Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 tuyển chọn 9 đề thi giữa kì 1 có ma trận, đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
TOP 9 Đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức được biên soạn rất đa dạng gồm cả cấu trúc đề 60% tự luận kết hợp 40% trắc nghiệm, 30% trắc nghiệm kết hợp 70% tự luận với mức độ câu hỏi khác nhau. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 7 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là trọn bộ 9 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 mời các bạn cùng theo dõi.
Đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ………. TRƯỜNG THCS………… (Đề có 03 trang) |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng nhất.
Câu 1._NB Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Số hữu ti âm nhỏ hơn số hữu ti dương.
B. Số 0 là số hữu ti dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu ti âm.
D. Tập hợp Q gồm các số hữu ti dương và các số hữu tỉ âm.
Câu 2._NB_Cho các số sau:. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?
B. 0,625 .
Câu 3._NB_Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn -4,31(2) là:
A. 312 .
B. 2 .
C. 12 .
D. 0,312 .
Câu 4._TH_ Giá trị của biểu thức là
A. 1 .
B. 9 .
Câu 5._NB_Căn bậc hai số học của 81 là
A. 9 .
B. -9 .
D. 81 .
Câu 6._NB_Số thuộc tập hợp số nào sau đây?
A. R
B. Z
C, A
D. Z
Câu 7._NB_Giá trị tuyệt đối của -1,5 là
A. 2 .
B. -1,5.
C. 1,5 .
D. -2 .
Câu 8. _NB_ Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 9. _ NB_ Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau.
A. AB, BE là các tia phân giác.
B. AD, BC là các tia phân giác.
C.AD, BE là các tia phân giác.
D. AD, AB là các tia phân giác.
Câu 10. _NB_ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?
A. Không có.
B. Có vô số
C. Có ít nhất một.
D. Chỉ có một.
Câu 11. _NB_ Chọn câu trả lời đúng.
Trong định lí: ” Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.”
Ta có giả thiết là:
A. “Nếu một đường thẳng vuông góc”.
B. “Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia”.
C. “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia”.
D. “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song”.
Câu 12._TH_ hình vẽ, biết . Tính số đo góc N_l.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm)_TH, VD Thực hiện phép tính
Câu 2 (1 điểm)_VD_Tìm x, biết:
b) |x-1|=4
Câu 3 (1 điểm)_NB_Cho hình vẽ sau, hãy chi ra:
a) Các cặp góc kề bù.
b) Các cặp góc đối đỉnh.
Câu 4 (2 điểm)_TH, VD_Cho có Vẽ tia C x là tia đối của tia C B. Vẽ tia C y là tia phân giác của
a) Tinh
b) Chứng minh rằng A B / / C y.
Câu 5_VDC_(1 điểm) Theo yêu cầu của kiến trúc sư, khoảng cách tối thiểu giữa vòi nước và ổ cắm điện nhà bác Năm phải là 60 cm. Trên bản vẽ có ti lệ của thiết kế nhà bác Năm, khoảng cách từ ồ điện đến vòi nước đo được là 2,5 cm. Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của kiến trúc sư không? Vị sao?
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐÁP ÁN |
A |
A |
B |
B |
A |
A |
C |
B |
C |
D |
D |
D |
II. TỰ LUẬN
Xem thêm đáp án giải chi tiết trong file tải về
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7 kết nối tri thức
TT (1) |
Chương / Chủ đề. (2) |
Nội dung/đơn vị kiến thức (3) |
Mức độ đánh giá (4-11) |
Tổng % điểm (12) |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|||
1 |
Chương I: số hữu tỉ. (14 tiết) |
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ |
2 (0,5đ) C1 +C2
|
|
|
1 (0,5 đ) |
|
|
|
|
1,0đ |
Các phép tính với số hữu tỉ |
|
|
2 (0,5đ) C3+C4 |
1 (0,75) |
|
1 (0,75đ) |
|
1 (1,0 đ) |
3,0đ |
||
2 |
Chương II: số thực. (10 tiết) |
Căn bậc hai số học |
1 (0,25đ) C5 |
|
|
|
|
|
|
|
0,25đ |
Số vô tỉ. Số thực |
2 (0,5đ) C6+C7 |
|
2 (0,5đ) C8+C9 |
|
|
3 (1,75đ) |
|
|
2,75đ |
||
3 |
Chương III: Góc và đường thẳng song song. (11 tiết) |
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc |
1 (0,25đ) C11 |
1 (1,0đ) |
|
|
|
|
|
|
1,25đ |
Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song |
2 (0,5đ) C10 +C12 |
|
|
1 (0,75 đ |
|
|
|
|
1,25 đ |
||
|
Khái niệm định lí, chứng minh một định lí |
|
|
|
|
|
1 (0,5 đ) |
|
|
0,5đ |
|
Tổng |
2,0 đ |
1,0đ |
1,0đ |
2,0đ |
|
3,0đ |
|
1,0đ |
10đ |
||
Tỉ lệ % |
30% |
30% |
30% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
100% |
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP 7
TT |
Chương/ Chủ đề: |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biêt |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
|
Chương I: Số hữu tỉ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ |
Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. |
2 (TN) |
||||
Thông hiểu – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. |
1 (TL) |
||||||
Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. |
|||||||
Các phép tính với số hữu tỉ và thứ tự thực hiện các phép tính |
Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. |
2(TN) 1(TL) |
|||||
Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,…). |
1 (TL) |
||||||
Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. |
1(TL) |
||||||
|
Chương II: Số thực. |
|
|
||||
|
Số thực |
Căn bậc hai số học |
Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. |
1(TN) |
|||
Thông hiểu: – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. |
|||||||
|
Số vô tỉ. Số thực |
Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. |
2(TN) |
2 (TN) |
|||
Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. |
3(TL) |
||||||
|
Chương III: Góc và đường thẳng song song. |
|
|||||
3 |
Góc |
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc |
Nhận biết : – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). – Nhận biết được tia phân giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập |
1(TN) 1(TL) |
|||
4 |
Đường thẳng song song. |
Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song |
Nhận biết: – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. |
2(TN) |
|||
Thông hiểu: – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. |
1(TL) |
||||||
5 |
Khái niệm định lí, chứng minh một định lí |
Nhận biết: – Nhận biết được thế nào là một định lí. |
|||||
Thông hiểu: – Hiểu được phần chứng minh của một định lí; |
|||||||
Vận dụng: – Chứng minh được một định lí; |
1(TL) |
||||||
|
Tổng |
|
|
3,0 |
3,0 |
3,0 |
1,0 |
|
Tỉ lệ % |
|
|
30% |
30% |
30% |
10% |
|
Tỉ lệ chung |
|
|
………………
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức