Bộ đề thi giữa kì 2 Tin học 8 năm 2023 – 2024 gồm 3 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 8 được áp dụng với cả 3 bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và sách Cánh diều.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 8 năm 2023 – 2024 (Sách mới)
Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 8 năm 2023 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi giữa học kì sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là TOP 3 đề kiểm tra Tin học 8 giữa kì 2 năm 2023 – 2024 sách mới, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: bộ đề thi giữa kì 2 môn tiếng Anh 8.
TOP 3 Đề thi giữa kì 2 Tin học 8 năm 2023 – 2024 (Sách mới)
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 8 Cánh diều
1.1 Đề thi Tin học lớp 8 giữa kì 2
PHÒNG GD&ĐT………… |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Tin học Lớp 8 Năm học: 2023 – 2024 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Để tạo tiêu đề đầu trang, tiêu đề chân trang và đánh số trang, ta cần chọn dải lệnh nào?
A. Design.
B. Layout.
C. Draw.
D. Insert.
Câu 2. Khi cần tạo danh sách liệt kê kiểu có thứ tự, ta thực hiện các bước như thế nào?
A. Insert Numbering.
B. Home Bullets.
C. Home Numbering.
D. Insert Bullets.
Câu 3. Chọn câu đúng.
A. Chúng ta có thể tạo các danh sách liệt kê ngay trong lúc đang soạn thảo nội dung nhưng không thể tạo danh sách liệt kê sau khi các nội dung đã được soạn thảo đầy đủ.
B. Phần văn bản trong trang soạn thảo sẽ bị mờ đi khi ta đang ở chế độ soạn thảo tiêu đề đầu trang và chân trang.
C. Phần mềm soạn thảo cho phép thay đổi biểu tượng/kí tự đầu các đoạn của danh sách liệt kê, chuyển từ kiểu liệt kê có thứ tự sang kiểu không có thứ tự và ngược lại. Ta không thể huỷ bỏ định dạng danh sách liệt kê thành các đoạn văn bản bình thường.
D. Để đánh số trang ta chọn lệnh Numbering trên dải lệnh Home.
Câu 4. Ngoài các kiểu đánh dấu dòng có sẵn, ta có thể tạo một kiểu đánh dấu mới theo mấy bước?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. Quy trình chung tạo bài trình chiếu từ bản mẫu gồm mấy bước?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 6. Một bản mẫu thường có sẵn những gì?
A. Vài kiểu bố cục.
B. Vài kiểu trình bày.
C. Vài kiểu sắp xếp.
D. Vài kiểu liệt kê.
Câu 7. Để thay đổi bố cục của trang chiếu, ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Home?
A. Format.
B. Reset.
C. Layout.
D. Arrange.
Câu 8. Để áp dụng một mẫu định dạng cho toàn bài trình chiếu, ta cần chọn dải lệnh nào?
A. Insert.
B. Review.
C. View.
D. Design.
Câu 9. Chọn câu sai.
A. Ta không thể hiệu chỉnh được màu sắc, cỡ chữ cho bản mẫu hay cho từng trang chiếu.
B. Mỗi mẫu định dạng được coi như một tập hợp định dạng màu sắc, phông chữ và hiệu ứng thống nhất cho tất cả các trang trong bài trình chiếu.
C. Sử dụng các mẫu định dạng trong khung Themes trên dải lệnh Design giúp định dạng bài trình chiếu hài hòa về màu sắc và thống nhất về phông chữ.
D. Trong dải lệnh Design, nhóm Variants và Customize chứa các lệnh để thực hiện các hiệu chỉnh cho mẫu định dạng.
Câu 10. Cỡ chữ phần nội dung của bản mẫu nên nằm trong khoảng nào?
A. Từ 16 đến 30.
B. Từ 18 đến 32.
C. Từ 18 đến 30.
D. Từ 16 đến 32.
Câu 11. Để gắn siêu liên kết, ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Insert?
A. SmartArt.
B. Media.
C. Advanced Symbol.
D. Hyperlink.
Câu 12. Quy trình gắn siêu liên kết tới tệp PDF đã có trên máy tính gồm bao nhiêu bước?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 13. Để mở một trang web, ta nháy chuột vào lựa chọn nào?
A. Open Hyperlink.
B. Existing File or Web Page.
C. Address.
D. Place in This Document.
Câu 14. Khi nháy chuột phải vào đối tượng (hình ảnh, hình vẽ hoặc một cụm từ) đang có gắn siêu liên kết, sẽ xuất hiện một bảng chọn có các lệnh gì?
