Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cánh diều năm 2023 – 2024 gồm 17 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều
Với 17 Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cánh diều, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cánh diều theo Thông tư 27
1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
1.1. Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2023 – 2024
Môn: Tiếng Việt – Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thầm đoạn văn sau rồi làm bài tập
Đi học
Thỏ ngọc gặp sóc đi học. Sóc ôm một quả bóng to. Sóc rủ thỏ ngọc nghỉ chân để đá bóng. Thỏ ngọc đáp: “ Đang đi học, chớ đá bóng. Bố mẹ sẽ không yên tâm khi tớ tự đi học”.
Nghe xong, sóc chợt nhớ cô sơn ca luôn dặn: “Chỉ nên đá bóng ở trên sân”.
2. Làm bài tập
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lới đúng
a. Thỏ ngọc gặp sóc đi đâu?
A. Sóc đi đá bóng.
B. Sóc đi chơi.
C. Sóc đi học
b. Sóc rủ thỏ ngọc làm gì?
A. Nghỉ chân đá bóng.
B. Đi học sớm.
C. Đi chơi
Câu 2: Nối đúng
II. KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả (Tập chép)
Sáng sáng, xe rác lặng lẽ đi làm. Nó về khi tất cả đã ngon giấc.
2. Bài tập
Câu 1: Nối hình với từ cho phù hợp
Câu 2: Điền vào chỗ chấm
a) k hay c: ……………im tiêm; quả ……………..am
b) ng/ngh: củ ……………….ệ; bắp ………………..ô
Câu 3: Nối thành câu thích hợp
1.2. Đáp án đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
I. PHẦN ĐỌC HIỂU
Câu 1 a (1đ) Chọn ý đúng: C. Sóc đi học
Câu 1 b (1đ) Chọn ý đúng: A. Nghỉ chân đá bóng.
Câu 2a (1đ)
II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT
1. Phần chính tả (6 điểm)
+ Tốc độ đạt yêu cầu (15 phút): 2 đ
+ Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa: 1 điểm
+ Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm
+ Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
2. Phần bài tập chính tả và câu (4 điểm)
Bài 1: 2 điểm (Nối đúng mỗi từ được 0,5 đ)
Bài 2: 1 điểm (Điền đúng mỗi chữ được 0,25 đ)
Bài 3: 1 điểm (Nối đúng mỗi câu được 0,5 đ)
1.3. Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
PHẦN ĐỌC HIỂU
Mạch KT | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu | Số câu | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 |
Số điểm | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | |
Câu số | 1a. b | 2a | 2b | ||||||
Tổng | Số câu | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 |
Số điểm | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 |
PHẦN KIỂM TRA VIẾT
Mạch KT | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài tập chính tả, từ và câu | Số câu | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 |
Số điểm | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | |
Câu số | 1 | 2 a,b | 3 | ||||||
Tổng | Số câu | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 |
Số điểm | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 |
2. Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
2.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học | Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 5 | 2 | ||
Câu số | 1,2,3 | 9 | 4, 6 | 10 | |||||
Số điểm | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 5,0 | 2,0 | |||
Hình học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||
Câu số | 7 | 5 | 8 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 3 | 2 | 6 | 4 | ||
Số điểm | 3,0 | 2,0 | 3,0 | 2,0 | 6,0 | 4,0 |
2.2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Lớp: ……. Họ và tên: ………………………… |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề ) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)
4 | 7 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)
a. 2 + 6 = ☐
A. 6 B. 4 C. 8
b. 4 … 8
A. > B.
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2))
4 + 2 + 3 = 9 ☐
9 – 2 – 3 = 4 ☐
3 + 6 – 3 = 6 ☐
8 – 5 + 0 = 3 ☐
Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)
A. Khối hộp chữ nhật
B. Khối lập phương
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)
4 + 5 – 2 = ?
A. 7 B. 5 C . 6
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)
Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)
Câu 9. Số (1 điểm (M1)
3 | + | 1 | = |
5 | – | 2 | = |
Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)
2.3. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)
a. 2 + 6 = ☐
C. 8
b. 4 … 8
B.
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2))
4 + 2 + 3 = 9 Đ
9 – 2 – 3 = 4 S
3 + 6 – 3 = 6 S
8 – 5 + 0 = 3 Đ
Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)
A. Khối hộp chữ nhật
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)
4 + 5 – 2 = ?
A. 7
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)
Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)
Câu 9. Số (1 điểm (M1)
3 | + | 1 | = | 4 |
5 | – | 2 | = | 3 |
Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)
3. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Cánh diều
Exercise 1: Count and write
1. ___________ pencils |
2. ___________ dogs |
3. ___________ books |
Exercise 2: Write suitable letters to complete correct words
1. N _ teb _ _ k
2. P _ n
3. C _ a _ r
4. F _ s _
5. _ o _ ot
Exercise 3: Look at the picture and match
1. |
A. hat |
|
2. |
B. duck |
|
3. |
C. eight |
|
4. |
D. egg |
|
5. |
E. boy |
Đáp án đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 1 học kì 1
Exercise 1: Count and write
1. Two pencils
2. Four dogs
3. Five books
Exercise 2: Write suitable letters to complete correct words
1. Notebook
2. Pen
3. Chair
4. Fish
5. Robot
Exercise 3: Look at the picture and match
1. B
2. E
3. D
4. C
5. A
…..
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều