Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023 – 2024 gồm 5 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023 – 2024 theo Thông tư 22
Với 5 Đề thi giữa kì 2 lớp 5 môn Toán, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 2 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023 – 2024
1. Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 – Đề 1
1.1. Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 5
PHÒNG GD&ĐT……. TRƯỜNG TH….. |
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Môn: Toán – Lớp 5 Năm học : 2023– 2024 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
☐ Hình hộp chữ nhật có hai kích thước: chiều dài và chiều rộng.
☐ Hình hộp chữ nhật có ba kích thước: chiều dài, chiều rộng và chiều cao.
☐Hình lập phương có sáu mặt là các hình vuông bằng nhau.
☐ Hình lập phương có bốn mặt là các hình vuông bằng nhau.
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng:
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ….. m3
A. 12,4 |
B. 12,004 |
C. 12,040 |
D. 1240 |
Câu 3: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số phần thập phân của thương. Thì số dư là:
A. 8 |
B. 0,08 |
C. 0,8 |
D. 0,008 |
Câu 4: Hình tròn có bán kính r = 4,4dm Vậy chu vi hình tròn là:
A. 27632dm |
B. 273,62dm |
C. 27,632dm |
D. 27, 0632dm |
Câu 5: Một đội bóng đá đã thi đấu 20 trận, đội đó đã thua 8 trận. Vậy tỉ số phần trăm các trận thắng so với toàn bộ các trận thi đấu của đội bóng đó là ?
A. 60 % |
B. 40 % |
C. 32 % |
D. 12 % |
Câu 6: Diện tích hình tam giác vuông ABC bên:
Câu 7: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 0,1dm. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là:
A. 2700 cm3 |
B. 27 cm3 |
C. 270 cm3 |
27000 cm3 |
Câu 8: Đặt tính rồi tính.
27,63 + 8,4 26,64 : 37
Câu 9: Một bể cá bằng kính dạng hình hộp chữ nhật không có nắp với chiều dài 8dm; chiều rộng 6dm và chiều cao 5dm. Tính số mét vuông kính dùng để làm bể cá?
Câu 10: Tìm X : X : 0,5 + X x 4 + X : 0,25= 98,5
1.2. Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 5
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đáp án | C | B | C | A | C | A | |
Điểm | 1 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Câu 1: (1 điểm) Điền đúng mỗi ô trống cho 0,25 điểm
Câu 8: (1,5 điểm). Đúng mỗi phép tính (0,75 điểm)
Câu 9: (1,5 điểm)
Diện tích xung quanh của bể cá HHCN đó là:
(8+6 ) x 2 x 5 = 140 (dm2) 0,5 điểm
Diện tích đáy của bể cá HHCN đó là:
8 x 6 = 48 (dm2) 0,25 điểm
Số mét vuông kính dùng để làm bể cá HHCN đó là:
140 + 48 = 188(dm2) = 1,88(m2) 0,5 điểm
Đáp số: 1,88m2 0,25 điểm
Câu 10: ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất
X : 0,5 + X x 4 + X : 0,25= 98,5
X x 2 + X x 4 + X x 4 = 98,5
X x ( 2 + 4 + 4 ) = 98,5
X x 10 = 98,5
X = 98,5: 10
X = 9,85
1.3. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 (30%) |
Mức 2 (30%) |
Mức 3 (30%) |
Mức 4 ( 10%) |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
T N |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số thập phân và các phép tính, tính giá trị biểu thức với chúng.) |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
|
|
|||||
Số điểm |
1,5 |
0,5 |
1,0 |
|
|
||||||
Câu số |
8 |
3 |
10 |
|
|
||||||
Đại lượng và đo đại lượng: đơn vị đo thể tích.) |
Số câu |
1 |
|
|
|
||||||
Số điểm |
0,5 |
|
|
|
|||||||
Câu số |
2 |
|
|
|
|||||||
Giải bài toán về tỉ số phần trăm. |
Số câu |
1 |
|
|
|
||||||
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
|||||||
Câu số |
5 |
|
|
|
|||||||
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích các hình đã học: Hình tròn, HHCN, hình tam giác, hình thang. |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
|
|
|||||
Số điểm |
2,5 |
1,0 |
1,5 |
|
|
|
|||||
