Bộ đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 năm 2023 – 2024 bao gồm 17 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7 được áp dụng với cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và sách Cánh diều.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023 – 2024 (Sách mới)
Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7 năm 2023 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi giữa học kì sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là TOP 17 đề kiểm tra Công nghệ 7 giữa kì 2 năm 2023 – 2024 sách mới, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: đề thi giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7, đề thi giữa kì 2 Ngữ văn 7.
Bộ đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2023 – 2024
1. Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 7 Kết nối tri thức
1.1 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1 (0,5 điểm). Vai trò của chăn nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu.
B. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi.
C. Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
D. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho sản chế và xuất khẩu.
Câu 2 (0,5 điểm). Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm gia súc?
A. Gà
B. Lợn (Heo)
C. Vịt
D. Ngỗng.
Câu 3 (0,5 điểm). Ngành chăn nuôi ở Việt nam hiện nay có mấy phương thức phổ biến?
A.1
B.2
C.3
D. 4
Câu 4 (0,5 điểm). Nhiệm vụ của nghề kỹ sư chăn nuôi là:
A. Phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi.
B. Chọn và nhân giống cho vật nuôi, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi.
C. Chế biến thức ăn, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi.
D. Phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi, nghiên cứu, thử nghiệm các loại thuốc, vacine cho vật nuôi.
Câu 5 (0,5 điểm). Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:
A. Tăng năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
B. Tăng kích thước vật nuôi.
C. Tăng chất lượng sản phẩm.
D. Giúp vật nuôi khỏe mạnh.
Câu 6 (0,5 điểm). Vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi là:
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. nâng cao năng suất chăn nuôi.
B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi. nâng cao năng suất chăn nuôi.
C. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
D. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 7 (0,5 điểm). Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ:
A. Cơ học.
B. Vi sinh vật
C. Di truyền.
D. Hóa học.
Câu 8 (0,5 điểm). Vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi là:
A. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất trồng trọt và bảo vệ môi trường.
B. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất và bảo vệ môi trường trồng trọt.
C. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe, nâng cao chất lượng và bảo vệ môi trường
D. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi và bảo vệ môi trường.
Câu 9 (0,5 điểm). Lợn cỏ có những đặc điểm nào sau đây?
A. Da có màu đen, chậm lớn, có khối lượng từ 10-15kg, đẻ ít.
B. Da có màu trắng đen, dễ nuôi, khối lượng từ 100-170kg, đẻ nhiều.
C. Da màu trắng hồng .
D. Da màu trắng hồng, tỷ lệ nạc cao, trọng lượng có thể đạt từ 250-300kg, đẻ nhiều.
Câu 10 (0,5 điểm). Phương thức chăn nuôi trang trại ở nước ta hiện nay có những đặc điểm sau:
A. Chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao
B. Chi phí đầu tư cao, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao
C. Chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, ít dịch bệnh.
D. Chi phí đầu tư cao, năng suất cao, ít dịch bệnh
Câu 11 (0,5 điểm). Phẩm chất cần có của bác sĩ thú y là:
A. Yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi.
B. Yêu động vật, thích nghiên cứu khoa học.
C. Yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.
D. Yêu động vật,không thích nghiên cứu khoa học và chăm sóc vật nuôi
Câu 12 (0,5 điểm). Để chọn lọc giống gà Hồ ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Chóng lớn.
B. Có tính ấp bóng.
C. Đẻ nhiều trứng.
D. Chăm con khéo.
Câu 13 (0,5 điểm). Nguyên tắc khi dùng thuốc để trị bệnh cho vật nuôi là:
A. Đúng thuốc, đúng thời điểm, lúc vật nuôi chưa bị bệnh
B. Đúng thuốc, đúng thời điểm, đúng liều lượng
C. Đúng liều lượng, đúng thời điểm, lúc vật nuôi đã gần hết bệnh
D. Đúng liều lượng, đúng thời điểm.
Câu 14 (0,5 điểm). Việc nào không phải là việc làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
A. Chăn thả gia súc, gia cầm tự do.
B. Vệ sinh thân thể thường xuyên cho vật nuôi.
C. Vệ sinh chuồng và dụng cụ chăn nuôi.
D. Vệ sinh thức ăn, nước uống cho vật nuôi.
II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy cho biết nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi bao gồm những công việc gì?
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy nêu ít nhất bốn biện pháp nên và không nên làm để bảo vệ môi trường?
Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy đề xuất những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình và địa phương em?