A. Chỉnh sửa hoặc sao chép siêu liên kết.
B. Thêm hoặc chỉnh sửa siêu liên kết.
C. Sao chép hoặc huỷ bỏ siêu liên kết.
D. Chỉnh sửa hoặc huỷ bỏ siêu liên kết.
Câu 15. Chọn câu đúng.
A. Tiêu đề chân trang cung cấp thông tin chi tiết về tác giả và nội dung bài trình chiếu.
B. Trong hộp thoại Header and Footer, tiêu đề đầu trang chỉ có trong thẻ Slide.
C. Trong hộp thoại Header and Footer, tiêu đề đầu trang chỉ có trong thẻ Notes & Hand-outs.
D. Phần mềm trình chiếu không hỗ trợ in nội dung bài trình chiếu ra giấy để phát cho người nghe.
Câu 16. Khi mở thẻ Notes and Handouts sẽ xuất hiện mấy lựa chọn?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 17. Các trang in theo kiểu Notes Pages bao gồm mấy phần?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 18. Mô tả một thuật Tin học có các bước được thực hiện tuần tự là gì?
A. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo, cứ như thế cho đến bước cuối cùng.
B. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì quay lại bước đầu.
C. Mô tả một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo rồi quay lại bước đầu.
D. Mô tả một quá trình với các bước không lần lượt, thực hiện xong bước này thì quay lại bước đầu.
Câu 19. Kịch bản điều khiển một nhân vật có thể được mô tả dưới dạng nào?
A. Hình ảnh.
B. Video.
C. Thuật Tin học.
D. Chữ.
Câu 20. Khi nhận kịch bản được mô tả ở dạng một thuật Tin học thì người ta sử dụng phần mềm gì để tạo được chương trình thể hiện kịch bản đó?
A. PowerPoint.
B. Move.
C. Zoom.
D. Scratch.
Câu 21. Nếu thay đổi thứ tự các bước trong mô tả thuật Tin học thì ta nhận được:
A. Một kịch bản khác.
B. Một văn bản khác.
C. Một biên bản khác.
D. Một hình ảnh khác.
Câu 22. Chương trình máy tính là:
A Một lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật Tin học.
B. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một kịch bản.
C. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật Tin học.
D. Một dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một hành động.
Câu 23. Các lệnh (hay các khối lệnh) kế tiếp nhau trong chương trình điều khiển máy tính thực hiện các bước như thế nào trong thuật Tin học?
A. Tuần tự.
B. Quay lui.
C. Xen kẽ.
D. Không tuần tự.
Câu 24. Phần mềm trình chiếu cho phép:
A. Hiệu chỉnh màu sắc, hình nền của các mẫu định dạng.
B. Hiệu chỉnh phông chữ, kích thước của các mẫu định dạng.
C. Hiệu chỉnh hình nền, kích thước của các mẫu định dạng.
D. Hiệu chỉnh màu sắc, phông chữ, hình nền, kích thước của các mẫu định dạng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Nêu các bước tạo tiêu đề đầu trang, chân trang.
b) Để xoá phần tiêu đề đầu trang, chân trang hoặc số trang, ta làm như thế nào?
Câu 2 (1,0 điểm). Ta nên hiệu chỉnh màu sắc, cỡ chữ cho bản mẫu hoặc từng trang chiếu như thế nào?
Câu 3 (1,0 điểm). Trong mô tả thuật Tin học, thứ tự các bước có quan trọng không? Vì sao?