Câu số |
1,4,6 |
7 |
9 |
|
|
|
|||||
Tổng |
Số câu |
3 |
1 |
3 |
|
1 |
1 |
|
1 |
7 |
3 |
Số điểm |
3,0 |
1,5 |
2,0 |
|
1,0 |
1,5 |
|
1,0 |
6,0 |
4,0 |
2. Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 – Đề 2
2.1. Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 5
Câu 1: Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ: (0,5 điểm)
A. 50 000
B. 500 000
C. 5 000
D. 50 000 000
Câu 2: Phép trừ 712,54 – 48,9 có kết quả đúng là: (1 điểm)
A. 70,765
B. 663,64
C. 223,54
D. 707,65
Câu 3: Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp (1 điểm)
A. 34,5
B. 35,4
C. 37,4
D. 37,5
Câu 4: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 x 0,2 là: (1 điểm)
A. 1,05
B. 15
C. 10,05
D. 10,5
Câu 5: 1 thế kỷ ………….năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (1 điểm)
A. 100
B. 300
C. 250
D. 200
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= …………m2 là: (0,5 điểm)
A. 3,5
B. 3,05
C. 30,5
D. 3,005
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn 5kg = …… tấn là: (1 điểm)
A. 30,5
B. 30,05
C. 3,005
D. 3,05
Câu 8: Tìm x: (1 điểm)
x + 15,5 = 35,5
Câu 9: Tính: (2 điểm)
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút
b) 33 phút 35 giây – 25 phút 22 giây
c) 5 phút 6 giây x 5
d) 30 phút 15 giây : 5
Câu 10: (1 điểm)
Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diện tích hình thang đó.
2.2. Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 5
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ý đúng |
A |
B |
D |
D |
A |
B |
C |
Điểm |
0,5 điểm |
1 điểm |
1 điểm |
1 điểm |
1 điểm |
0,5 điểm |
1 điểm |
Câu 8: Tìm x: (1điểm)
x + 15,5 = 35,5
x = 35,5 – 15,5
x = 20
Câu 9: Tính: (2điểm)
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút = 9 giờ 37 phút
b) 33 phút 35 giây – 25 phút 22 giây
= 8 phút 13 giây
c) 5 phút 6 giây x 5 = 25 phút 30 giây
d) 30 phút 15 giây : 5 = 6 phút 3 giây
Câu 10: (1 điểm) Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diện tích hình thang đó.
Bài giải:
Diện tích hình thang là:
(120 + 80) x 40 : 2 = 4000 (dm2)
Đáp số: 4000 dm2
2.3. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 5
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
1 |
Số học |
Số câu |
02 |
01 |
01 |
01 |
01 |
05 |
01 |
|||
Câu số |
1, 2 |
3 |
4 |
9 |
5 |
|||||||
Số điểm |
1,5 đ |
01 đ |
01 đ |
02 đ |
01 đ |
4,5 đ |
02 đ |
|||||
2 |
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
01 |
01 |
02 |
|||||||
Câu số |
7 |
6 |
||||||||||
Số điểm |
01 đ |
0,5 đ |
1,5 đ |
|||||||||
3 |
Yếu tố hình học |
Số câu |
01 |
01 |
||||||||
Câu số |
10 |
|||||||||||
Số điểm |
01 đ |
01 đ |
||||||||||
4 |
Số đo thời gian |
Số câu |
01 |
01 |
||||||||
Câu số |
8 |
|||||||||||
Số điểm |
01 đ |
01 đ |
||||||||||
Tổng số câu |
02 |
02 |
02 |
01 |
01 |
02 |
06 |
04 |
||||
Tổng số |
02 |
02 |
03 |
03 |
10 |
|||||||
Số điểm |
1,5 đ |
02 đ |
3,5 đ |
03 đ |
10 đ |
3. Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 – Đề 3
3.1. Đề kiểm tra môn Toán lớp 5 giữa học kì 2
Trường: Tiểu học ………… |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 |
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 đ – M1)
a) Tỉ số phần trăm của 19 và 37 là:
A. 51,35%
B. 513,5%
C. 5, 135%
D. 0,5135%
b) Số thập phân gồm: Ba mươi bảy đơn vị, năm phần trăm được viết là:
A. 3,75
B. 37,5
C. 37,05
D. 37,500
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm sao cho thích hợp: (1 đ – M1)
a. Các đơn vị đo diện tích lớn hơn m2 là ………………………………………
a. Các đơn vị đo diện tích nhỏ hơn m2 là ………………………………………
Bài 3: Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống: (1 đ – M2)
a. 35 hm + 3 hm > 4,5 km ☐
b. 8350 kg + 4250 kg = 12,6 tấn ☐
Bài 4: Đặt tính rồi tính: (1đ – M2)
a) 7,69 x 50
……………………….
