Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 7 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 gồm 5 đề thi có đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi giữa kì 2 Tin học 7 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.

Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 7 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

TOP 5 Đề thi giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo được biên soạn rất đa dạng với mức độ câu hỏi khác nhau. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 7 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Ngoài ra các bạn xem thêm rất nhiều đề thi khác như: đề thi giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo, đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo.

Bộ đề thi giữa kì 2 môn Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024

    1. Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 7 – Đề 1

    1.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7

    PHÒNG GD- ĐT …

    TRƯỜNG THCS…

    ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024

    MÔN TIN HỌC – KHỐI 7

    Bộ: Chân trời sáng tạo

    I. Trắc nghiệm. (4 điểm)

    Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

    (Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)

    Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?

    Khi nhập dữ liệu vào bảng tính MS Excel thì:

    A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái.
    B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc định căn lề trái.
    C. Dữ liệu kiểu ngày sẽ mặc định căn lề phải.
    D. Dữ liệu kiểu số và kiểu ngày sẽ mặc định căn lề phải.

    Câu 2. Lựa chọn phát biểu đúng về tính năng của phần mềm bảng tính?

    A. Cho phép người dùng tạo ra những trang trình chiếu phục vụ thuyết trình.
    B. Xử lí thông tin được trình bày ở dạng bảng như tính toán, tìm kiếm, sắp xếp hay tạo biểu đồ, đồ thị biểu diễn dữ liệu.
    C. Cho phép thao tác soạn thảo các văn bản thô, định dạng phông chữ, màu sắc cùng với hình ảnh minh họa.
    D. Là phần mềm thiết kế đồ họa, chỉnh sửa ảnh.

    Câu 3. Phát biểu nào dưới đây sai?

    A. Khối ô tính là một vùng hình chữ nhật gồm nhiều ô tính liền kề nhau.
    B. Khối ô tính có thể là một ô tính, một hàng, một cột.
    C. Khối ô tính phải nằm trên nhiều hàng, nhiều cột.
    D. Có nhiều cách để chọn khối ô tính.

    Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?

    A. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối giữa các ô tính trong công thức và ô tính chứa công thức không thay đổi.
    B. Có thể sử dụng lệnh Copy, Paste để sao chép công thức khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép đến liền kề hoặc không liền kề với ô tính chứa công thức.
    C. Có thể sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép công thức đến không liền kề với ô tính chứa công thức.
    D. Khi sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, nếu dữ liệu trong các ô tính này thay đổi thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán lại.

    Câu 5. Sắp xếp các bước dưới đây theo thứ tự đúng để sao chép công thức.

    a) Nhấn nút lệnh Copy trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.

    b) Chọn ô tính chứa công thức cần sao chép.

    c) Chọn nút lệnh Paste trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.

    d) Chọn ô tính cần sao chép đến.

    A. a – b – c – d.
    B. b – a – d – c.
    C. d – a – b – c.
    D. b – c – d – a.

    Câu 6. Trong bảng tính MS Excel, tại ô A5 ta nhập công thức =(A2+A3*2+A4*3)/6. Khi sao chép công thức này đến ô tính E5 thì kết quả nhận được tại ô E5 là:

    A. =(A2+A3*2+A4*3)/6
    B. =(A2+B3*2+C4*3)/6
    C. =(A5+B5*2+C5*3)/6
    D. =(E2+E3*2+E4*3)/6

    Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai?

    A. Định dạng ô tính là thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu sắc và căn lề ô tính.
    B. Nút lệnh vừa gộp các ô tính vừa căn lề giữa cho dữ liệu trong ô kết quả.
    C. Nút lệnh để thiết lập xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính.
    D. Khi một ô tính đã được định dạng rồi thì không thể thay đổi lại định dạng khác được nữa.

    Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?

    A. Phần mềm bảng tính chỉ cho phép lựa chọn trang tính hiện thời.
    B. Phần mềm bảng tính cho phép lựa chọn trang tính hiện thời, vùng dữ liệu đang được chọn hay toàn bộ bảng tính.
    C. Phần mềm bảng tính không cho phép in vùng dữ liệu đang được chọn.
    D. Phần mềm bảng tính chỉ cho phép in toàn bộ trang tính.

    Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai?

