Đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 bao gồm 3 đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo
TOP 3 Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả tự luận kết hợp trắc nghiệm. Thông qua đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 Chân trời sáng tạo các em có thêm nhiều đề ôn luyện làm quen với kiến thức để không còn bỡ ngỡ trước khi bước vào kì thi chính thức. Đồng thời giúp giáo viên tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 3 đề thi học kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
1. Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo – Đề 1
1.1 Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 8
PHÒNG GD&ĐT…………. TRƯỜNG THCS………… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: … phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tỉ lệ nào dưới đây là tỉ lệ phóng to?
A. 1:10
B. 1:500
C. 20:1
D. 1:1
Câu 2. Khối nào không phải là khối đa diện?
A. Khối lăng trụ đều.
B. Khối lăng trụ đều.
C. Khối trụ.
D. Khối chóp đều.
Câu 3. Bản vẽ lắp bao gồm các nội dung nào?
A. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.
B Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên.
D. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
Câu 4. Để hình dung được hình dạng bên ngoài ngôi nhà, em sử dụng bản vẽ nào dưới đây?
A.Bản vẽ chi tiết.
B. Bản vẽ mặt đứng.
C. Bản vẽ mặt bằng.
D. Bản vẽ mặt cắt.
Câu 5. Đường kích thước có đặc điểm:
A. Vuông góc với phần tử cần ghi kích thước
B. Vượt quá phần tử cần ghi kích thước 2 mm
C. Vượt quá phần tử cần ghi kích thước 4 mm
D. Song song với phần tử cần ghi kích thước
Câu 6. Tại sao phải quy định các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật?
A. Dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau.
B. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm.
C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm.
D. Bản vẽ kĩ thuật là ngôn ngữ chung của kĩ thuật nên phải trình bày theo quy tắc thống nhất.
Câu 7. Để biểu diễn đường bao khuất, cạnh khuất, em sử dụng nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét đứt mảnh
C. Nét liền mảnh.
D. Nét đứt đậm.
Câu 8. Cho biết yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết dưới đây là gì?
A. Vật liệu thép.
B. Tỉ lệ 2:1.
C.Làm tù cạnh và mạ kẽm.
D. Đường kính lớn 44 cm.
Câu 9. Em sẽ đọc bản vẽ chi tiết ở câu 8 theo trình tự nào?
A. Khung tên → Hình biểu diễn → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước.
B. Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn → Kích thước.
C. Hình biểu diễn → Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước.
D. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kĩ thuật.
Câu 10. Khối nón được tạo thành như thế nào?
A. Quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông.
B. Quay một hình tam giác đều một vòng quanh một cạnh của tam giác đó.
C. Quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định.
D. Quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó.
Câu 11. Bản vẽ mặt bằng có vai trò như thế nào?
A. Biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.
B. Thể hiện các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao.
C. Thể hiện cách bố trí và diện tích các phòng.
D. Thể hiện vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị, đồ đạc…
Câu 12. Hướng chiếu đứng có hướng chiếu
A. Từ trên xuống.
B. Từ trước tới.
C. Từ trái sang.
D. Từ phải sang.
Câu 13. Lõi dây điện có thể được làm từ vật liệu nào sau đây?
A. Sắt
B. Nhôm
C. Cao su
D. Nhựa
Câu 14. Đặc điểm của kim loại đen là:
A. Cứng, chắc, có từ tính và dễ bị gỉ sét.
B. Không bị oxi hóa, ít bị mài mòn.
C. Có tính chống ăn mòn, dễ gia công.
D. Có độ bền cao, chịu được nhiệt độ cao.
Câu 15. Để truyền chuyển động quay giữa các trục song song hoặc vuông góc với nhau người ta thường sử dụng:
A. Bộ truyền động xích.
B. Bộ truyền động bánh răng.
C. Bộ truyền động ma sát.
D. Bộ truyền động đai.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ cấu truyền chuyển động?
A. Khi máy móc hoạt động, nguồn chuyển động từ vật dẫn thường được truyền tới các bộ phận khác để thực hiện chức năng của máy.
B. Trong các bộ truyền động ma sát, phổ biến nhất là truyền động đai.
C Truyền động bánh răng, truyền động xích là hai cơ cấu truyền chuyển đông ăn khớp phổ biến.
D. Bánh răng nào có số răng ít hơn thì sẽ quay chậm hơn.
Câu 17. Đĩa xích xe đạp có 45 răng, đĩa líp xe đạp có 15 răng và quay 9 vòng/phút. Tỉ số truyền i là
A. 2
B. 6
C. 0,6
D. 0,2
Câu 18. Cơ cấu tay quay thanh lắc không được ứng dụng trong
A. Máy dệt.
B. Máy khâu đạp chân.
C. Xe tự đẩy.
D. Máy lọc nước.
Câu 19. Nét đứt mảnh dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy
B. Đường kích thước
C. Đường bao khuất
D. Đường tâm
Câu 20. Để đo độ dài các chi tiết có kích thước lớn hơn 1 000 mm, em sẽ dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Thước lá
B. Thước cặp
C. Thước cuộn
D. Ê ke
Câu 21. Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu?
A. Đục
B. Dũa
C. Cưa
D. Búa
Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi đục?
A. Có thể dùng búa có cán bị vỡ, nứt.
B. Mặc trang phục bảo hộ lao động.
C. Phải có lưới chắn phoi ở phía đối diện người đục.
D. Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu đục.
Câu 23. Ngành nghề nào sau đây không thuộc lĩnh vực cơ khí?
A. Thợ sửa chữa ô tô.
B. Thợ hàn.
C. Kĩ sư cầu đường.
D. Kĩ sư luyện kim.
Câu 24. Người lao động trong lĩnh vực cơ khí đòi hỏi có phẩm chất nào?
A. Ưa sạch sẽ, cận thận, tỉ mỉ.
B. Sáng tạo, có niềm yêu thích với con chữ.
C. Có khả năng thuyết trình tốt.
D. Kiên trì, yêu thích công việc, đam mê máy móc và kĩ thuật.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm)
a. So sánh về đặc điểm và tính ứng dụng của chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn.
b.Để đảm bảo an toàn khi dũa, em cần lưu ý gì?
Câu 2 (1,0 điểm) Người ta muốn làm một bộ truyền động đai với tổng đường kính của bánh dẫn và bánh dẫn là 270 cm và muốn bánh dẫn quay 60 vòng/phút. Hỏi đường kính của bánh dẫn, bánh bị dẫn và vận tốc của bánh bị dẫn bằng bao nhiêu, biết tỉ số truyền là 0,8?
Đáp án đề thi học kì 1 Công nghệ 8
I.TRẮC NGHIỆM
Đáp án trắc nghiệm hiện chưa có. Chúng tôi sẽ cập nhật trong thời gian sớm nhất
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm)
a
Đặc điểm | Chất dẻo nhiệt | Chất dẻo nhiệt rắn |
Khi gia nhiệt | Hóa dẻo | Hóa rắn |
Khả năng tái chế | Có khả năng tái chế | Không có khả năng tái chế |
Tính cơ học | Thấp hơn | Cao hơn |
b.
