    A. 1837
    B. 1642
    C. 1936
    D. 1939

    Câu 5: Máy tính nào dưới đây không có bộ nhớ

    A. Máy Turing
    B. Máy phân tích
    C. Máy tính Pascaline
    D. Máy tính Z2

    Câu 6: Máy nào dưới đây sử dụng điện?

    A. Máy tính Z1
    B. Máy tính Z2
    C. Máy phân tích
    D. Máy tính Pascaline

    Câu 7: Nguyên lí hoạt động của máy tính với khái niệm “chương trình được lưu trữ” có nội dung nào dưới đây?

    A. Các lệnh của chương trình được lưu trữ trong bộ nhớ giống như dữ liệu
    B. Để thực hiện nhiệm vụ nào chỉ cần tải chương trình tương ứng vào bộ nhớ
    C. Chương trình được nạp từ bộ nhớ vào bộ xử lí từng lệnh một và thực hiện xong mới nạp lệnh tiếp theo
    D. Cả ba đáp án trên đều đúng

    Câu 8: Máy tính điện tử đã phát triển qua mấy thế hệ?

    A. Năm thế hệ
    B. Ba thế hệ
    C. Bốn thế hệ
    D. Sáu thế hệ

    Câu 9: Thông tin trong những trường hợp nào sau đây là không đáng tin cậy?

    A. Thông tin trên website có tên miền là .gov.
    B. Bài viết của một cá nhân đăng tải trên mạng xã hội với mục đích bôi nhọ người khác.
    C. Bài viết hướng dẫn phòng tránh dịch bệnh trên trang web của cơ quan y tế.
    D. Bài viết trên tài khoản mạng xã hội của một nhà báo có uy tín và có trích dẫn nguồn thông tin từ trang web của Chính phủ.

    Câu 10: Khi khai thác thông tin trên Internet, em sẽ dựa vào yếu tố nào để xác định được độ tin cậy của thông tin?

    A. Tác giả viết bài là người có uy tín, trách nhiệm, trình độ chuyên môn sâu về lĩnh vực của bài viết.
    B. Bài viết có trích dẫn dẫn chứng, nguồn thông tin sử dụng trong bài.
    C. Nguồn thông tin từ cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
    D. Tất cả đáp án trên.

    Câu 11: Trang thông tin của cơ quan chính phủ có tên miền là?

    A. gov.vn
    B. even.com.vn
    C. .html
    D. Đáp án khác

    Câu 12: Hành động nào dưới đây vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?

    A. Đăng tải hình ảnh gia đình sum họp ngày Tết.
    B. Chặn các hình ảnh, video về cá cược bóng đá qua Internet.
    C. Chia sẻ thông tin mua bán động vật hoang dã quý hiếm.
    D. Bình luận chào hỏi trên Facebook.

    Câu 13: Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất?

    A. Hướng dẫn của một người từng chụp ảnh.
    B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
    C. Hướng dẫn của một người giỏi Tin học.
    D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh.

    Câu 14: Tình huống nào dưới đây là vi phạm quy định của pháp luật?

    A. Nghe nhạc to ở nơi công cộng.
    B. Khách du lịch tự ý quay phim, chụp ảnh ở khu vực quốc phòng, an ninh.
    C. Minh tự ý sử dụng điện thoại thông minh để làm bài tập trên lớp.
    D. My lén dùng điện thoại để lướt Facebook trong tiết học.

    Câu 15: Sao chép, chỉnh sửa, chia sẻ sản phẩm số khi chưa được phép là

    A. vi phạm bản quyền.
    B. vi phạm danh dự, nhân phẩm người khác.
    C. vi phạm quyền riêng tư.
    D. vi phạm quyền sáng tác.

    Câu 16: Đặc điểm nào của sản phẩm số trên mạng khiến hành vi vi phạm bản quyền trở nên phổ biến?

    A. Được lưu truyền rộng rãi, không giới hạn thời gian.
    B. Dễ dàng chia sẻ với nhiều đối tượng.
    C. Dễ bị lấy, phát tán, sửa đổi, khó thu hồi, xóa bỏ.
    D. Tất cả đáp án trên

    Phần II. Tự luận (6 điểm)

    Câu 17. Hãy sắp xếp các thiết bị dưới đây theo trình tự của quá trình phát triển các thế hệ máy tính điện tử. (1 điểm)

    Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    Câu 18. Em hãy nêu ví dụ về máy tính làm thay đổi các lĩnh vực khác như: văn hoá, giáo dục, y tế, giao thông, thương mại, du lịch, giải trí, … (1.5 điểm)

    Câu 19. Hãy nêu những thay đổi mà máy tính mang lại cho bản thân em, gia đình em. (2.0 điểm)

    Câu 20. Trong quá trình thực hành, em đã sử dụng công cụ, phần mềm nào để tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin? (1.5 điểm)

    …………………Hết……………….

    Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 8

    Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

    Câu

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    Đáp án

    D

    D

    D

    A

    C

    A

    D

    A

    B

    D

    A

    C

    B

    B

    D

    D

    Phần II. Tự luận (6 điểm)

    Câu 17.

    Các thiết bị theo trình tự của quá trình phát triển các thế hệ máy tính điện tử là: d) – b) – c) – a) – e).

    Câu 18.

    Ví dụ về máy tính làm thay đổi các lĩnh vực khác nhau như:

    – Văn hóa: nhờ có máy tính mà chúng ta có thể tìm hiểu văn hóa các nước mọi lúc, mọi nơi miễn là có kết nối Internet.

    – Giáo dục: Thay đổi phương thức dạy học (học trực tuyến), người học có thể tự học tại nhà mà không cần đến trường.

    – Y tế: Có nhiều thiết bị thông minh hỗ trợ theo dõi sức khỏe.

    – Giao thông: Hình thành giao thông thông minh.

    Câu 19.

    Những thay đổi em có thể kể đến như:

    – Dễ dàng chia sẻ, giao lưu với mọi người mọi lúc, mọi nơi dù ở khoảng cách xa.

    – Việc xem tin tức trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Chúng ta có thể xem tin tức trên các trang báo điện tử.

    – Việc học tập, làm việc trở nên dễ dàng, thuận tiện và nhanh chóng hơn nhờ sự giúp đỡ của máy tính và các phần mềm hỗ trợ.

    – ………….

    Câu 20:

    – Công cụ tìm kiếm: google.com; coccoc.com,…

    – Các phần mềm như phần mềm soạn thảo văn bản Word, phần mềm trình chiếu powerpoint.

    Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Kết nối tri thức

    ………….

    Để xem thêm đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Kết nối tri thức thầy cô Download ở File tải về nhé

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *