Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7 Cánh diều năm 2023 – 2024 gồm 3 đề thi có đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi giữa kì 2 Tin học 7 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 7 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều
TOP 3 Đề thi giữa kì 2 Tin học 7 Cánh diều được biên soạn rất đa dạng với mức độ câu hỏi khác nhau. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 7 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: đề thi giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều, đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn 7 Cánh diều.
Bộ đề thi giữa kì 2 Tin học 7 Cánh diều năm 2023 – 2024
1. Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7 – Đề 1
1.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7
I PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1 (F.1TH.a4): Để kích hoạt ô D150 nằm ngoài phạm vi màn hình, ngoài cách dùng chuột và các thanh cuốn em có thể:
A. Gõ D150 vào thanh công thức
B. Nháy chuột tại nút tên hàng 150
C. Nháy chuột tại nút tên cột D
D. Gõ địa chỉ D150 vào hộp tên
Câu 2 (F.1.VD.a1): Khi chèn thêm một hàng tại hàng thứ 7 thì một hàng trống chèn vào nằm ở vị trí nào so với hàng thứ 7
A. Bên phải hàng thứ 7.
B. Bên trên hàng thứ 7
C. Bên dưới hàng thứ 7
D. Bên trái hàng thứ 7
Câu 3 (E.1.NB.a.1): Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong bảng tính điện tử ?
A. ^ / : x –
B. + – . : ^
C. + – * / ^
D. + – ^ x
Câu 4 (F.1.TH.a.3): Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên rồi…
A. Nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
B. Nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
C. Nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
D. Nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
Câu 5 (E.1.TH.a.2): Chuyển đổi công thức toán học sau 10:2+5×2 sang công thức Excel nhập vào ô tính:
A.=10:2+5×2
B. =10/2+5×2
C.=10/2+5*2
D. =10:2+5*2
Câu 6 (E.1. TH.1.a3) : Hãy cho biết đâu là địa chỉ ô tính :
A. A1
B. B3 :D6
C. B3, D6
D. B4, C4
Câu 7 (E.1.NB.a.1): Đâu là công thức đúng trong Excel :
A. 2.2+3×2
B. 2*2+3*2
C. 2x2+3.2
D. 2x2+3x2
Câu 8 (E.1.NB.a.2): Đâu là địa chỉ ô khối :
A .B2, D2
B. B3:D5
C. B3, D6
D. B4, C4
Câu 9 (E.1.NB.a.3): Để nhập công thức vào ô tính em cần gõ dấu nào vào đầu tiên?
A. =
B. +
C. *
D. /
Câu 10 (E.1.NB.a.2):Hãy chỉ ra đâu là phép toán nhân trong Excel?
A. X
B. *
C. ^
D. &
Câu 11 (E.1. Nb.a.3): Hàm nào sau đây dùng để tính tổng?
A. SUM
B. MAX
C. MIN
D.Count
Câu 12: (E.1.NB a): Để in trang tính em chọn lệnh nào dưới đây:
A. File
B. Save
C. Print
D. Insert
Câu 13:(E.2.NB.a) Cách khởi động phần mềm trình chiếu:
A. Nháy đúp chuột biểu tượng Poweroint trên màn hình.
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Word.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Excel.
D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Paint.
Câu 14 (E.2.NB.2.a): Một trang chiếu là:
A. Một trang có thể hiển thị văn bản, biểu đồ, hình ảnh và video.
B. Trang chiếu gồm vùng soạn thảo và nút trình chiếu
C. Trang chiếu gồm thanh tiêu đề, thanh công thức.
D. Trang chiếu gồm những nút trình chiếu.
Câu 15 (E.2.NB.a): Để chọn màu nền cho trang chiếu em mở cửa sổ nào:
A. Click chuột phải vào trang chiếu→Format Background.
B. Click chuột phải vào trang chiếu→New Side.
C. Click chuột phải vào trang chiếu→Delete Side.
Câu 16 (E.1.TH b). Cho biết kết quả của công thức sau: =MIN(1,0,-2,-1)
A. 1
B. -1
C. 0
D. -2
Câu 17: (E.1.TH b). Cách nhập hàm nào sau đây không hợp lệ?