– Không dùng mũi khoan cùn, không khoan khi mũi khoan và vật khoan chưa được kẹp chặt
– Vật khoan thẳng góc với mũi khoan
– Không cúi gần mũi khoan
– Không dùng tay hoặc vật khác chạm vào mũi khoan khi mũi khoan đang quay
Câu 2 (1,0 điểm)
Ma trận đề thi cuối kì 1 Công nghệ 8
NỘI DUNG |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật |
1 |
1 |
1 |
3 |
0,75 |
||||||
2. Hình chiếu vuông góc |
3 |
1 |
4 |
1,0 |
|||||||
3. Bản vẽ kĩ thuật |
2 |
1 |
2 |
5 |
1,25 |
||||||
4. Vật liệu cơ khí |
1 |
1 |
0,5 |
2 |
0,5 |
2,5 |
|||||
5. Gia công cơ khí |
1 |
1 |
1 |
0,5 |
3 |
0,5 |
1,75 |
||||
6. Truyền và biến đổi chuyển động |
3 |
1 |
1 |
1 |
5 |
1 |
2,25 |
||||
7. Ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
|||||||
Tổng số câu TN/TL |
12 |
|
6 |
0,5 |
6 |
0,5 |
|
1 |
24 |
2 |
10 |
Điểm số |
3,0 |
|
1,5 |
2,0 |
1,5 |
1,0 |
|
1,0 |
6,0 |
4,0 |
10 |
Tổng số điểm |
3,0 điểm 30 % |
3,5 điểm 35 % |
2,5 điểm 25 % |
1,0 điểm 10 % |
10 điểm 100 % |
100% |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL
|
TN |
|||
VẼ KĨ THUẬT |
12 |
|||||
1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật |
Nhận biết |
– Nhận biết tỉ lệ phóng to. |
1 |
C1 |
||
Thông hiểu
|
– Giải thích vì sao phải quy định các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật. |
1 |
C6 |
|||
Vận dụng |
– Lựa chọn sử dụng nét vẽ. |
1 |
C7 |
|||
2. Hình chiếu vuông góc |
Nhận biết |
– Nhận biết khối đa diện. – Xác định hình chiếu bằng của vật thể. – Xác định hướng của hướng chiếu đứng. |
3 |
C2 C5 C12 |
||
Thông hiểu |
– Hiểu cách tạo khối nón. |
1 |
C10 |
|||
3. Bản vẽ kĩ thuật |
Nhận biết |
– Nêu các nội dung của bản vẽ lắp. – Nêu yêu cầu kĩ thuật. |
2 |
C3 C8 |
||
Thông hiểu |
– Vai trò của bản vẽ mặt bằng. |
1 |
C11 |
|||
Vận dụng |
– Lựa chọn sử dụng bản vẽ. – Đọc bản vẽ. |
2 |
C4 C9 |
|||
CƠ KHÍ |
2 |
12 |
||||
4. Vật liệu cơ khí |
Nhận biết |
– Chỉ ra vật liệu thường được sử dụng làm lõi dây điện. |
1 |
C13 |
||
Thông hiểu |
– Đặc điểm của kim loại đen. – So sánh về đặc điểm và tính ứng dụng của chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn. |
0,5 |
1 |
C1a |
C14 |
|
5. Gia công cơ khí |
Nhận biết |
– Nhận biết dụng cụ dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu. |
1 |
C21 |
||
Thông hiểu |
– Hiểu về quy tắc an toàn khi đục. |
1 |
C22 |
|||
Vận dụng |
– Sử dụng công cụ đo. – Những điều em cần lưu ý để đảm bảo an toàn khi dũa. |
0,5 |
1 |
C1b |
C20 |
|
6. Truyền và biến đổi chuyển động |
Nhận biết |
– Chỉ ra bộ truyền động thường được sử dụng để quay giữa các trục song song hoặc vuông góc với nhau. – Công thức tính tỉ số truyền i trong cơ cấu truyền động đai. |
2 |
C15 C19 |
||
Thông hiểu |
– Hiểu về cơ cấu truyền chuyển động để tìm phát biểu sai. – Tính tỉ số truyền i. |
2 |
C16 C17 |
|||
Vận dụng |
– Ứng dụng của cơ cấu tay quay thanh lắc. – Tính đường kính của bánh dẫn, bánh bị dẫn và vận tốc của bánh bị dẫn. |
1 |
1 |
C2 |
C18 |
|
7. Ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí |
Nhận biết |
– Nêu tên ngành nghề không thuộc lĩnh vực cơ khí. |
1 |
C23 |
||
Vận dụng |
– Liên hệ thực tiễn về phẩm chất của người lao động. |
1 |
C24 |
2. Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo – Đề 2
2.1 Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 8
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu bằng nằm ở vị trí nào?
