Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 5 đề thi, có đáp án kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo
Với 5 Đề thi giữa kì 2 môn Toán 1 CTST, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 2 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề 1
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Từ 12 đến 18 có bao nhiêu số?
A. 8 số |
B. 7 số |
C. 6 số |
D. 5 số |
Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số là số:
A. 98 |
B. 97 |
C. 99 |
D. 96 |
Câu 3: Số ở giữa hai số 62 và 64 là số:
A. 66 |
B. 65 |
C. 64 |
D. 63 |
Câu 4: Số 62 được đọc là:
A. Hai mươi sáu |
B. Sáu mươi hai |
C. Sáu và hai |
D. Hai và sáu |
Câu 5: Số cần điền vào chỗ chấm 23 + …. = 28 là:
A. 3 |
B. 4 |
C. 5 |
D. 6 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào bảng (theo mẫu):
Số | Chục | Đơn vị |
52 | 5 | 2 |
69 | ||
2 | 8 | |
14 | ||
8 | 7 | |
53 |
Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
12 + 7 |
28 – 6 |
31 + 24 |
47 – 23 |
Bài 3 (2 điểm):
a) Từ hai chữ số 3, 1 các em hãy lập tất các số có hai chữ số và sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:
12 …. 15 |
13 + 4 …. 18 – 1 |
23 + 13 …. 48 – 13 |
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
B | A | D | B | C |
II. Phần tự luận
Bài 1:
Số | Chục | Đơn vị |
52 | 5 | 2 |
69 | 6 | 9 |
28 | 2 | 8 |
14 | 1 | 4 |
87 | 8 | 7 |
53 | 5 | 3 |
Bài 2: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
12 + 7 = 19 |
28 – 6 = 22 |
31 + 24 = 55 |
47 – 23 = 24 |
Bài 3:
a) Các số có hai chữ số được lập từ hai chữ số 1 và 3 là: 13, 31, 11, 33.
Sắp xếp: 11, 13, 31, 33.
b)
12 |
13 + 4 = 18 – 1 |
23 + 13 > 48 – 13 |
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề 2
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 47 – 13 là:
A. 35 | B. 32 | C. 44 | D. 34 |
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 58, 61, 74, 92 là:
A. 61 | B. 58 | C. 92 | D. 74 |
Câu 3: Số liền sau của số 89 là số:
A. 89 | B. 90 | C. 91 | D. 92 |
Câu 4: Cách đọc “Ba mươi sáu” biểu thị số:
A. 34 | B. 35 | C. 36 | D. 37 |
Câu 5: Số còn thiếu trong dãy số 20, 30, 40, ….là:
A. 54 | B. 50 | C. 41 | D. 53 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
22 + 4 | 47 – 5 | 35 + 22 | 98 – 75 |
Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 38, 16, 95, 9, 13 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:
45 …. 40 | 22 + 1 …. 35 – 11 | 50 + 4 …. 58 – 4 |
Bài 3 (1 điểm): Đếm số hình tam giác có trong hình vẽ dưới đây:
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
D | C | B | C | B |
II. Phần tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
22 + 4 = 26 | 47 – 5 = 42 | 35 + 22 = 57 | 98 – 75 = 23 |
Bài 2:
a) Sắp xếp: 9, 13, 16, 38, 95
b)
45 > 40 | 22 + 1 | 50 + 4 = 58 – 4 |
Bài 3: Trong hình vẽ, có 3 hình tam giác.
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề 3
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 3 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 35 |
B. 53 |
C. 30 |
D. 5 |
Câu 2: Số bé nhất có một chữ số là số:
A. 0 |
B. 1 |
C. 2 |
D. 3 |
Câu 3: Số liền sau của số 62 là số:
A. 63 |
B. 64 |
C. 65 |
D. 66 |
Câu 4: Trong các số 52, 61, 1, 95 số bé nhất là số:
A. 1 |
B. 52 |
C. 61 |
D. 95 |
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm …. > 84 là:
A. 85 |
B. 84 |
C. 83 |
D. 82 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Khoanh vào dấu so sánh thích hợp:
Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
11 + 7 |
15 – 4 |
23 + 15 |
49 – 36 |
Bài 3 (1,5 điểm):
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
10 |
40 |
50 |
80 |
b) Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
A |
A |
A |
A |
A |
II. Phần tự luận
Bài 1 (1,5 điểm): Khoanh vào dấu so sánh thích hợp:
Bài 2: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
11 + 7 = 18 |
15 – 4 = 11 |
23 + 15 = 38 |
49 – 36 = 13 |
Bài 3:
a)
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
80 |
90 |
100 |
b) Trong hình vẽ có 5 hình vuông.
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1