A. =SUM(A1,A2,5)
B. =SUM (A1,A2,5)
C. =sum(A1,A2,5)
D. =Sum(A1,A2,5)
Câu 18 (E.1.TH b): Cho biết địa chỉ nào là địa chỉ của ô tính?
A. 1B
B. 2A
C. AB
D. C2
Câu 19 (E.1.TH b): Khi dùng địa chỉ ô trong công thức tính toán ưu việt hơn viết số liệu trực tiếp ở điểm nào?
A. Kết quả tự động cập nhật
B. Dễ so sánh
C. Dữ liệu đẹp
D. Dễ tô màu
Câu 20 (E.1.TH b): Cho biết kết quả của công thức sau: =MAX(1,0,-2, 3)
A. 3
B. -1
C. 0
D. -2
Câu 21( E.1.NB.a.2): Để mở hộp thoại Format Cell em thực hiện như thế nào?
A. Home -> Font
B. Home ->Number
C. Home->Alingment
D. View -> Font.
Câu 22: (E.1. Nb.a.3) Hàm nào sau đây tính trung bình cộng?
A. AVEREGE
B. MAX
C. MIN
D.Count
Câu 23 (E.1.NB.a): Hàm tìm giá trị lớn nhất:
A. AVEREGE
B. MAX
C. MIN
D.Count.
Câu 24 (E.1.NB.a): Để chọn kiểu chữ in đậm cho tiêu đề của bảng tính:
A. I (Italic)
B. U (Underline)
C. B (Bold)
D. Font
Câu 25 (E.1.NB.a) Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 là:
A. 1.753
B. 1.75
C. 1.76
D. 1.74
Câu 26 (E.2.NB.a): Để thay đổi cở chữ trên trang chiếu ta thực hiện:
A. Home→Font size
B. Insert→ table
C. Home→ font
D. Insert→Picture
Câu 27 ((E.2.NB.a): Tạo màu nền cho trang chiếu ta thực hiện
A. Home→ Fill color .
C. Hom→ Font
B. Insert→ table
D. Insert→Picture
Câu 28 (E.2.NB.a): Để thay đổi kiểu chữ trên trang chiếu ta thực hiện:
A. Home→Font size
B. Home→ font
C. Insert → table
D. Insert→Picture
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
– Câu 29: (E.1.VD.b): Hãy nêu quy tắt nhập công thức vào ô tính?
– Câu 30: (E.2.VD.) ? Hãy cho biết bày trình chiếu gồm có mấy phần?
– Câu 31: (E.2.VDC.c): cho bảng tính
a) Hãy viết công thức tính điểm trung bình ở ô F5
b) Hãy viết công thức tính điểm trung bình ở ô F6
1.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Tin học 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(7 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | D | B | C | C | C | A | B | B | A | B | A | C | D | A |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | A | D | B | D | A | A | B | A | B | B | B | A | A | C |
II. PHẦN TỰ LUẬN:(3 điểm)
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
Câu 29 Câu 30 Câu 31 |
– Chọn ô cần nhập công thức – Gõ dấu “=” – Nhập công thức – Nhấn Enter – Trang tiêu đề: là trang đầu tiên của bài trình chiếu, có tên bài trình bày và tác giả – Các trang nội dung, trang kết thúc bài trình chiếu:thường có lời cảm ơn người tham dự – = AVERAGE(C5:E5) -= AVERAGE(C6:E6) |
0,25 025 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 |
1.3 Ma trận đề thi giữa kì 2 Tin học 7
TT |
Chương chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Công thức tính phần trăm |
|||||||||
Số câu hỏi |
Thời gian |
Số câu hỏi |
Thời gian |
Số câu hỏi |
Thời gian |
Số câu hỏi |
Thời gian |
1. Thời lượng chủ đề trong chương trình 2. Thời gian nội dung trước và sau (trọng số) |
|||||
1 |
CHỦ ĐỀ E:ỨNG DỤNG TIN HỌC |
1. Bảng tính điện tử cơ bản |
13 |
13 |
9 |
9 |
1 |
6 |
1 |
6 |
75% 7,5 điểm |
||
2. Phần mềm trình chiếu cơ bản |
6 |
6 |
1 |
5 |
25% 2,5 điểm |
||||||||
Tổng |
19 |
19 |
9 |
9 |
2 |
11 |
1 |
6 |
|
||||
Tỉ lệ % |
4,75% |
2,25% |
20% |
10% |
100% |
||||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Chú ý:– Các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu là câu hỏi TNKQ 4 lựa chọn, trong đó có 1 lựa chọn đúng.
– Câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận học sinh làm trên giấy
KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TIN HỌC – KHỐI: 7
NĂM HỌC: 2023 – 2024
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1
|
CHỦ ĐỀ E:ỨNG DỤNG TIN HỌC |
1.Bảng tính điện tử cơ bản |
Nhận biết a– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. Thông hiểu a– Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Vận dụng a– Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. b– Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … c– Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao a– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. |
13(TN) |
9(TN) |
1(TL) |
1(TL |
2. . Phần mềm trình chiếu cơ bản |
Nhận biết a– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. Vận dụng a– Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. b– Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. c– Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. |
6(TN) |
1(TL) |
||||
Tổng |
|
19 TN |
9 TN |
2 TL |
1 TL |
||
Tỉ lệ % |
|
4,75% |
2,25% |
20% |
10% |
||
Tỉ lệ chung |
|
70% |
30% |
Lưu ý:
– Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
– Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức.
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 7 – Đề 2
2.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7
PHÒNG GD- ĐT … TRƯỜNG THCS… |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIN HỌC – KHỐI 7 Thời gian làm bài: 45 phút (16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận) |
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Cách viết công thức trong ô tính trong MS Excel nào sau đây không đúng?
A. =10 – 5 + 30/10
B. =15 + 5*2 + 10/5
C. =16×2 + 3^2
D. =8/4 + 3^3 + 2*2
Câu 2. Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng?
1. Nhập biểu thức số học.
2. Nhấn Enter để nhận kết quả.
3. Chọn một ô bất kì trong trang tính.
4. Gõ nhập dấu bằng =
A. 4 – 3 – 2 – 1.
B. 3 – 4 – 1 – 2.
C. 1 – 2 – 3 – 4.
D. 2 – 1 – 3 – 4.
Câu 3. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì?
A. Tay cầm
B. Tay nắm
C. Tay phải
D. Tay trái.
Câu 4. Sắp xếp các bước thao tác tự động điền công thức theo mẫu trong trường hợp sau:
Ở ô B2 nhập 10, C2 nhập 1.
1. Gõ nhập “=B2-C2”, nhấn Enter, kết quả phép trừ là 9 xuất hiện ở ô D2.
2. Chọn ô D2, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải của ô D2, con trỏ chuột hình thành dấu (+)
3. Nháy chuột chọn ô D2.
4. Kéo thả chuột cho đến ô D6, kết quả phép trừ xuất hiện trong các ô từ D3 đến D6.
A. 1 – 2 – 3 – 4.
B. 2 – 1 – 3 – 4.
C. 4 – 3 – 2 – 1.
D. 3 – 1 – 2 – 4.
Câu 5. Hàm AVERAGE dùng để:
A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 6. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là gì?
A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
Câu 7. Cho biết kết quả khi gõ dấu “=” và một chữ cái trên thanh công thức. Ví dụ gõ “=S”, gõ “=A”, điều gì sẽ xảy ra ở ô tính?
A. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “S” hoặc “A”.
B. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “E” hoặc “D”.
C. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “C” hoặc “V”.
D. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “H” hoặc “L”.
Câu 8. Hàm COUNT dùng để:
A. Tính tổng
B. Đếm số lượng số.
C. Tính trung bình cộng
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 9. Để in một vùng trang tính ta cần làm thế nào?
A. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Print.
B. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Save.
C. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Insert.
D. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Layout.
Câu 10. Khi thực hiện định dạng trang tính, sử dụng các công cụ trong nhóm lệnh nào của dải lệnh Home?
A. Nhóm lệnh Font.
B. Nhóm lệnh Alignment.
C. Nhóm lệnh Number.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 11. Nút lệnh này dùng để làm gì?
A. Tô màu viền cho bảng tính
B. Tô chữ đậm
C. Tô màu chữ
D. Tô màu nền cho ô tính.
Câu 12. Đối với các dữ liệu dài để tự động ngắt xuống dòng thì sau khi chọn ô có dữ liệu cần nháy chuột vào lệnh nào?
