TOP 5 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 – 2024 theo Thông tư 22, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề thật nhuần nhuyễn để nắm thật chắc cấu trúc đề thi giữa kì 1 năm 2023 – 2024.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 – 2024 theo Thông tư 22
Bộ đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 – 2024
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 – Đề 1
1.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
Bài 1: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là: (0,5 điểm) M1
A. 24,18 |
B. 24,108 |
C. 24,018 |
D. 24,0108 |
Bài 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: (0,5 điểm) M1
A. 0,065 |
B. 0,65 |
C. 6,05 |
D. 6,5 |
Bài 3: Phần nguyên của số 1942,54 là: (0,5 điểm) M1
A. 54 |
B. 194254 |
C. 1942 |
D. 1924,54 |
Bài 4: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 thuộc hàng: (0,5 điểm)M1
A. Phần triệu |
B. Phần trăm |
C. Phần mười |
D. Phần nghìn |
Bài 5: 7cm2 9mm2 = …………..cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)M2
A. 79 |
B.790 |
C. 7,09 |
D. 7900 |
Bài 6: Chiều dài 300dm, chiều rộng 150dm. Chu vi của một hình chữ nhật là. (0,5 điểm) M2
A. 80 m |
B. 70 m |
C. 90 m |
D. 60 m |
Bài 7: Điền dấu ; = ; thích hợp vào chổ chấm: (1 điểm) M1
a) … 1 |
|
b) |
Bài 8: Hãy viết bốn giá trị của x sao cho: (1 điểm) M4
6,01
Bài 9: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm) M1
34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,329; 37,314
Bài 10: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) M2
a) 42m 34cm = . . . . .m
18m 6cm = . . . .m
b) 16tấn 8kg = . . . . tấn
500kg = . . . . tấn
Bài 11: Khối lớp Năm có tổng cộng 147 học sinh, tính ra cứ 3 học sinh nam thì có bốn học sinh nữ. Hỏi khối lớp Năm có bao hiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ ? (2 điểm) M3
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Bài 1: (0,5 điểm) Ý A
Bài 2: (0,5 điểm) Ý B
Bài 3: (0,5 điểm) Ý C
Bài 4: (0,5 điểm) Ý C
Bài 5: (0,5 điểm) Ý C
Bài 6: (0,5 điểm) ý C
Bài 7: Điền dấu thích hợp vào chổ chấm: (1 điểm) Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
a) |
|
b) |
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Đúng mỗi số cho 0,25 điểm
VD: 6,011; 6,012; 6,013; 6,014; . . . |
Bài 9: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,314; 37,329
Bài 10: (2 điểm) HS làm đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
a) 42m 34cm = 42,34m
18m 6cm = 18,06m
b) 16 tấn 8kg = 16,008 tấn
500kg = 0,5 tấn
Bài 11: (2 điểm)
Bài giải
Coi số học sinh nam gồm 3 phần bằng nhau thì số học sinh nữ gồm 4 phần (0,25 điểm)
Tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
3 + 4 = 7 (phần) (0,25 điểm)
Số học sinh nam là: (0,25 điểm)
147 : 7 x 3 = 63 (học sinh) (0,25 điểm)
Số học sinh nữ là: (0,25 điểm)
147 – 63 = 84 (học sinh) (0,25 điểm)
Đáp số: 63 học sinh nam; 84 học sinh nữ (0,25 điểm)
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
2 |
1 |
2 |
|||||||
Câu số |
7 |
11 |
|||||||||
Số thập phân |
Số câu |
4 |
1 |
1 |
5 |
1 |
|||||
Số điểm |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
||||||
Câu số |
1,2,3,4 |
9 |
8 |
||||||||
Đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích |
Số câu |
3 |
3 |
||||||||
Số điểm |
3 |
3 |
|||||||||
Câu số |
5,6,10 |
||||||||||
Tổng |
Số câu |
9 |
2 |
||||||||
Số điểm |
7 |
3 |
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 – Đề 2
2.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I |
Phần I: Trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1 (0.5 điểm) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,9 |
B. 9,0 |
C. 0,009 |
D. 0,09 |
Câu 2 (0.5 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là?