A. Bên trái hình chiếu đứng
B. Bên dưới hình chiếu đứng
C. Bên trên hình chiếu đứng
D. Bên phải hình chiếu đứng
Câu 2: Trên một bản vẽ có 3 hình chiếu của một vật thể là hình chữ nhật, đó là các hình chiếu của khối hình học nào?
A. Hình lăng trụ đều
B. Hình trụ
C. Hình chóp đều
D. Hình hộp chữ nhật
Câu 3: Nội dung của một bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước, khung tên
C. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thật, khung tên
Câu 4: Trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
Câu 5: Bản vẽ chi tiết gồm có mấy nội dung?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Nội dung nào không có trong bản vẽ lắp?
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Bảng kê
D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8. Vật liệu nào làm từ kim loại
A. Khung xe đạp
B. Vỏ bút bi
C. Áo mưa
D. Thước nhựa
Câu 9: Cấu tạo của bộ truyền động đai gồm mấy bộ phận
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: Cơ cấu tay quay – con trượt không có bộ phận nào?
A. Tay quay
B. Thanh truyền
C. Thanh lắc
D. Giá đỡ
Câu 11: Thép có tỉ lệ cacbon:
A. B. ≤ 2,14%
C. > 2,14%
D. ≥ 2,14%
Câu 12: Lí do vật liệu phi kim loại được sử dụng rộng rãi là
A. Dễ gia công
B. Không bị oxy hóa
C. Ít mài mòn
D. Dễ gia công, không bị oxi hóa, ít mài mòn.
Câu 13: Đâu không phải tính chất của kim loại màu?
A. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng
B. Có tính chống mài mòn
C. Nhiệt độ nóng chảy thấp
D. Dẫn điện tốt
Câu 14: Cấu tạo cưa tay không có bộ phận nào?
A. Khung cưa
B. Ổ trục
C. Chốt
D. Lưỡi cưa
Câu 15: Trong các ngành nghề dưới đây, ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí?
A. Kĩ sư cơ khí
B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện
C. Kĩ sư cơ học
D. Kĩ thuật viên nông nghiệp
Câu 16: Xe tự đẩy của người khuyết tật là ứng dụng của cơ cấu biến đổi chuyển động nào?
A. biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
B. biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
C. biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
D. biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay
Câu 17: Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm gì?
A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt.
B. Không dùng đục bị mẻ.
C. Kẹp vật vào êtô phải đủ chặt.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 18: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
A. Cưa
B. Đục
C. Tua vít
D. Dũa
Câu 19: Cấu tạo của bộ truyền động đai gồm:
A. Bánh dẫn, bánh bị dẫn , dây đai
B. Bánh dẫn, dây đai
C. Bánh bị dẫn, dây đai
D. Bánh dẫn, bánh bị dẫn
Câu 20: Dụng cụ dùng để đo đường kính của chi tiết
A. Thước lá
B. Thước cặp
C. Ke vuông
D. Thước đo góc vạn năng
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
a) Nêu cấu tạo và ứng dụng của bộ truyền động xích.
b) Với bộ truyền chuyển động đai, biết bánh dẫn đường kính 19cm. bánh bị dẫn có đường kính 38 cm. Tính tí số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?
Câu 2 (3 điểm): Nêu những điều cần phải lưu ý khi cưa để đảm bảo an toàn.