    A. Khi chèn thêm một hàng, hàng mới sẽ được chèn vào đúng vị trí hàng được chọn.
    B. Khi chèn thêm một cột, cột mới được chèn vào đúng vị trí cột được chọn.
    C. Có thể chèn đồng thời nhiều hàng hay nhiều cột.
    D. Mỗi lần chèn chỉ chèn được một cột hoặc một hàng.

    Câu 10. Thực hiện thao tác nào dưới đây sẽ xoá cột (hoặc hàng)?

    A. Nháy chọn một ô tính của cột (hoặc hàng) cần xoá rồi chọn Home>Cells>Delete.
    B. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi nhấn phím Delete.
    C. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi chọn Home>Cells>Delete.
    D. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi nháy nút lệnh Cut trên dải lệnh Home.

    Câu 11. Nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ cho phép mở bảng chọn thông số in?

    A. Ctrl + A
    B. Ctrl + B
    C. Ctrl + P
    D. Ctrl + C

    Câu 12. Chọn đáp án đúng nhất.

    Tham số được dùng trong công thức của một hàm có thể gồm:

    A. Số liệu cụ thể.
    B. Địa chỉ ô tính.
    C. Địa chỉ khối ô tính.
    D. Số liệu cụ thể, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính.

    Câu 13. Chỉ ra phát biểu đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT trong MS Excel:

    A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số, bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ, ô tính trống.
    B. Bắt buộc phải viết hoa tên các hàm tính toán.
    C. Sau tên hàm có thể sử dụng cặp dấu ngoặc vuông [ ] thay cho cặp dấu ngoặc tròn ().
    D. Khi dùng các hàm có sẵn trong MS Excel thì không cần viết dấu “=” trước tên hàm.

    Câu 14. Các ô B2, C2, D2, E2 nhận các giá trị lần lượt là: 123, 55, “Tin học”, “Toán học”. Tại ô tính F2 gõ công thức =COUNT(B2:E2) ta sẽ được kết quả nào?

    A. 4
    B. 2
    C. #Value!
    D. #Name?

    Câu 15. Trong các cách viết hàm dưới đây, cách viết nào là sai?

    A. =SUM(2,5,7)
    B. =Sum(A3,C3:F3)
    C. =SuM(10,15,b2:B10)
    D. =sum”D2:D8”

    Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?

    A. Ta có thể nhập hàm vào ô tính thông qua vùng nhập liệu hoặc trực tiếp tại ô tính.
    B. Có thể sao chép hàm bằng lệnh Copy, Paste hoặc sử dụng tính năng tự động điền dữ liệu (Autofil).
    C. Các công thức có sử dụng địa chỉ ô tính chỉ tính toán trên các ô dữ liệu số, bỏ qua các ô tính có dữ liệu chữ, ô tính trống.
    D. Các tham số của hàm thường cách nhau bởi dấu phẩy (,), tham số có thể là dữ liệu cụ thể, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính.

    II. Tự luận (6 điểm)

    Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy nêu các cách sao chép công thức trong phần mềm bảng tính?

    Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy thực hiện nối mỗi mục ở cột A với một mục ở cột B cho phù hợp:

    Cột A

    Cột B

    1) Để chèn thêm hàng (cột) mới, thực hiện chọn hàng (cột) tại vị trí cần thêm rồi chọn:

    a) Home>Cells>Delete.

    2) Để xóa một hàng (cột), thực hiện chọn hàng (cột) cần xóa, rồi chọn:

    b) phím Delete trên bàn phím.

    3) Để xóa dữ liệu trong các ô tính của hàng, cột, ta chọn hàng, cột cần xóa rồi chọn:

    c) Home>Alignment>Merge & Center.

    4) Để thực hiện lệnh gộp ô và căn giữa, ta chọn các ô cần gộp rồi chọn:

    d) Home>Alignment>Wrap text.

    5) Để thiết lập xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính, ta chọn:

    e) Home>Cells>Insert.

    Câu 3. (2 điểm) Nêu các bước in dữ liệu trong bảng tính?

    Câu 4. (1 điểm) Hãy điền vào chỗ chấm tính năng của mỗi hàm trong bảng dưới đây:

    Tên hàm Tính năng của hàm
    SUM
    AVERAGE
    MAX
    MIN
    COUNT

    ……………. Hết …………….

    2.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Tin học 7

    I. Trắc nghiệm (4 điểm)

    Mỗi câu trắc nghiệm đúng tương ứng với 0,25 điểm.

    Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
    Đáp án A B C C B D D B
    Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
    Đáp án D C C D A B D C

    II. Tự luận (6 điểm)

    Câu

    Đáp án

    Điểm

    Câu 1

    (1,5 điểm)

    Cách 1: Sử dụng lệnh Copy, Paste.

    – Bước 1: Chọn ô tính

    – Bước 2: Thực hiện lệnh Copy (Chọn nút lệnh Copy trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C).

    – Bước 3: Chọn ô/khối cần sao chép đến.

    – Bước 4: Thực hiện lệnh Paste (Chọn nút lệnh Paste trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V).

    Cách 2: Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).

    – Bước 1: Chọn ô tính.

    – Bước 2: Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới ô tính để trỏ chuột trở thành dấu +, rồi kéo thả chuột đến ô tính cần sao chép đến.

    0,75

    0,75

    Câu 2

    (1,5 điểm)

    1 – e

    2 – a

    3 – b

    4 – c

    5 – d

    0,3

    0,3

    0,3

    0,3

    0,3

    Câu 3

    (2 điểm)

    – Bước 1: Mở trang tính hoặc lựa chọn vùng dữ liệu muốn in.

    – Bước 2: Chọn File>Print (hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + P)

    – Bước 3: Trong cửa sổ Print mở ra, thực hiện chọn các thông số in.

    – Bước 4: Nháy chuột vào nút lệnh .

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

    Câu 4

    (1 điểm)

    Tên hàm

    Tính năng của hàm

    SUM

    Tính tổng

    AVERAGE

    Tính trung bình cộng

    MAX

    Tìm giá trị lớn nhất

    MIN

    Tìm giá trị nhỏ nhất

    COUNT

    Đếm giá trị số

    0,2

    0,2

    0,2

    0,2

    0,2

    1.3 Ma trận đề thi giữa kì 2 Tin học 7

    TT

    Chương/chủ đề

    Nội dung/đơn vị kiến thức

    Mức độ nhận thức

    Tổng

    % điểm

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    1

    Chủ đề 4. Ứng dụng Tin học

    1. Phần mềm bảng tính

    2

    1

    7,5%

    (0,75 đ)

    2. Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức

    2

    1

    1

    17,5%

    (1,75 đ)

    3. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột

    3

    2

    1

    1

    52,5 %

    (5,25 đ)

    4. Sử dụng hàm để tính toán

    3

    2

    1

    22,5%

    (2,25 đ)

    Tổng

    10

    1

    6

    1

    1

    1

    Tỉ lệ %

    40%

    30%

    20%

    10%

    100%

    Tỉ lệ chung

    70%

    30%

    100%

    2. Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 7 – Đề 2

    2.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7

    PHÒNG GD- ĐT …

    TRƯỜNG THCS…

    ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024

    MÔN TIN HỌC – KHỐI 7

    Bộ: Chân trời sáng tạo

    Thời gian làm bài: 45 phút

    (16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)

    Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

    Câu 1. Phát biểu nào dưới đây sai?

    A. Trong ô tính, mặc định dữ liệu kiểu kí tự được tự động căn lề phải, dữ liệu kiểu số, kiểu ngày được tự động căn lề trái.
    B. Dữ liệu kiểu số có thể là số nguyên, số thập phân, gồm các số từ 0 đến 9 và kí hiệu số âm (-), số dương (+), dấu thập phân.
    C. Dữ liệu kí tự có thể gồm các chữ cái, chữ số và các kí hiệu soạn thảo.
    D. Mặc định dữ liệu kiểu ngày được nhập vào ô tính theo định dạng là tháng/ngày/năm.

    Câu 2. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

    A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=), tiếp theo là biểu thức đại số.
    B. Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tắc Toán học.
    C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buộc phải nhập thông qua vùng nhập dữ liệu.
    D. Có thể nhập trực tiếp công thức vào ô tính.

    Câu 3. Trong bảng tính MS Excel, nguyên nhân các kí tự # được hiển thị thay vì hiển thị đúng dữ liệu trong ô tính, điều này có nghĩa là gì?