1.2 Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 8
NỘI DUNG |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Danh sách liệt kê và tiêu đề trang |
2 |
2 |
1 |
3 |
2 |
2,75 |
|||||
Thực hành tạo danh sách liệt kê và tiêu đề trang |
1 |
1 |
0,25 |
||||||||
Thực hành tổng hợp |
|||||||||||
Sử dụng các bản mẫu trong tạo bài trình chiếu |
3 |
4 |
1 |
7 |
1 |
2,75 |
|||||
Thực hành sử dụng bản mẫu |
|||||||||||
Kết nối đa phương tiện và hoàn thiện trang chiếu |
5 |
2 |
7 |
1,75 |
|||||||
Thực hành tổng hợp |
|||||||||||
Thể hiện cấu trúc tuần tự trong chương trình |
3 |
3 |
1 |
6 |
1 |
2,5 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
3 |
0 |
13 |
3 |
8 |
1 |
0 |
0 |
24 |
4 |
10 |
Điểm số |
0,75 |
0 |
3,25 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
0 |
0 |
6 |
4 |
10 |
Tổng số điểm |
0,75 điểm 7,5% |
6,25 điểm 62,5% |
3,0 điểm 30% |
0 điểm 0% |
10 điểm 100 % |
100% |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TIN HỌC 8 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL
|
TN |
|||
SOẠN THẢO VĂN BẢN VÀ PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU NÂNG CAO |
3 |
18 |
||||
1. Danh sách liệt kê và tiêu đề trang |
Thông hiểu |
– Biết cách tạo danh sách liệt kê, tiêu đề đầu trang, tiêu đề chân trang và đánh số trang. |
2 |
2 |
C1 |
C1,3 |
Vận dụng |
– Tạo/Huỷ bỏ định dạng danh sách liệt kê. – Tạo/Xoá tiêu đề đầu trang, tiêu đề chân trang và đánh số trang. |
1 |
C2 |
|||
2. Thực hành tạo danh sách liệt kê và tiêu đề trang |
Vận dụng |
– Trình bày được thông tin dạng liệt kê có thứ tự hoặc không có thứ tự. – Thực hiện được việc tạo tiêu đề đầu trang, chân trang và đánh số trang cho văn bản. |
1 |
C4 |
||
3. Thực hành tổng hợp |
Vận dụng |
– Tạo được một vài sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. |
||||
4. Sử dụng các bản mẫu trong tạo bài trình chiếu |
Thông hiểu |
– Biết được cách sử dụng các bản mẫu (template) khi tạo bài trình chiếu mới. |
3 |
C5,6,7 |
||
Vận dụng |
– Áp dụng các mẫu định dạng (theme) trong định dạng bài trình chiếu. |
1 |
4 |
C2 |
C8,9,10,24 |
|
5. Thực hành sử dụng bản mẫu |
Vận dụng |
– Sử dụng được một bản mẫu tuỳ ý để tạo bài trình chiếu. – Hiệu chỉnh được màu sắc, phông chữ, hình nền cho bản mẫu trình chiếu. |
||||
6. Kết nối đa phương tiện và hoàn thiện trang chiếu |
Thông hiểu |
– Biết được cách tạo siêu liên kết đến một tài liệu có sẵn, một địa chỉ trang web hoặc một trang khác trong bài. – Biết được cách thêm tiêu đề đầu trang, chân trang, ngày tháng và số trang vào trang chiếu hoặc trang in. |
4 |
C11,12,13,14,15 |
||
Vận dụng |
– Đánh số trang tự động và chèn tiêu đề đầu trang, chân trang, ngày tháng cho một bài trình chiếu có sẵn. |
3 |
C16,17 |
|||
7. Thực hành tổng hợp |
Thông hiểu |
– Sử dụng được và biết cách hiệu chỉnh bản mẫu. |
||||
Vận dụng |
– Tạo được bản trình chiếu có sử dụng chữ, hình ảnh, siêu liên kết và có tính thẩm mĩ. – Tạo được sản phẩm là bài trình chiếu phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin. |
|||||
LẬP TRÌNH TRỰC QUAN |
1 |
6 |
||||
8. Thể hiện cấu trúc tuần tự trong chương trình |
Nhận biết |
– Nhận biết được cấu trúc tuần tự trong thuật Tin học. |
3 |
C18,19,20 |
||
Thông hiểu |
– Hiểu được mỗi chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật Tin học. |
1 |
3 |
C3 |
C21,22,23 |
|
Vận dụng |
– Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật Tin học và tạo được một chương trình đơn giản. – Thể hiện được cấu trúc tuần tự trong chương trình. |
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 8 Kết nối tri thức
2.1 Đề thi Tin học lớp 8 giữa kì 2
UBND TP ….. TRƯỜNG THCS ………………. |
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 8 KNTTVCS Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
Áp dụng cho máy tính cài đặt hệ điều hành Windows 10; Bộ công cụ văn phòng Office 2016; Ngôn ngữ lập trình Scratch phiên bản 3.0. Trình duyệt web có thể là Coccoc, Google Chome; fifox phù hợp với hệ điều hành.
I. Trắc nghiệm (2.5 điểm – mỗi câu 0.25 điểm): Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D.
Câu 1: Chương trình là:
A. Sơ đồ khối mô tả một thuật toán.
B. Dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
C. Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng , có trình tự.
D. Ngôn ngữ lập trình.
Câu 2: Sơ đồ khối trong hình 1 thực hiện công việc gì ?