-Hết –
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm
1.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
I. TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
C |
B |
C |
C |
A |
D |
B |
D |
A |
D |
C |
B |
B |
A |
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 |
Chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi gồm các công việc như: – Cung cấp thức ăn đầy đủ – Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ – Giữ ấm vật nuôi – Kiểm tra sức khỏe định kì cho vật nuôi |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
2 |
* Biện pháp nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi là: – Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. – Thu gom chất thải triệt để và sớm nhất có thể. – Thu phân để ủ làm phân bón hữu cơ – Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho trại chăn nuôi * Biện pháp không nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi là: – Thả rông vật nuôi, cho vật nuôi đi vệ sinh bừa bãi. – Nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn hay quá gần nơi ở. – Xả thẳng chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối, … – Vứt xác vật nuôi chết xuống ao, hồ, sông, suối, … |
0,125 0,125 0,125 0,125
0,125 0,125 0,125 0,125 |
3 |
Biện pháp ở gia đình: – Nuôi dưỡng tốt: cho ăn uống đầy đủ, đảm bảo vệ sinh – Chuồng nuôi thông thoáng, phù hợp với các mùa. Biện pháp tại địa phương: – Có chính sách tiêm phòng văc xin cho vật nuôi đầy đủ – Có phương án cụ thể khi dịch bệnh xảy ra |
0,25 0,25
0,25 0,25 |
1.3 Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
I. Chăn nuôi |
1.1. Vai trò, triển vọng của chăn nuôi |
1 (0,5đ) |
1,5 |
1 |
1,5 |
5% |
|||||||
1.2. Các loại vật nuôi ở Việt Nam |
1 (0,5đ) |
1,5 |
1 (0,5đ) |
1,5 |
2 |
3,0 |
10% |
|||||||
1.3. Phương thức chăn nuôi |
1 (0,5đ) |
1,5 |
1 (0,5đ) |
1,5 |
2 |
3,0 |
10% |
|||||||
1.4. Ngành nghề trong chăn nuôi |
1 (0,5đ) |
1,5 |
1 (0,5đ) |
1,5 |
2 |
3,0 |
10% |
|||||||
2 |
II. Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi |
2.1. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi |
1 (0,5đ) |
1,5 |
1 (0,5đ) |
1,5 |
1 (1,0đ) |
7,0 |
2 |
1 |
10,0 |
20% |
||
2.2. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi |
2 (1,0đ) |
3,0 |
1 (0,5đ) |
1,5 |
1 (1,0đ) |
10,0 |
3 |
1 |
14,5 |
25% |
||||
2.3. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi |
1 (0,5đ) |
1.5 |
1 (0,5đ) |
1,5 |
1 (1,0đ) |
7,0 |
2 |
1 |
10,0 |
20% |
||||
Tổng |
8 |
12,0 |
6 |
9,0 |
2 |
14,0 |
1 |
10,0 |
14 |
3 |
45,0 |
100% |
||
Tỉ lệ (%) |
40% |
30% |
20% |
10% |
|
|
100% |
|||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70% |
30% |
|
|
100% |
ĐẶC TẢ ĐỀ MÔN CÔNG NGHỆ 7 GIỮA KÌ II
TT |
Nội dung |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
I. Mở đầu về chăn nuôi |
1.1. Vai trò, triển vọng của chăn nuôi |
Nhận biết: – Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối vớ iđời sống con người và nền kinhtế. – Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt Nam. |
1 C1 |
|||
1.2. Các loại vật nuôi đặc trưng ở nước ta |
Nhận biết: – Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, giacầm…). – Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, giacầm…). |
1 C2 |
|
||||
Thông hiểu: – So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. |
1 C9 |
||||||
1.3. Phương thức chăn nuôi |
Nhận biết: – Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nướcta. |
1 C3 |
|||||
Thông hiểu: – Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở ViệtNam. |
1 C10 |
||||||
Vận dụng cao: – Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địaphương. |
|||||||
1.4. Ngành nghề trong chăn nuôi |
Nhận biết: – Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chănnuôi. |
1 C4 |
|||||
Thông hiểu: – Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bảnthân với các ngành nghề trong chănnuôi. |
1 C11 |
||||||
2 |
II. Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh cho vật nuôi |
2.1. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi |
Nhận biết: – Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vậtnuôi. – Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinhsản. |
1 C5 |
|||
Thông hiểu: – Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho mộtloại vật nuôi phổbiến. – So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng,chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinhsản. |
1 C12 |
||||||
Vận dụng: – Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. |
1 TL-C1 |
||||||
2.2. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi |
Nhận biết: – Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. – Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. – Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. |
2 C6,C7 |
|||||
Thông hiểu: – Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vậtnuôi. – Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổbiến. |
1 C13 |
||||||
Vận dụng: – Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. |
|||||||
Vận dụng cao: – Đề xuất được những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc địa phương. |
1 TL-C3 |
||||||
2.3. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi |
Nhận biết: – Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi. |
1 C8 |
|||||
Thông hiểu: – Nêu được những việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. |
1 C14 |
||||||
Vận dụng: – Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. |
1 TL-C2 |
||||||
Tổng |
|
8TN |
6TN |
2TL |
1TL |
||
Tỉ lệ % |
|
40% |
30% |
20% |
10% |
2. Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 7 Cánh diều
2.1 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:.
Câu 1: Công việc nào sau đây không phải là nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi?
A. Vệ sinh chuồng trại.
B. Giữ ấm (chống rét).
C. Cho ăn
D. Bón phân hợp lý.
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Câu 3. Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là gì?
A. Cho ra nhiều con giống tốt nhất.
B. Nhanh lớn, nhiều nạc.
C. Càng béo càng tốt.
D. Nhanh lớn, khoẻ mạnh.
Câu 4. Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là
A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị.
Câu 5. Cho các ý sau:
1. Khoẻ mạnh, lớn nhanh.
2. Ít bệnh tật.
3. Cho nhiều sản phẩm (thịt, trứng, sữa,…) với chất lượng cao.
4. Giảm sức đề kháng.
5. Được đảm bảo phúc lợi động vật.
Khi được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt thì vật nuôi sẽ như thế nào?
A. 1, 2, 3, 5.
C. 2, 3, 4, 5.
B. 1, 2, 3, 4.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 6. Nguyên nhân gây ra bệnh cúm gia cầm là
A. Do vi sinh vật gây bệnh.
C. Do động vật kí sinh.
B. Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng.
D. Do môi trường sống không thuận lợi.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phải là vai trò của phòng và trị bệnh cho vật nuôi:
A. Giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh phục hồi.
B. Phát triển sự lây lan của dịch bệnh.
C. Tiêu diệt được mầm bệnh .
D. Tăng cường sức khỏe, sức đề kháng cho vật nuôi.
Câu 8. Cho các ý sau
1. Rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể.
2. Giảm vận động và ăn ít.
3. Giảm năng suất.
4. Tăng giá trị kinh tế
Khi vật nuôi bị bệnh, chúng thường có biểu hiện gì?
A. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 4.
B. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4.
Câu 9. Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính là gì?
A. Do thời tiết không phù hợp.
B. Do vi khuẩn và virus.
C. Do thức ăn không đảm bảo vệ sinh.
D. Do chuồng trại không phù hợp.
Câu 10. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi?
A. Chuồng trại không hợp vệ sinh.
B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh.
C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi.
D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng.
Câu 11. Thức ăn nào cho gà sau đây chứa nhiều chất đạm?
A. Ngô.
C. Giun.
B. Thóc.
D. Đậu
Câu 12. Chuồng nuôi gà nên được đặt theo hướng nào là hợp lý?
A. Nam.
B. Đông.
C. Tây – Nam.
D. Tây.
Câu 13. Trong chăn nuôi gà thịt, việc thay lớp độn chuồng và làm tổng vệ sinh nền chuồng khi nào là phù hợp nhất?
A. Sau khi nuôi được 1 tháng.
B. Sau khi nuôi được 2 tháng.
C. Sau khi nuôi được 3 tháng.
D. Sau mỗi lứa gà.
Câu 14. Biện pháp nào sau đây không đúng khi phòng bệnh cho gà?
A. Chuồng trại cách li với nhà ở; thoáng mát, hợp vệ sinh.
B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng.
C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ.
D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì.
II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 15. (2 điểm). Em hãy đề xuất những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc địa phương em?
Câu 16. (1 điểm). Tại sao không nên cho vật nuôi ăn thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng?
