Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 2 đề thi, có đáp án và ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo
Với 2 Đề thi giữa kì 2 môn Toán 3 CTST, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 2 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán 3. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 năm 2023 – 2024
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 Chân trời sáng tạo – Đề 1
1.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3
PHÒNG GD&ĐT….. |
PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GHKII |
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là:
A. 6375
B. 6573
C.6753
D. 6735
Câu 2. Số liền sau số 4560 là:
A. 4558
B. 4559
C. 4561
D. 4562
Câu 3. Làm tròn số 7841 đến hàng chục ta được:
A. 7850
B. 7840
C. 7700
D. 7800
Câu 4. Một hình vuông có cạnh là 5cm. Vậy chu vi hình vuông đó là:
A. 10cm
B. 15cm
C. 20cm
D. 25cm
Câu 5: Trong các số 8745; 6057; 7219; 6103, số lớn nhất là
A. 8745
B. 6057
C. 7219
D. 6103
Câu 6: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ
B. 1 giờ
C. 2 giờ
D. 3 giờ
Câu 7. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm:
A. 26cm
B. 26cm2
C. 40cm
D. 40cm2
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính
a) 1051 x 6
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
b) 5620 : 4
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
Câu 9. Tính giá trị biểu thức
a) 6190 – 1405 : 5
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
b) (1606 + 705) x 3
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
Câu 10. Điền (>,
a) 200ml + 700ml …. 800ml
b, 100cm + 2cm ….. 102cm
Câu 11. Gia đình Hồng nuôi được 600 con gà. Mẹ Hồng mới mua thêm số gà gấp 3 lần số gà gia đình Hồng có. Hỏi hiện tại gia đình Hồng có bao nhiêu con gà?
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3
Phần 1. Trắc nghiệm (3,5 điểm – mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
A |
C |
B |
C |
A |
D |
D |
Phần 2. Tự luận (6,5 điểm)
Câu 8. Đặt tính rồi tính (1,0 điểm)
a) 1051 x 6 = 6306
b, 5620 : 4 = 1405
Câu 9. Tính giá trị biểu thức (1,0 điểm)
a) 6190 – 1405 : 5 = 6190 – 281
= 5909
b, (1606 + 705) x 3 = 2311 x 3
= 6933
Câu 10. Điền (>, (1,0 điểm)
a) 200 ml + 700 ml > 800ml
b) 100cm + 2cm =102 cm
Câu 11. Bài giải (2,5 điểm)
Số gà GĐ Hồng mua thêm là:
600 × 3 = 1800(con)
Hiện tại GĐ Hồng có số gà là
600 + 1800 = 2400 (con)
Đáp số: 2400 con gà.
Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện (1,0 điểm).
a) 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62
= (38 + 62) + (42 + 58) + (46 + 54) + 50
= 100 + 100 + 100 + 50
= 350
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3
Mạch KT, KN | Số câu, số điểm; TTNL | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 10000. |
Số câu |
2 |
2 |
2 |
1 |
4 |
3 |
||
Số điểm |
1 (mỗi câu 0,5 điểm) |
1 (mỗi câu 0,5 điểm) |
2 (mỗi câu 1 điểm) |
1 điểm |
2 |
3 |
|||
Câu số |
1,2 |
3,5 |
8,9 |
12 |
4 |
3 |
|||
TTNL |
TDTH, GQVĐ |
TDTH, GQVĐ |
TDTH, GQVĐ |
TDTH, GQVĐ |
|||||
Giải bài toán bằng hai phép tính |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
2,5 |
2,5 |
|||||||
Câu số |
11 |
||||||||
TTNL |
TDTH, GQVĐ |
||||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo thể tích, xem đồng hồ. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
|||||
Câu số |
6 |
10 |
|||||||
TTNL |
TDTH, GQVĐ,MHH |
TDTH, GQVĐ |
|||||||
Hình học: hình vuông, hình chữ nhật. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
0 |
||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1 |
0 |
|||||
Câu số |
4 |
7 |
|||||||
TTNL |
TDTH, GQVĐ MHH |
TDTH, GQVĐ MHH |
|||||||
Tổng |
Số câu |
4 |
3 |
4 |
1 |
7 |
5 |
||
Số điểm |
2 |
1,5 |
5,5 |
1 |
3,5 |
6,5 |
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 Chân trời sáng tạo – Đề 2
2.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
GDPHÒNG GD&ĐT…… TRƯỜNG TH …….
|
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Làm tròn số 5 285 đến hàng trăm ta được:
A. 5 200
B. 5 280
C. 5 290
D. 5 300
Câu 2. Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả lớn nhất là:
A. 2 835 + 1 427
B. 2 026 x 2
C. 7 483 – 2 856
D. 8 960 : 2
Câu 3. Vườn nhà Mai có 108 cây cam và 9 cây xoài. Số cây cam gấp đôi số cây xoài số lần là:
A. 12 lần
B. 11 lần
C. 9 lần
D. 13 lần
Câu 4. Giảm 84 đi 6 lần được mấy?
A. 19
B. 78
C. 90
D. 14
Câu 5. “1 l = ….. ml”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 500
C. 1000ml
D. 1 000
Câu 6: Số La Mã XIV đọc là:
A. Mười một năm
B. Mười bốn
C. Mười ba
D. Mười năm
Câu 7: Giá trị của biểu thức: 2 x (145 + 15) là:
A. 305
B. 320
C. 300
D. 295
Câu 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật:
A. 78 cm
B. 65 cm
C. 54 cm
D. 91 cm
Câu 9: Số gồm 7 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 4 đơn vị viết là:
A. 7 634
B. 6 734
C. 7 643
D. 7 346
Câu 10: Trong các dãy số dưới dây , dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 7 353 ; 5 754 ; 2 865 ; 2 699.
B. 6 432 ; 6 810 ; 7 488 ; 1 982.
C. 2 314 ; 3 054 ; 3 287 ; 5 009.
D. 9 854 ; 7 665 ; 6 645 ; 6 810.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
1563 + 6508 7518 – 3709 2318 x 4 728 : 8
Câu 2: Một tấm bìa hình vuông có chu vi bằng 24 cm. Tính diện tích tấm bài đó.
Câu 3: Tính nhanh: 24 x 5 + 24 x 3 + 24 x 2
2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
I. Trắc nghiệm (5 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
D |
C |
A |
D |
D |
B |
B |
C |
A |
C |
II. Tự luận (5 điểm)
Bài |
Nội dung |
Điểm |
||||
1 |
Học sinh đặt tính và tính đúng kết quả, mỗi phép tính cho 0,5 điểm
|
2 |
||||
2 |
Bài giải Độ dài cạnh của tấm bìa đó là: 24 : 4 = 6 ( cm) Diện tích của tấm bài đó là: 6 x 6 = 36 ( cm² ) Đáp số: 36 cm² |
0,5 0,5 0,75 0,25 |
||||
3 |
24 x 5 + 24 x 3 + 24 x 2 = 24 x ( 5 + 3 + 2 ) = 240 |
1 |