Câu 13. Một bài trình chiếu thường gồm các có các trang nào?
A. Trang tiêu đề.
B. Trang nội dung.
C. Trang kết thúc.
D. Cả A, B và C.
Câu 14. Điền vào chỗ chấm (….)
“Trong lúc trình bày, trang chiếu có thể xuất hiện với các … khác nhau khi chuyển tiếp các phần nội dung, nhằm thu hút sự chú ý từ người xem”.
A. chuyển động
B. hiệu ứng
C. màu sắc
D. màu nền
Câu 15. Đâu là nhận định đúng?
A. Có thể chèn thêm bất kì trang chiếu vào bất cứ vị trí nào.
B. Khi chèn trang chiếu vào thì không tự động đánh lại số thứ tự trang chiếu.
C. Không thể chèn thêm trang chiếu vào bài trình chiếu.
D. Chỉ chèn thêm được trang chiếu khi chưa có nội dung.
Câu 16. Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào?
A. Home
B. Insert
C. Design
D. Silde Show
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy giải thích vì sao “Trước khi in một trang tính hoặc một vùng trang tính nên xem trước trên màn hình kết quả sẽ nhận được khi in”?
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu một số thao tác với các slide trong bài trình chiếu?
Câu 3. (2 điểm) Để tạo một bài trình chiếu đẹp mắt, em cần lưu ý những điều gì?
Câu 4. (1 điểm) Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu:
1) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính tổng.
2) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số nhỏ nhất.
3) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số trung bình cộng.
4) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số lớn nhất.
5) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để đếm số lượng ô có dữ liệu.
2.2 Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 2 Tin 7
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
– Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
B |
B |
D |
B |
C |
A |
B |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
A |
D |
C |
A |
D |
B |
A |
C |
I. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) |
Vì: – Sự tự động phân chia trang in của phần mềm bảng tính có thể không đúng ý muốn cần kiểm tra lại để điều chỉnh. – Cần xem trước hình thức của bản in để có thể điều chỉnh sao cho kết quả in ra có hình thức đẹp hơn. |
0,75 0,75 |
Câu 2 (1,5 điểm) |
– Thêm slide mới, chèn slide vào vị trí mong muốn, di chuyển để thay đổi thứ tự các slide, xóa slide. – Soạn nội dung slide, sửa nội dung slide, đưa hình ảnh, video, liên kết vào slide. – Định dạng cho các đối tượng trên slide. – Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide, tạo hiệu ứng chuyển slide. – Trình chiếu slide. |
0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 |
Câu 3 (2 điểm) |
– Cần chọn tông màu chữ và màu nền trên slide khác nhau, nếu chữ màu sáng thì nền màu tối và ngược lại. – Trên một slide, không nên chọn nhiều màu cho văn bản. – Không chọn mỗi dòng văn bản trên slide là một phông chữ khác nhau. – Lựa chọn phông chữ và cỡ chữ phù hợp. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 4 (1 điểm) |
1) SUM 3) AVERAGE 4) MAX 5) COUNT |
1,0 |
2.3 Ma trận đề thi giữa học kì 2 Tin học 7
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||
1 |
Chủ đề E. Ứng dụng tin học |
Bài 7. Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu |
2 |
2 |
10% (1,0 đ) |
||||||
Bài 8. Sử dụng một số hàm có sẵn |
2 |
2 |
1 |
20% (2,0 đ) |
|||||||
Bài 9. Định dạng trang tính và in |
2 |
1 |
1 |
22,5 % (2,25 đ) |
|||||||
Bài 10. Thực hành tổng hợp |
1 |
2,5% (0,25 đ) |
|||||||||
Bài 12. Tạo bài trình chiếu |
2 |
1 |
1 |
22,5 % (2,25 đ) |
|||||||
Bài 13. Thực hành định dạng trang chiếu |
1 |
1 |
22,5 % (2,25 đ) |
||||||||
Tổng |
10 |
1 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
………….
Tải file tài liệu để xem thêm Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7 Cánh diều