Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 2 đề thi, có đáp án và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Với 2 Đề thi giữa kì 2 môn Toán 2 KNTT, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 2 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 – 2024
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức – Đề 1
1.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Bài 1: Số 451 đọc là là:
A. Bốn trăm năm mươi mốt
B. Bốn trăm năm mươi một
C. Bốn năm một
Bài 2: Trong phép tính 16 : 2 = 8, 16 : 2 được gọi là :
A. Số bị chia
B. Số chia
C. Thương
Bài 3: Ngày 5 tháng 4 đọc là:
A. Ngày 5 tháng 4
B. Ngày năm tháng 4
C. Ngày năm tháng tư
Bài 4: Nối:
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
30kg : 5 + 28kg = …….. kg
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S. Đồng hồ bên chỉ:
A. Đồng hồ chỉ 2 giờ 15 phút. ☐
B. Đồng hồ chỉ 1 giờ 15 phút. ☐
C. Đồng hồ chỉ 3 giờ 10 phút. ☐
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 7: Đặt tính rồi tính
a) 36 + 39
b) 7 + 82
c) 100 – 54
d) 98 – 27
Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) Số 638 gồm … trăm … chục … đơn vị.
b) Số 992 gồm … trăm … chục … đơn vị.
Bài 9: Nhà cô Hương có 5 căn phòng cho thuê, mỗi phòng có 2 người thuê trọ. Hỏi nhà cô Hương có bao nhiêu người thuê trọ?
Phép tính: ………………………………………………………………………………………………..
Trả lời: …………………………………………………………………………………………………….
Bài 10: Hình bên có:
a. … khối trụ
b. … khối cầu.
c. … khối lập phương
d. … khối hình chữ nhật.
Bài 11: Cho các số 3, 0, 5. Em hãy sắp xếp các số có ba chữ số khác nhau.
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1 (0.5đ) |
Bài 2 (0.5đ) |
Bài 3 (0.5đ) |
Bài 4 (1đ) |
Bài 5 (0.5đ) |
Bài 6 (1đ) |
A |
C |
C |
1C, 2A, 3D, 4B |
34 |
S-Đ-S |
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 7: Đặt tính và tính (2đ)Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0.5đ
a) 75
b) 89
c) 46
d) 71
Bài 8: Điền số (1đ)
a) 6 – 3 – 8
b) 9 – 9 – 2
Mỗi câu đúng 0.5 điểm – Nếu sau 1 số, trừ 0.5 điểm
Bài 9: (1đ)
Bài giải
Phép tính: 2 x 5 = 10 (0.5đ)
Trả lời: Nhà cô Hương có 10 người thuê trọ. (0.5đ)
HS làm ngược phép tính 5 x 2 = 10 trừ 1 điểm
Bài 10: 1đ
a. 4
b. 3
c. 1
d. 2
Bài 11: (1đ)
Bài giải
Các số có ba chữ số là: 305; 350; 503; 530.
Mỗi số đúng được 0.25 điểm.
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN LỚP 2 – NĂM HỌC 2023 – 2024
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Số học và phép tính |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
5 |
||
Câu số |
1,3 |
8 |
2 |
11 |
|||||
Số điểm |
1 |
1 |
0.5 |
1 |
3.5 |
||||
2 |
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||
Câu số |
6 |
4 |
5 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
0.5 |
2.5 |
|||||
3 |
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||
Câu số |
10 |
7 |
|||||||
Số điểm |
1 |
2 |
3 |
||||||
4 |
Giải toán có lời văn |
Số câu |
1 |
1 |
|||||
Câu số |
9 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||
Tổng số |
Số câu |
4 |
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
11 |
|
Số điểm |
3 |
1 |
3.5 |
1 |
0.5 |
1 |
10 |
||
Tỉ lệ% |
40% |
45% |
15% |
100% |
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức – Đề 2
2.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 2
UBND HUYỆN…..
|
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 6 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu trong các câu sau:
Câu 1: (M1-0,5đ ) Số 105 đọc là:
A. Một trăm linh năm |
B. Một linh năm |
C. Một không năm |
Câu 2: (M1-0,5đ) Kết quả của phép tính 5 x 6 là:
A. 25 |
B. 35 |
C. 30 |
Câu 3: (M3-0,5đ ) Nhà An nuôi 5 con mèo. Hỏi có tất cả bao nhiêu chân mèo?
A. 25 chân mèo. |
B. 20 chân mèo. |
C. 4 chân mèo |
Câu 4 : (M2-1 đ) Số tròn trăm lớn hơn 200 và bé hơn 400 là:
A. A. 300 |
B. 100 |
C. 500 |
Câu 5: ( M2-0,5đ): Trong phép tính : 21 : 7 = 3. Số 21 được gọi là :
B. A. Số chia |
B. Số bị chia |
C. Số thương |
Câu 6: (M1- 1 đ) Có 30 bông hoa chia vào 5 lọ. Hỏi mỗi lọ có mấy bông hoa?
C. A. 6 bông hoa |
B. 5 bông hoa |
C. 7 bông hoa |
Câu 7: ( M3-1đ): Số bị trừ là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Hiệu là tích của 5 và 4. Số trừ là:
D. A. 60 |
B. 70 |
C. 80 |
Câu 8 : ( M2- 0,5): 200 + 30 30 + 200
E. A. > |
B. |
C. = |
Câu 9.(M3 –0,5đ) Mai có 10 cái bánh và gấp đôi số bánh của Hoa. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái bánh ?
F. A. 15 cái |
B. 16 cái |
C. 17 cái |
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Câu 1: (M1-1,5đ) Tính
5 x 6 – 10 …………………. …………………. …………………. |
18 : 2 + 21 …………………. …………………. …………………. |
18 + 2 x 6 …………………. …………………. …………………. |
8 x 5 – 35 …………………. …………………. …………………. |
20 – 45 : 5 …………………. …………………. …………………. |
Câu 11: (M2- 1đ) Lớp 2G có 40 học sinh, chia đều thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
Câu 12: (M2- 1đ) Trên sân có số vịt là số liền sau số lớn nhất có một chữ số. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái chân vịt ?
Câu 13. (M3- 0,5đ). Tìm một số có ba chữ số. Biết chữ số hàng trăm là số liền trước số lớn nhất có một chữ số. Chữ số hàng chục là thương của 12 và 2. Chữ số hàng đơn vị là 0.
2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Đáp án A
Câu 2. Đáp án C
Câu 3. Đáp án B
Câu 4. Đáp án A
Câu 5. Đáp án B
Câu 6. Đáp án A
Câu 7. Đáp án B
Câu 8. Đáp án C
Câu 9. Đáp án A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 10: (M1- 1,5đ) – Mỗi phép tính đúng được 0,3 điểm
Câu 11: (M2- 1đ) – Lời giải đúng được 0,25 đ
– Phép tính đúng được0,5 điểm
– Đáp số đúng được 0,25 điểm
Câu 12: (M2- 1đ)
– Tìm được số liền sau số lớn nhất có một chữ số là 10 được 0,25đ
– Lời giải đúng được 0,1đ
– Phép tính đúng được0,5 điểm
– Đáp số đúng được 0,15 điểm
Câu 13: (M3- 0,5đ):
– Tìm được số liền trước số lớn nhất có một chữ số là 8 được 0,1 điểm
– Tìm được thương của 12 và 2 là 6 được 0,1 điểm
– Kết luận được số đó là 860 được 0,3 điểm