……………………….
……………………….
b) 1 : 12,5
……………………….
……………………….
……………………….
Bài 5: (1đ – M2)
Mua 8 quyển vở hết 48 000 đồng. Hỏi mua 40 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 6: Một hình tròn có đường kính 3,2 dm. (1đ – M3)
Diện tích của hình tròn đó là: ……………………………..
Bài 7: Một người thợ gò một cái thùng tôn không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng kém chiều dài 2m và chiều cao 9,2m. Tính diện tích tôn để làm cái thùng đó. (2đ – M3)
Bài 8: Tìm x (1đ – M3)
0,32 : x = 4- 0,8
Bài 9: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất. (1đ – M4)
3.2. Đáp án đề kiểm tra môn Toán lớp 5 giữa học kì 2
Bài 1: a) A; b) C
Bài 2:
a) km2 ; hm2 ; dam2
b) dm2 ; cm2 ; mm2
Bài 3: a) S; b) Đ
Bài 4:
Bài 5:
Giá tiền mỗi quyển vở là:
48000 : 8 = 6000 (đồng)
Mua 40 quyển vở phải trả số tiền là:
6000 40 = 240000 (đồng)
Đáp số: 240000 đồng
Bài 6: Diện tích của hình tròn đó là: 8,0384dm2
Bài 7:
Chiều rộng cái thùng tôn là:
6 – 2 = 4 (m)
Diện tích xung quanh cái thùng tôn là:
(6 + 4) x 2 x 9,2 = 184 ( m2)
Diện tích một mặt cái thùng là:
6 x 4 = 24 (m2)
Diện tích tôn làm thùng đó là:
184 + 24 = 208 (m2)
Đáp số: 208 m2
Bài 8: Tìm x:
0,32 : x = 4 – 0,8
0,32 : x = 3,2
x = 0,32 : 3,2
x = 0,1
Bài 9: Làm đúng mỗi bước được 0,5đ.
=
=
3.3. Ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 5 giữa học kì 2
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Số thập phân và các phép tính với số thập phân. |
Số câu |
1 Câu 2 |
2 Câu 4,5 |
1 Câu 8 |
1 Câu 9 |
1 |
4 |
||||
Số điểm |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
4 |
|||||
2.Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích, thể tích… |
Số câu |
1 Câu 3 |
1 |
|
|||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|
||||||||
3. Yếu tố hình học: diện tích, thể tích các hình đã học: Hình tam giác, hình thang, hình tròn, hình lập phương, hình hộp chữ nhật |
Số câu |
1 Câu 6 |
1 Câu 7 |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
2 |
1 |
2 |
|||||||
4. Giải toán: tỉ số phần trăm (Biểu đồ hình quạt) |
Số câu |
1 Câu 1 |
1 |
|
|||||||
Số điểm |
1 |
|
|
||||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
|
1 |
2 |
1 |
2 |
|
1 |
4 |
5 |
Số điểm |
2 |
|
1 |
2 |
1 |
2 |
|
1 |
4 |
6 |
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5