TOP 18 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi giữa kì 2 năm 2023 – 2024.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023 – 2024 (Sách mới)
Bộ đề thi giữa kì 2 Toán 6 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 2 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Khoa học tự nhiên, Ngữ Văn 6. Vậy chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2023 – 2024
1. Đề thi giữa kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Những phân số nào sau đây bằng nhau?
A. và
B. và
C. và
D. và
Câu 2: Chọn kết luận đúng:
A.
B. frac{-2}{15}” width=”81″ height=”37″ data-latex=”frac{7}{15}>frac{-2}{15}” data-src=”https://tex.vdoc.vn?tex=%5Cfrac%7B7%7D%7B15%7D%3E%5Cfrac%7B-2%7D%7B15%7D”>
C.
D. frac{-2}{15}” width=”86″ height=”37″ data-latex=”frac{-7}{15}>frac{-2}{15}” data-src=”https://tex.vdoc.vn?tex=%5Cfrac%7B-7%7D%7B15%7D%3E%5Cfrac%7B-2%7D%7B15%7D”>
Câu 3: Phân số nào sau đây không tối giản?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cặp phân số nào sau đây không có cùng mẫu số?
A. và
B. và
C. và
D. và
Câu 5: Thực hiện phép tính sau :
Kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Số nào sau đây không được viết dưới dạng một phân số?
A.
B.
C.
D. 1,5
Câu 7: Tử số của phân số là số nào sau đây?
A. 4
B. 3
C. 3 – 4
D. 4 – 3
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số tùy ý
B. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số nguyên
C. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số nguyên trong đó b ≠ 0
D. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số tự nhiên trong đó a ≠ 0
Câu 9: Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có độ dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Câu 11: Trong hình vẽ
Chọn khẳng định sai.
A. a là một đoạn thẳng
B. a là một đường thẳng
C. A là một điểm
D. Điểm A nằm trên đường thẳng A.
Câu 12: Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng
A. Trong hình có 2 đoạn thẳng
B. Trong hình có 3 đoạn thẳng
C. Trong hình có 1 đoạn thẳng
D. Trong hình không có đoạn thẳng
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (0,25 điểm): Phát biểu khái niệm hai phân số bằng nhau?
Câu 2: (0,25 điểm): Nêu cách so sánh hai phân số?
Câu 3: (0,25 điểm): Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc biểu đồ, ta cần phải làm gì?
Câu 4: (0,25 điểm): Có mấy đoạn thẳng đi qua hai điểm A và B?
Câu 5: (0,5 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AC nếu CB = 3cm.
Câu 6: (0,5 điểm): Trong hình vẽ, đoạn thẳng ON có độ dài bao nhiêu?
Câu 7: (1 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB mà BM = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Câu 8: (0,5 điểm): Viết phân số sau dưới dạng hỗn số:
Câu 9: (0,5 điểm): Cặp phân số và có bằng nhau không? Vì sao?
Câu 10: (0,5 điểm): Rút gọn phân số sau về phân số tối giản:
Câu 11: (1 điểm): Tìm trong các phân sô sau. Phân số nào lớn nhất?
Câu 12: (0,5 điểm): So sánh và
Câu 13: (0,5 điểm): Tìm x biết
Câu 14: (0,5 điểm): Nếu tung đồng xu 22 lần liên tiếp, có 13 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiều?