    A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.
    B. Công thức nhập sau và MS Excel thông báo lỗi.
    C. Hàng chứa ô tính đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết được chữ số.
    D. Cột chứa ô tính có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết được chữ số.

    Câu 4. Khi sao chép công thức từ ô tính này sang ô tính khác, ta có thể thao tác:

    A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.
    B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
    C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
    D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.

    Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?

    A. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối giữa các ô tính trong công thức và ô tính chứa công thức không thay đổi.
    B. Có thể sử dụng lệnh Copy, Paste để sao chép công thức khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép đến không liền kề với ô tính chứa công thức.
    C. Có thể sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép công thức đến không liền kề với ô tính chứa công thức.
    D. Khi sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, nếu dữ liệu trong các ô tính này thay đổi thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán lại và ta luôn có kết quả đúng.

    Câu 6. Cho bảng tính MS Excel như Hình 5:

    Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 7 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

    Nếu sao chép công thức ở ô tính C2 đến ô tính F6 thì công thức tại ô F6 là:

    A. D6*E6/5
    B. A6*B6/5
    C. D2*E2/5
    D. A2*B2/5

    Câu 7. Phát biểu nào dưới đây sai?

    A. Định dạng trang tính giúp trang tính đẹp hơn, dễ đọc hơn.
    B. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home>Cells.
    C. Để định dạng ô tính trước tiên cần chọn ô tính cần định dạng.
    D. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home>Font và Home>Alignment.

    Câu 8. Trong khi nhập dữ liệu nếu dữ liệu dài, để dữ liệu không bị che khuất hay tràn sang ô bên phải, em sẽ không dùng cách nào trong các cách dưới đây?

    A. Thay đổi độ rộng cột của ô tính đó.
    B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter.
    C. Sử dụng nút lệnh thiết lập xuống dòng Wrap Text .Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 7 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo
    D. Thay đổi chiều cao hàng của ô tính đó.

    Câu 9. Nút lệnh Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 7 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạodùng để làm gì?

    A. Căn lề giữa dữ liệu trong ô tính.
    B. Gộp khối ô tính và căn lề giữa.
    C. Gộp khối ô tính, căn lề giữa và định dạng kí tự.
    D. Thiết lập xuống dòng cho dữ liệu trong ô tính.

    Câu 10. Trong phần mềm MS Excel với một bảng tính đang được mở, kết quả khi gõ tổ hợp Ctrl + P là:

    A. Mở một trang tính mới.
    B. Lưu trang tính đang mở dưới dạng một tên khác.
    C. Mở cửa sổ để lựa chọn các tham số in trang tính.
    D. Mở cửa sổ cho phép tìm kiếm thông tin trên trang tính.

    Câu 11. Khi nhập công thức =SUM(10,20.0,30.0)/3 vào ô tính bất kì có định dạng mặc định, kết quả nhận được sẽ là:

    A. 60
    B. 20
    C. 20.0
    D. #VALUE!

    Câu 12. Các ô tính B2, C2, D2, E2 nhận các giá trị lần lượt là: 4; 3; “Tin học”; 1. Tại ô tính F2 ta gõ công thức =COUNT(B2:E2), kết quả nhận được sẽ là:

    A. #NAME?
    B. #VALUE!
    C. 4
    D. 3

    Câu 13. Phát biểu nào dưới đây là sai về việc sử dụng hàm trong bảng tính?

    A. Nhờ các hàm số mà việc tính toán, xử lí dữ liệu được thực hiện đơn giản và thuận tiện hơn.
    B. Hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc và nhất định.
    C. Mỗi hàm số được đặt tên riêng và thể hiện ý nghĩa của hàm.
    D. Tên hàm phân biệt chữ hoa và chữ thường.

    Câu 14. Phát biểu nào dưới đây không đúng?

    A. Tham số của hàm chỉ có thể là địa chỉ ô tính hay địa chỉ khối ô tính.
    B. Tham số của hàm có thể là địa chỉ các ô tính.
    C. Tham số của hàm có thể là địa chỉ khối ô tính.
    D. Tham số của hàm có thể là dữ liệu cụ thể.

    Câu 15. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất?