A. Điều khiển nhân vật đi theo hình vuông.
B. Điều khiển nhân vật đi theo hình ngũ giác đều.
C. Điều khiển nhân vật đi theo hình cầu thang.
D. Điều khiển nhân vật đi theo hình ngôi sao.
Câu 3: Chương trình Scratch nào sau đây thực hiện thuật toán “Điều khiển nhân vật đi theo hình ngũ giác đều có cạnh bằng 60 bước”
Câu 4: Sơ đồ khối trong hình 2 mô tả thuật toán nào ?
A. Giải phương trình bậc nhất.
B. So sánh hai số x, y
C. Tính tổng hai số x, y
D. Tính tích hai số x, y
Câu 5: Em hãy chọn số vòng lặp điền vào ? để hoàn thành chương trình điều khiển nhân vật đi theo hình tam giác.
A. 5
B. 2
C. 3
D.4
…………..
Xem chi tiết đề thi trong file tải về
2.2 Đáp án đề thi Tin học lớp 8 giữa kì 2
I. Trắc nghiệm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
B |
A |
A |
B |
C |
B |
D |
C |
D |
A |
II. Tự luận:
Câu 11. (1.5 điểm – Đúng mỗi ý cho 0.25đ)
Câu 12. (3 điểm)
Nội dung |
Điểm |
– Nhập được văn bản theo mẫu Hình 9a.1 – Chọn được kiểu chữ, cỡ chữ – Sử dụng danh sách dạng liệt kê để định dạng văn bản – Tạo đầu trang, chân trang và số trang cho văn bản – Ghi lại văn bản với tên CLBtinhoc.docx |
0.5đ 0.5 đ 0.75đ 0.75đ 0.5đ |
Câu 13. (3 điểm)
Nội dung |
Điểm |
– Lựa chọn được bản mẫu phù hợp – Chỉnh sửa được bản mẫu phù hợp với nội dung – Đưa vào trang tiêu đề đường dẫn đến một video hoặc tài liệu liên quan – Lưu tệp với tên Luocsumaytinhdt.pptx |
1.0đ 1.0đ 0.5đ 0.5đ |
2.3 Ma trận đề thi Tin học lớp 8 giữa kì 2
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
||||||||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số câu hỏi |
Thời gian |
||||||||||||||||
Câu hỏi |
Thời gian |
Câu hỏi |
Thời gian |
Câu hỏi |
Thời gian |
Câu hỏi |
Thời gian |
TN |
TL |
||||||||||||
1 |
Chủ đề E: Ứng dụng tin học |
Soạn thảo văn bản và phần mềm trình chiếu nâng cao |
2 (TL-TH) |
1 (TH) |
3 (TL) |
75% (7,5đ) |
|||||||||||||||
2 |
Chủ đề F . Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Lập trình trực quan |
10 (TN) |
25% (2,5đ) |
|||||||||||||||||
Tổng |
|
|
10 (TN) |
|
2(TL-TH) |
|
1 (TH) |
|
10 |
3 |
45’ |
10đ |
|||||||||
Tỉ lệ % điểm |
0% |
25% |
45% |
30% |
25% |
75% |
100% |
100% |
|||||||||||||
Tỉ lệ chung |
25% |
75% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: TIN HỌC LỚP: 8
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||
1 |
Chủ đề E: Ứng dụng tin học |
Soạn thảo văn bản và phần mềm trình chiếu nâng cao |
Vận dụng: –Sử dụng được phần mềm soạn thảo: + Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang, và chân trang. – Sử dụng được phần mềm trình chiếu: + Chọn đặt các màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. + Đưa được vào trong trang trình chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. + Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu. + Sử dụng được các bản mẫu. Vận dụng cao: – Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. – Tạo được sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. |
2 TL-TH |
1TH |
|||
2 |
Chủ đề F . Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Lập trình trực quan |
Thông hiểu: -Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. Vận dụng: -Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương trình đơn giản. |
10 TN |
||||
Tổng |
|
0 TN |
10 TN |
2 TL-TH |
2TH |
|||
Tỉ lệ % |
|
0% |
25% |
45% |
30% |
|||
Tỉ lệ chung |
|
25% |
75% |
3. Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 8 Chân trời sáng tạo
3.1 Đề thi Tin học lớp 8 giữa kì 2
Xem nội dung chi tiết trong file tải về
3.2 Đáp án đề thi Tin học lớp 8 giữa kì 2
Xem nội dung chi tiết trong file tải về
3.3 Ma trận đề thi Tin học lớp 8 giữa kì 2
Xem nội dung chi tiết trong file tải về