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐA |
A |
C |
C |
C |
B |
D |
B |
C |
A |
D |
A |
B |
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
1 |
Hai phân số được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng biểu diễn một giá trị. |
0,25 |
2 |
Để so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai phân số đó (về cùng một mẫu dương) rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. |
0,25 |
3 |
Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc biểu đồ, ta cần phân tích và xử lí các dữ liệu đó để tìm ra thông tin hữu ích và rút ra kết luận. |
0,25 |
4 |
Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B |
0,25 |
5 |
AC = AB – CB = 8 – 3 = 5 cm |
0,5 |
6 |
ON = OM + MN = 3 + 2 = 5 cm |
0,5 |
7 |
AM = AB – BM = 5 – 2 = 3 cm |
1 |
8 |
0,5 |
|
9 |
Do 3 . 7 = (-7) . (-3) nên |
0,5 |
10 |
Ta có ƯCLN(14, 21) = 7. Do đó |
0,25 0,25 |
11 |
Phân số lớn nhất là phân số |
1 |
12 |
0,25 |
|
Do -5 . Vậy |
0,25 |
|
13 |
nên -28.x = 35.16, vậy x = -20 |
0,5 |
14 |
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là |
0,5 |
1.3. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán 6
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Một số yếu tố thống kê và xác suất |
Biết xử lý dữ liệu sau khi thu thập dữ liệu thống kê |
Tính được xác suất thực nghiệm khi tung đồng xu |
|
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,25 2,5% |
1 0,5 5% |
2 0,75 7,5% |
||||||
Phân số và số thập phân |
Nhận biết, so sánh, thực hiện các phép tính đơn giản về phân số |
– Viết được hỗn số từ phân số đơn giản – So sánh được các phân số |
Tìm được phân số lớn nhất trong 1 dãy các p/s |
– So sánh được 2 phân số – Tìm x |
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
9 2,25 22,5% |
2 0,5 0,5% |
3 1,5 15% |
|
1 1 10% |
|
2 1 10% |
17 6,25 62,5% |
|
Hình học phẳng |
Biết KN, độ dài đoạn thẳng |
Tính được độ dài đoạn thẳng |
Tính được độ dài đoạn thẳng |
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0,75 7,5% |
1 0,25 2,5% |
2 1 15% |
|
1 1 10% |
|
|
7 3 30% |
|
Tổng |
16 4 40% |
6 3 30% |
2 2 20% |
2 1 10% |
26 10 100% |
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều
2.1. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6
Cấp độ Chủ đề | Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Thông hiểu |
Mức 3 Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
KQ | TL | KQ | TL | KQ | TL | KQ | TL | ||
1. Phân số
|
Nhận biết phân số, phân số bằng nhau, phân số đối, so sánh phân số, hỗn số |
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số |
Vận dụng các phép tính về phân số để tìm x |
Vận dụng tính giá trị biểu thức |
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
5(1,2,3,4,5) 1,25 12,5% |
3(10,11,12) 0,75 7,5% |
1/2(21a) 0,5 5% |
1/2(22b) 0,5 5% |
1(C25) 1 10% |
9+1/2+1/2 4 40% |
|||
Thành tố NL |
TD |
GQVĐ |
GQVĐ |
GQVĐ |
|
||||
2. Số thập phân |
Nhận biết số thập phân, số thập phân âm, số đối của một số thập phân |
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân |
Vận dụng các phép tính về số thập phân để tìm x, tính tỉ số phần trăm của một số cho trước |
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4(6,7,8,9) 1 10% |
3(13,14,15) 0,75 15% |
1/2(21b) 0,25 2,5% |
1/2(22a)+1(23) 1,5 15% |
8+1/2+1/2 3,5 35% |
||||
Thành tố NL |
TD |
GQVĐ |
C22a:GQVĐ C23: MHH-GQVĐ |
|
|||||
3. Những hình hình học cơ bản (Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng) |
Nhận biết quan hệ điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm, tia |
Chỉ ra được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Vẽ hình và Tính độ dài đoạn thẳng. |
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3(16,17,18) 0,75 7,5% |
2(19,20) 0,5 5% |
1(24) 1,25 12,5% |
6 2,5 25% |
|||||
Thành tố NL |
C 16,17: TD C18: MHH-GT |
C19, 24: MHH-GT-CC-GQVĐ C20: GQVĐ |
|
||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
12 3 30% |
10 4 40% |
2 2 20% |
1 1 10% |
25 10 100% |
2.2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
* Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 (0,25đ): (NB-TD) Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
A.
B.
C.
D.
Câu 2 (0,25đ): (NB-GQVĐ) Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A.
B.
C.
D.
Câu 3 (0,25đ): (NB-TD) Phân số đối của phân số ?
A.
B.
C.
D.
Câu 4 (0,25đ): (NB-TD) Hãy chọn cách so sánh đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 5 (0,25đ): (NB-TD) Hỗn số được viết dưới dạng phân số?
A.
B.
C.
D.
Câu 6 (0,25đ): (NB-TD)Trong các số sau, số nào là số thập phân âm?
A. 75
B. -75
C. -7,5
D. 7,5
Câu 7 (0,25đ): (NB-TD) Phân số được viết dưới dạng số thập phân?
A. 1,3
B. 3,3
C. -3,2
D. -3,1
Câu 8 (0,25đ): (NB-TD) Số đối của số thập phân -1,2?
A. 12
B. 1,2
C. -12
D. 0,12
Câu 9 (0,25đ): (NB-GQVĐ)Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục?
A. 3,3
B. 3,1
C. 3,2
D. 3,5
Câu 10 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Giá trị của tổng ?
A.
B.
C. -1
D.
Câu 11 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả phép tính ?
A. 3
B. 4
C. – 3
D. -4
Câu 12 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả phép tính ?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 13 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Tính của 20?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 14 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả của phép tính 7,5:2,5?
A. 2
B. 4
C. -3
D. 3
Câu 15 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả của phép tính 3,2 – 5,7?
A. -2,5
B. 2,5
C. 5,2
D. -5,2
Câu 16 (0,5đ): (NB-TD) Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu?
A. d ∈ A
B. A ∈ d
C. A ∉ d
D. A ⊂ d
Câu 17 (0,25đ): (NB-TD)Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số đường thẳng
Câu 18 (0,25đ): (NB-GT) Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19 (0,25đ): (TH-GT) Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC
A. Cắt nhau
B. Song song với nhau
C. Trùng nhau
D. Có hai điểm chung
Câu 20 (0,25đ): (TH-GQVĐ,CC) Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ?
A. 5cm
B. 11cm
C. 4cm
D. 8cm
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21 (0,75): (TH-GQVĐ)Thực hiện phép tính một cách hợp lí
a)
b) B = 6,3 + (-6,3) + 4,9
Câu 22 (1đ): (VD-GQVĐ)Tìm x, biết
a) x – 5,01 = 7,02 – 2.1,5
b)
Câu 23 (1đ): (VD-MHH,GQVĐ)Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao.
Câu 24 (1,25đ): (TH- GT-CC-GQVĐ)Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
Câu 25 (1đ): (VD-GQVĐ) Tính giá trị của biểu thức:
2.3. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,5 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
A |
C |
A |
B |
A |
C |
D |
B |
B |
B |
Câu hỏi |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
ĐA |
C |
C |
B |
D |
A |
C |
A |
D |
A |
A |
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21 (0,75): Thực hiện phép tính một cách hợp lí
a) (0,5đ)
b) C = 6,3 + (-6,3) + 4,9 = [6,3 + (-6,3)] + 4,9 = 0 + 4,9 = 4,9 (0,25đ)
Câu 22 (1đ): Tìm x, biết:
a) x – 5,01 = 7,02 – 2.1,5
x – 5,01 = 4,02
x = 4,02 + 5,01
x = 9,03 (0,5đ)
b)
(0,5đ)
Câu 23 (1đ):
Số phần trăm học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao:
(1đ)
Câu 24 (1,25đ):
Vẽ đúng hình: 0,25đ.
AB = 8cm
AC = 4cm
CB = AB – AC = 8 – 4 = 4cm (1đ)
Câu 25 (1đ):
(1đ)
3. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép trừ
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ ….để hoàn thành câu sau: Hình tạo thành bởi điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi A được gọi là một….
A. Tia
B. Đường thẳng
C. Điểm
D. Đoạn thẳng
Câu 3: Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại?
A. có vô số điểm.
B. có nhiều hơn hai điểm.
C. có không quá hai điểm.
D. có duy nhất một điểm.
Câu 4: Kết quả của phép nhân là
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Sau khi rút gọn tối giản phân số ta được phân số
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trong từ STUDENT có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 7: Số đối của là
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Các chữ cái in hoa trong từ TOAN, chữ nào sau đây có tâm đối xứng?
A. T
B. O
C. A
D. N
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 9: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính sau:
a)
b)
c)
d)
Câu 10: (1,5 điểm) Tìm x biết
Câu 11: (1,5 điểm) Mẹ cho Hà một số tiền đi mua đồ dùng học tập . Sau khi mua hết 24 nghìn tiền vở, 36 nghìn tiền sách, Hà còn lại số tiền. Vậy mẹ đã cho Hà số tiền là bao nhiêu?
Câu 12: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức
Câu 13: (1,0 điểm) Nhà An có một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4m , chiều dài
6 m. An cần đắp bờ xung quanh ruộng. Hỏi An cần đắp bao nhiêu mét bờ?
Câu 14: (1,0 điểm)
a) Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song?
b) Từ 4 hình tam giác vuông bằng nhau (hình minh họa phía dưới) ta có thể ghép thành bao nhiêu hình có trục đối xứng?
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023 – 2024