2.2 Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8
ĐÁP ÁN |
BIỂU ĐIỂM |
|
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM |
Câu 1: B Câu 11: B Câu 2: D Câu 12: D Câu 3: D Câu 13: C Câu 4: C Câu 14: B Câu 5: D Câu 15: A Câu 6: D Câu 16: D Câu 7: C Câu 17: D Câu 8: A Câu 18: C Câu 9: B Câu 19: A Câu 10: C Câu 20: B |
Mỗi đáp án đúng được 0,25đ |
II. PHẦN TỰ LUẬN |
Câu 1: a) – Nêu đúng cấu tạo của bộ truyền động xích – Nêu được ứng dụng trong thực tế b) – Tính đúng tỉ số truyền – bánh bị dẫn quay nhanh hơn Câu 2: Nêu được các lưu ý khi cưa để đảm bảo an toàn |
0,75 đ 0,75 đ 0,75 đ 0,75 đ 2 đ |
2.3 Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ 8
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
Vẽ kĩ thuật |
Hình chiếu vuông góc |
2 |
3,0 |
2 |
2 |
5,0 |
|||||||
Bản vẽ chi tiết |
3 |
3,0 |
3 |
3 |
7,5 |
|||||||||
Bản vẽ lắp |
2 |
2,0 |
2 |
2 |
5,0 |
|||||||||
Bản vẽ nhà |
2 |
2,0 |
2 |
5,0 |
||||||||||
2 |
Cơ khí |
Vật liệu cơ khí |
3 |
3,0 |
1 |
1,5 |
4 |
10,0 |
||||||
Truyền và biến đổi chuyển động |
3 |
3,0 |
1 |
1,5 |
1 |
8 |
1 |
7 |
4 |
2 |
40,0 |
|||
Gia công cơ khí bằng tay |
1 |
1,0 |
1 |
1,5 |
1 |
7 |
2 |
1 |
25,0 |
|||||
Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí |
1 |
1,0 |
1 |
2,5 |
||||||||||
Tổng |
14 |
14 |
6 |
9 |
1 |
15 |
1 |
7 |
20 |
3 |
45 |
100 |
||
Tỉ lệ (%) |
35 |
15 |
35 |
15 |
50 |
50 |
100 |
100 |
||||||
Tỉ lệ chung (%) |
50 |
50 |
100 |
100 |
Bản đặc tả đề kiểm tra
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
1 |
Vẽ kĩ thuật |
Hình chiếu vuông góc |
Thông hiểu: – Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. |
2 |
||||
Bản vẽ chi tiết |
Nhận biết được nội dung của bản vẽ chi tiết Nêu trình tự đọc của bản vẽ chi tiết. |
3 |
||||||
Bản vẽ lắp |
Nhận biết Biết được nội dung bản vẽ lắp. Nêu được trình tự đọc bản vẽ lắp |
2 |
||||||
Bản vẽ nhà |
Nhận biết: Biết được các nội dung của bản vẽ nhà – Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước |
1 |
||||||
2 |
Cơ khí |
Vật liệu cơ khí |
Nhận biết: – Biết tên được một số vật liệu cơ khí thông dụng. Thông hiểu: Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng |
3 |
1 |
|||
Truyền và biến đổi chuyển động |
Nhận biết: – Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Thông hiểu: Số vòng quay tỉ lệ nghịch với đường kính bánh dẫn, bánh bị dẫn; tỉ lệ nghịch với số răng của đĩa dẫn và đĩa bị dẫn. Vận dụng: biết được ứng dụng của các cơ cấu trong thực tế Vận dụng cao: Tính được tỉ số truyền. |
3 |
1 |
1 |
1 |
|||
Gia công cơ khí bằng tay |
Nhận biêt: – Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. Thông hiểu: hiểu được những lưu ý để đảm bảo an toan khi gia công cơ khí bằng tay |
1 |
2 |
|||||
Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí |
Nhận biết: Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. |
1 |
||||||
Tổng |
14 |
6 |
1 |
1 |
……………
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Công nghệ 8