2.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | D | 8 | A |
2 | C | 9 | B |
3 | A | 10 | A |
4 | A | 11 | C |
5 | A | 12 | A |
6 | A | 13 | D |
7 | B | 14 | D |
II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 (2 điểm) |
Đề xuất các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi: – Cho vật nuôi ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng và đảm bảo vệ sinh – Vệ sinh sạch sẽ chuồng nuôi. – Thu gom và xử lý chất thải chăn nuôi. – Chăm sóc phù hợp với từng đối tượng vật nuôi. – Cách ly vật nuôi khỏe mạnh với vật nuôi bị bệnh và các nguồn lây khác – Tiêm phòng vaccine đầy đủ theo qui định… * Học sinh nêu được ít nhất 4 ý, mỗi ý đúng 0.5 điểm. |
2 |
2 (1 điểm) |
* Không nên cho vật nuôi ăn thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng vì: – Ảnh hưởng đến sức khỏe của vật nuôi, giảm khả năng sinh sản. – Khi thiếu dinh dưỡng sẽ làm vật nuôi chậm lớn, còi cọc ảnh hưởng trực tiếp tới năng suất, chất lượng sản phẩm chăn nuôi. |
0.5
0.5 |
2.3 Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 7
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
Tổng điểm |
||||||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số câu hỏi |
Thời gian |
||||||||||||||
Số CH |
TG |
Số CH |
TG |
Số CH |
TG |
Số CH |
TG |
TN |
TL |
||||||||||
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
Vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
2 |
2 |
1 |
12.5 |
2 |
1 |
14.5 |
3 |
||||||||||
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.5 |
||||||||||||||
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.5 |
||||||||||||||
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.5 |
||||||||||||||
2 |
Phòng và trị bệnh cho vật nuôi |
Một số nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi |
1 |
3 |
1 |
3 |
0.5 |
||||||||||||
Một số biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi. |
1 |
12.5 |
1 |
12.5 |
1 |
||||||||||||||
Vai trò của phòng và trị bệnh cho vật nuôi. |
2 |
2 |
1 |
3 |
3 |
5 |
1.5 |
||||||||||||
3 |
Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ |
Chuồng nuôi |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
||||||||||||
Thức ăn |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.5 |
||||||||||||||
|
Chăm sóc cho gà |
1 |
1 |
1 |
3 |
2 |
4 |
1 |
|||||||||||
Tổng |
11 |
11 |
3 |
9 |
1 |
12.5 |
1 |
12.5 |
14 |
2 |
45 |
10 |
|||||||
Tỉ lệ (%) |
55% |
15% |
20% |
10% |
|
||||||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70% |
30% |
|
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
STT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
Vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
Nhận biết: – Nêu được các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. – Nêu được vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc tốt vật nuôi Vận dụng: Vận dụng được kiến thức đã học để giải thích tại sao không nên cho vật nuôi ăn thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng. |
2 |
|
1 |
|
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non |
Nhận biết: Trình bày được đặc điểm của cơ thể vật nuôi non. |
1 |
|
|
|
||
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống |
Nhận biết: Nêu được mục tiêu của chăn nuôi đực giống. |
1 |
|
|
|
||
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản |
Nhận biết: Nêu được 3 giai đoạn của lợn cái sinh sản |
1 |
|
|
|
||
2 |
Phòng và trị bệnh cho vật nuôi |
Một số nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi |
Thông hiểu: Phân biệt được các nguyên nhân gây ra bệnh cho vật nuôi. |
|
1 |
|
|
Một số biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi. |
Vận dụng cao: Đề xuất được các biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc địa phương. |
|
|
|
1 |
||
Vai trò của phòng và trị bệnh cho vật nuôi. |
Nhận biết: Nêu được một số biểu hiện của vật nuôi bị bệnh Thông hiểu: Phân tích được vai trò của phòng và trị bệnh cho vật nuôi |
2 |
1 |
|
|
||
3 |
Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ |
Chuồng nuôi |
Nhận biết: – Nêu được hướng chuồng nuôi gà hợp lý trong chăn nuôi – Nêu được thời gian sử dụng của chất độn chuồng trong chuồng nuôi gà |
2 |
|
|
|
Thức ăn |
Nhận biết: Kể tên được loại thức ăn tự nhiên cho gà phù hợp với các nhóm chất dinh dưỡng. |
1 |
|
|
|
||
Chăm sóc cho gà |
Nhận biết: Nêu được các biện pháp phòng bệnh cho gà. Thông hiểu: Phân tích được các dấu hiệu của gà bị một số bệnh thông thường. |
1 |
1 |
|
|
||
Tổng |
11 |
3 |
1 |
1 |
3. Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
3.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7
Xem chi tiết đề thi trong file tải về
3.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
Xem chi tiết đề thi trong file tải về
3.3 Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
Xem chi tiết đề thi trong file tải về