Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start gồm 2 đề thi, có đáp án và File nghe kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart Start
Với 2 Đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 2 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start
1. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 i-Learn Smart Start (File nghe)
1.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 3
PHÒNG GD&ĐT…
TRƯỜNG TIỂU HỌC …..
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Tiếng Anh – Lớp 3
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
LISTENING ( 4,0 points)
Part 1: Listen and number the pictures. There is one example. (1,0 pt)
Part 2: Listen and tick (v) in the box. There is one example. (1,5pt)
Part 3: Listen and color. There is one example. (1,5pt)
CHRISTMAS PRESENTS FOR MY FAMILY
READING AND WRITING (4,0 points)
Part 4. Order the letters to make correct word. There is one example. (1,25 pt)
Part 5. Look and write. There is one example. (0,5 pt)
Part 6. Look, read and circle. There is one example. (1,0 pt)
Part 7: Reorder the words to make correct sentences. There is 1 example. (1,25pt)
SPEAKING TEST (2,0 points)
1. Greeting/Responding to greetings (0,25pt) – 1 question
The teacher says: “Hello, my name is ….. It’s nice to talk to you today.”
2. Asking the pupils’ hobby and ability (1,0 pt) – 2 questions
3. Asking about the clothes: (0,75pt) 3 questions
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 3
LISTENING (4,0points)
Part 1: Listen and number.(1,0pt) 1,0 điểm
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Part 2: Listen and tick in the box (1,5pt) 1,5 điểm
1 – sweater (0,25 điểm) 2 – hat/cap (0,25 điểm)
3 – boots (0,25 điểm) 4 – pajamas (0,25 điểm)
5 – scarf (0,25 điểm) 6 – sweater (0,25 điểm)
Part 3: Listen and color. (1.5pt) 1,5 điểm
8 – blue (0,5 điểm) 9 – red (0,5 điểm) 10 – yellow (0,5 điểm)
READING AND WRITING. (4,0 points)
Part 4: Order the letters to make correct word. (1,25pt) 1,25 điểm
Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25đ x5)
1. badminton 2. jacket 3. shorts 4. pajamas 5. skateboarding
Part 5: Look and write. There is one example. (0,5 pt) 0,5 điểm
Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25×2)
1 – volleyball 2 – watch
Part 6: Look, read and circle. There is one example. (1,0 pt) 1,0 điểm
Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25×4)
Part 7: Reorder the words to make a correct sentence. (1,25pt) 1,25 điểm
Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25×5)
1. I’m good at playing basketball.
2. I’m wearing blue jeans.
3. What are you good at?
4. What do you wear at school?
5. Is that your scarf?
SPEAKING TEST (2,0 points) (2,0 điểm)
Giáo viên linh động chấm theo biểu điểm.
1.3. File nghe đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 3
Part 1:
Part 2:
Part 3:
2. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 i-Learn Smart Start
2. 1. Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 3
Look at the pictures and write
Look, read and write
Can |
are |
like |
volleyball |
throwing |
play |
1. A: _________ you play tennis?
B: No, I can’t
2. A: What are you good at?
B: I’m good at _________.
3. A: May I _________ volleyball?
B: Yes, you may.
4. A: What _________ you wearing?
B: I’m wearing a purple dress.
5. A: Can you play _________?
B: No, I can’t
6. A: Do you _________ your uniform?
B: Yes, I do.
Write a or some
1. I want ___________ pants.
2. I want ___________ shirt.
3. I want ___________ socks
4. I want ___________ dress.
5. I want ___________ shorts.
Listen and choose the correct answer
2.2. Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2
Look at the pictures and write
1. dress |
2. T-shirt |
3. badminton |
4. volleyball |
Look, read and write
1. Can |
2. throwing |
3. play |
4. are |
5. volleyball |
6. like |
Write a or some
1. I want _____some______ pants.
2. I want _____a______ shirt.
3. I want _____some______ socks
4. I want ______a_____ dress.
5. I want ______some_____ shorts.
Listen and choose the correct answer
1. A |
2. A |
3. B |
4. C |
5. C |
6. A |
Nội dung bài nghe
1. Girl: What do you wear at school?
Boy: I wear a green sweater.
2. Girl: What do you wear at school?
Boy: I wear blue jeans.
3. Girl: What do you want?
Boy: I want a yellow T-shirt, and green shorts.
4. Boy: What do you want?
Girl: I want a yellow T-shirt, a red skirt, and blue sneakers.
5. Boy: What are you wearing?
Girl: I’m wearing a green hat.
6. Girl: What are you wearing?
Boy: I’m wearing a red jacket, and blue jeans