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 3 (0.5 điểm): 3m 4cm = ………. m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34 |
B. 3,04 |
C. 3,4 |
D. 3,004 |
Câu 4 (0.5 điểm): Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là:
A. 9,200 |
B. 9,2 |
C. 9,002 |
D. 9,02 |
Câu 5 (1.0 điểm): Điền dấu ( > ;
A. 85,5…… 85,49 |
B. 21….. 20,99 |
C. 2,615….. 2,62 |
D. 67,33….. 68,15 |
Câu 6 (1.0 điểm): Một người thợ may 5 bộ quần áo đồng phục hết 10 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 10 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải?
A. 20m |
B. 10m |
C. 30m |
D. 40m |
Phần II: Tự luận (6điểm)
Câu 1: (2.0điểm) Tính :
a) = ……………………………………………………………………………
b) = ……………………………………………………………………………
c) = ……………………………………………………………………………
d) = …………………………………………………………………………….
Câu 2: (2.0điểm) Có 280kg gạo đựng đều trong 7 bao. Hỏi 5 bao đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Câu 3: (2.0 điểm) Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 1200m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sân vận động hình chữ nhật đó bằng mét vuông? bằng héc ta?
2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Phần I: Trắc nghiệm | ||
Câu số | Đáp án | Điểm |
Câu số 1 | D. 0,09 | 0.5 |
Câu số 2 |
C. |
0.5 |
Câu số 3 | B. 3,04 | 0.5 |
Câu số 4 | C. 9,002 | 0.5 |
Câu số 5 |
A. 85,5 > 85,49 B. 21 > 20,99 C. 2,615 D. 67,33 |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
Câu số 6 |
A. 20m |
1.0 |
PHẦN II : TỰ LUẬN |
||
Câu số 1 |
a) b) c) d) |
0.25
0.25
0.25
0.25 |
Câu 2 |
Mỗi bao gạo có số ki-lô-gam gạo là: 280 : 7 = 40 (kg gạo) 5 bao gạo có số ki-lô-gam gạo là: 40 x 5 = 200 (kg gạo) Đáp số : 200 kg gạo |
0.25 0.5 0.25 0.5 0.5 |
Câu 3 |
Chiều rộng sân vận động hình chữ nhật là: 1200 : 4 = 300 (m) Diện tích sân vận động hình chữ nhật là: 1200 x 300 = 360000 (m2) = 36 ha Đáp số : 360000 m2, 36ha |
0.25 0.5 0.25 0.5 0.5 |
2.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Mạch KT-KN |
Số câu |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Số điểm |
|||||||||||
Phân số và các phép tính với phân số, khái niệm về phân số, số thập phân. |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
4 |
1 |
|||||
Số điểm |
1.5 |
2 |
1 |
2.5 |
2 |
||||||
Câu số |
1,2,4 |
1 |
5 |
1,2,4,5 |
1 |
||||||
Đại lượng và đo đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích. |
Số câu |
1 |
1 |
0 |
|||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
0 |
||||||||
Câu số |
3 |
3 |
|||||||||
Yếu tố hình học: Chu vi, diện tích các hình đã học. |
Số câu |
1 |
0 |
1 |
|||||||
Số điểm |
2 |
0 |
2 |
||||||||
Câu số |
3 |
0 |
3 |
||||||||
Giải bài toán có lời văn về dạng toán điển hình đã học. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
2 |
1 |
2 |
|||||||
Câu số |
6 |
2 |
6 |
2 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
1 |
3 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
6 |
3 |
Số điểm |
1.5 |
2 |
2.5 |
0 |
0 |
2 |
0 |
2 |
4 |
6 |
….
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 – 2024 theo Thông tư 22