    A. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste.
    B. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
    C. Có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste hoặc chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
    D. Không phải làm nào cũng có thể sao chép được.

    Câu 16. Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT?

    A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số.
    B. Bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ.
    C. Bỏ qua các ô tính trống.
    D. Tính toán trên tất các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ hay ô tính trống.

    Phần II. Tự luận (6 điểm)

    Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy nêu các cách sao chép công thức trong phần mềm bảng tính?

    Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu các thao tác chèn cột (hoặc chèn hàng) và thao tác xóa cột (hoặc xóa hàng) trong bảng tính?

    Câu 3. (2 điểm) Em hãy trả lời các câu hỏi sau:

    a) Nêu cách viết hàm.

    b) Trình bày các bước để nhập hàm trực tiếp vào ô tính?

    Câu 4. (1 điểm) Cho trang tính có dữ liệu như Hình sau:

    Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 7 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo

    Em hãy viết các công thức có sử dụng hàm để tính Tổng mỗi loại; Trung bình; Cao nhất; Thấp nhất đối với số lượng sách môn Toán được quyên góp và Tổng số sách mà lớp 6A quyên góp được?

    2.2 Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 2 Tin 7

    I. Trắc nghiệm (4 điểm)

    Mỗi câu trắc nghiệm tương ứng với 0,25 điểm.

    Câu

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    Đáp án

    A

    C

    D

    B

    C

    A

    B

    D

    Câu

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    Đáp án

    B

    C

    B

    D

    D

    A

    C

    D

    II. Tự luận (6 điểm)

    Câu

    Đáp án

    Điểm

    Câu 1

    (1,5 điểm)

    Cách 1: Sử dụng lệnh Copy, Paste.

    – Bước 1: Chọn ô tính

    – Bước 2: Thực hiện lệnh Copy (Chọn nút lệnh Copy trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C).

    – Bước 3: Chọn ô/khối cần sao chép đến.

    – Bước 4: Thực hiện lệnh Paste (Chọn nút lệnh Paste trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V).

    Cách 2: Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).

    – Bước 1: Chọn ô tính.

    – Bước 2: Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới ô tính để trỏ chuột trở thành dấu +, rồi kéo thả chuột đến ô tính cần sao chép đến.

    0,75

    0,75

    Câu 2

    (1,5 điểm)

    – Thao tác chèn cột (hoặc chèn hàng): Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) tại vị trí muốn chèn rồi chọn Home>Cells>Insert .

    – Thao tác xóa cột (hoặc xóa hàng): Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) tại cần xóa, rồi chọn Home>Cells>Delete .

    0,75

    0,75

    Câu 3

    (2 điểm)

    a) Cách viết hàm:

    =()

    b) Các bước để nhập hàm trực tiếp vào ô tính:

    – Bước 1: Chọn ô tính cần nhập hàm.

    – Bước 2: Gõ dấu =

    – Bước 3: Nhập tên hàm, các tham số của hàm (đặt trong cặp ngoặc tròn).

    – Bước 3: Gõ phím Enter.

    1,0

    1,0

    Câu 4

    (1 điểm)

    Ô C9: =SUM(C4:C8)

    Ô C10: =AVERAGE(C4:C8)

    Ô C11: =MAX(C4:C8)

    Ô C12: = MIN(C4:C8)

    Ô F4: = SUM(C4:E4)

    0,2

    0,2

    0,2

    0,2

    0,2

    2.3 Ma trận đề thi giữa học kì 2 Tin học 7

    TT

    Chương/chủ đề

    Nội dung/đơn vị kiến thức

    Mức độ nhận thức

    Tổng

    % điểm

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    1

    Chủ đề 4. Ứng dụng Tin học

    1. Phần mềm bảng tính

    2

    1

    7,5%

    (0,75 đ)

    2. Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức

    2

    1

    1

    17,5%

    (1,75 đ)

    3. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột

    3

    2

    1

    1

    52,5 %

    (5,25 đ)

    4. Sử dụng hàm để tính toán

    3

    2

    1

    22,5%

    (2,25 đ)

    Tổng

    10

    1

    6

    1

    1

    1

    Tỉ lệ %

    40%

    30%

    20%

    10%

    100%

    Tỉ lệ chung

    70%

    30%

    100%

    ……………..

    Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Tin học 7

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *