Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 năm 2023 – 2024 gồm 7 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023 – 2024 (Sách mới)
Đề kiểm tra Công nghệ 10 theo chương trình mới được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Cánh diều và Kết nối tri thức. Đề kiểm tra học kì 1 Công nghệ 10 sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 10 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 7 đề thi kiểm tra học kì 1 Công nghệ 10 năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 10, đề thi học kì 1 Toán 10.
TOP 7 Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 năm 2023 – 2024
1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 Kết nối tri thức
1.1 Đề thi học kì 1 Công nghệ 10
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Thời gian ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?
A. Cuối thế kỉ XVIII
B. Cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Năm 2011
Câu 2. Thời gian ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?
A. Cuối thế kỉ XVIII
B. Cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Năm 2011
Câu 3. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba bắt đầu từ đâu?
A. Anh
B. Anh, Đức, Hoa Kì
C. Mỹ
D. Đức
Câu 4. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư bắt đầu từ đâu?
A. Anh
B. Anh, Đức, Hoa Kì
C. Mỹ
D. Đức
Câu 5. Nghề nào sau đây thuộc ngành cơ khí?
A. Sửa chữa
B. Có khí chế tạo
C. Hàn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Nghề nào sau đây không thuộc ngành điện, điện tử, viễn thông?
A. Hệ thống điện
B. Kĩ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
C. Điện mặt trời
D. Chế tạo khuôn mẫu
Câu 7. Yêu cầu đối với người làm việc trong ngành cơ khí là:
A. Vận hành hệ thống điện
B. Sử dụng thiết bị viễn thông
C. Đọc bản vẽ kĩ thuật
D. Lắp ráp mạch điện
Câu 8. Người lao động trong ngành điện, điện tử, viễn thông cần:
A. Có sức khỏe tốt
B. Cẩn thận
C. Phản ứng nhanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Kích thước khổ giấy A0 là:
A. 1189 x 841
B. 841 x 594
C. 594 x 420
D. 420 x 297
Câu 10. Kích thước khổ giấy A1 là:
A. 1189 x 841
B. 841 x 594
C. 594 x 420
D. 420 x 297
Câu 11. Trong các khổ giấy sau, khổ giấy nào có kích thước lớn nhất?
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
Câu 12. Theo tiêu chuẩn trình bày kĩ thuật, có mấy loại tỉ lệ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng người ta nhìn theo hướng nào?
A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ phải sang
Câu 14. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu bằng người ta nhìn theo hướng nào?
A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ phải sang
Câu 15. Hình chiếu đứng ở vị trí nào so với hình chiếu bằng?
A. Phía trên
B. Phía dưới
C. Bên phải
D. Bên trái
Câu 16. Vẽ hình chiếu vuông góc gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Khái niệm mặt cắt là:
A. Hình biểu diễn phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn phần vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt.
C. Hình biểu diễn bao gồm phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt và hình chiếu của phần vật thể còn lại.
D. Đáp án khác
Câu 18. Hình cắt được phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Hình cắt toàn bộ:
A. Là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt toàn bộ vật thể.
B. Là hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt, được sử dụng khi vật thể đối xứng.
C. Là hình biểu diễn một phần của vật thể dưới dạng hình cắt, được ghép với hình chiếu của phần còn lại bằng nét lượn sóng mảnh.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Hình cắt cục bộ:
A. Là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt toàn bộ vật thể.
B. Là hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt, được sử dụng khi vật thể đối xứng.
C. Là hình biểu diễn một phần của vật thể dưới dạng hình cắt, được ghép với hình chiếu của phần còn lại bằng nét lượn sóng mảnh.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Theo phân loại, có mặt cắt nào sau đây?
A. Mặt cắt chập
B. Mặt cắt rời
C. Mặt cắt chập, mặt cắt rời
D. Đáp án khác
Câu 22. Mặt cắt rời:
A. là mặt cắt vẽ ở ngoài hình chiếu.
B. là mặt cắt vẽ ngay trên hình cắt.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 23. Đường bao ngoài mặt cắt rời vẽ bằng nét:
A. Liền đậm
B. Liền mảnh
C. Đứt mảnh
D. Gạch chấm mảnh
Câu 24. Vị trí mặt cắt chập:
A. Nằm bên ngoài hình chiếu
B. Nằm trên hình chiếu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Em hãy kẻ khung bản vẽ và khung tên theo tỉ lệ 1: 3?
Câu 2 (2 điểm). Vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể sau:
1.2 Đáp án đề thi cuối kì 1 Công nghệ 10
I. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
A | B | C | D | D | D | C | D | A | B | A | C |
Câu 13 | Câu14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
A | B | A | D | A | C | A | C | C | A | A | B |
II. Tự luận
Câu 1. (2 điểm)
Câu 2 . (2 điểm)
1.3 Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ 10
2. Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 10 Cánh diều
2.1 Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Có mấy loại phân bón được đề cập trong chương trình?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Phân hóa học:
A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp, có sử dụng một số nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp.
B. Nguồn gốc từ chất thải gia súc, gia cầm; xác động vật, thực vật; rác thải hữu cơ.
C. Chứa các vi sinh vật có ích
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Phân vi sinh:
A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp, có sử dụng một số nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp.
B. Nguồn gốc từ chất thải gia súc, gia cầm; xác động vật, thực vật; rác thải hữu cơ.
C. Chứa các vi sinh vật có ích
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Phân nào sau đây thường dùng bón thúc?
A. Phân đạm
B. Phân kali
C. Cả A và B đều đúng
D. Phân lân
Câu 5. Đâu là ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất phân bón?
A. Ứng dụng công nghệ vi sinh
B. Ứng dụng công nghệ nano
C. Ứng dụng công nghệ sản xuất phân bón tan chậm có kiểm soát
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Có mấy chủng vi sinh được sử dụng phổ biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Công nghệ vi sinh:
A. Là công nghệ sử dụng hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có giá trị phục vụ nhu cầu con người.
B. Là công nghệ sản xuất vật liệu ở kích thước siêu nhỏ cỡ nguyên tử, phân tử và siêu phân tử.
C. Là một trong những giải pháp nhằm giảm thiểu thất thoát khi sử dụng phân bón.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Công nghệ sản xuất phân bón tan chậm có kiểm soát:
A. Là công nghệ sử dụng hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có giá trị phục vụ nhu cầu con người.
B. Là công nghệ sản xuất vật liệu ở kích thước siêu nhỏ cỡ nguyên tử, phân tử và siêu phân tử.
C. Là một trong những giải pháp nhằm giảm thiếu thất thoát khi sử dụng phân bón.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Cấu tạo hạt phân bón tan chậm có kiểm soát có:
A. Phần vỏ bọc
B. Phần nhân
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 10. Ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh:
A. An toàn với con người
B. Thân thiện với môi trường
C. Thích hợp với trồng trọt hữu cơ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát:
A. Hạn chế ô nhiễm mạch nước ngầm
B. Hạn chế ô nhiễm không khí
C. Hạn chế thoái hóa đất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát:
A. Giá thành sản xuất thấp
B. Giá bán thấp
C. Tiết kiệm phân bón
D. Chủng loại đa dạng
Câu 13. Tạo giống cây trồng:
A. Là cách hình thành giống mới từ những nguồn vật liệu đã có qua việc thay đổi vật chất di truyền trong tế bào.
B. Là chọn lọc hay tuyển lựa những cây trồng đã có hoặc mới tạo ra theo hướng đem lại lợi ích cho con người.
C. Là những cây dại hay cây trồng được sử dụng để tạo ra giống mới bằng những phương pháp chọn tạo giống thích hợp.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Vật liệu khởi đầu:
A. Là cách hình thành giống mới từ những nguồn vật liệu đã có qua việc thay đổi vật chất di truyền trong tế bào.
B. Là chọn lọc hay tuyển lựa những cây trồng đã có hoặc mới tạo ra theo hướng đem lại lợi ích cho con người.
C. Là những cây dại hay cây trồng được sử dụng để tạo ra giống mới bằng những phương pháp chọn tạo giống thích hợp.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Giống đối chứng:
A. Là giống ban đầu trước khi được chọn lọc
B. Là giống cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương
C. Là giống biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1 so với bố mẹ chúng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Có mấy loại giống cây trồng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Có phương pháp chọn giống cây trồng nào?
A. Phương pháp chọn lọc hỗn hợp
B. Phương pháp chọn lọc cá thể
C. Ứng dụng công nghệ sinh học
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Ưu điểm của phương pháp chọn lọc cá thể:
A. Nhanh đạt mục tiêu chọn giống và dễ thực hiện
B. Tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống
C. Rút ngắn thời gian chọn được giống cây trồng sạch bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Ưu điểm của ứng dụng công nghệ sinh học:
A. Nhanh đạt mục tiêu chọn giống và dễ thực hiện
B. Tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống
C. Rút ngắn thời gian chọn được giống cây trồng sạch bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Nhược điểm của phương pháp chọn lọc cá thể:
A. Không tạo ra nhiều sự khác biệt so với giống gốc.
B. Tốn nhiều thời gian và diện tích đất
C. Chi phí cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Nhân giống hữu tính tiến hành theo mấy bước?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 6
Câu 22. Phương pháp giâm cành:
A. Là phương pháp sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất nền để tạo cây mới.
B. Là phương pháp tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ
C. Là phương pháp tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác
D. Là phương pháp nhân nhanh cây giống với số lượng lớn.
Câu 23. Phương pháp ghép:
A. Là phương pháp sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất nền để tạo cây mới.
B. Là phương pháp tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ
C. Là phương pháp tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác
D. Là phương pháp nhân nhanh cây giống với số lượng lớn.
Câu 24. Ứng dụng công nghệ sinh học:
A. Là phương pháp sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất nền để tạo cây mới.
B. Là phương pháp tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ
C. Là phương pháp tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác
D. Là phương pháp nhân nhanh cây giống với số lượng lớn.
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Vì sao cây trồng biến đổi gen (GMO) bị hạn chế hoặc cấm sử dụng ở nhiều quốc gia?
Câu 2 (2 điểm). Địa phương sử dụng phân bón hữu cơ nào? Chúng được bón như thế nào về lượng, cách bón, thời điểm bón?
2.2 Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
C |
A |
C |
C |
D |
C |
A |
C |
C |
D |
D |
C |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
A |
C |
B |
C |
D |
B |
C |
B |
A |
A |
C |
D |
II. Tự luận
Câu 1.
Cây trồng biến đổi gen (GMO) bị hạn chế hoặc cấm sử dụng ở nhiều quốc gia vì có những tác động tiêu cực đến môi trường và gây ảnh hưởng sức khỏe con người:
– Gây hại không chủ định cho các sinh vật khác
– Giảm hiệu quả của thuốc trừ sâu
– Chuyển gen cho các loài khác một cách không chủ đích
– Dịch cỏ dại
– Dị ứng: Nhiều trẻ em ở Mỹ và châu Âu bị dị ứng nguy hiểm khi ăn lạc và nhiều thực phẩm biến đổi gen khác.
– Tác động tiềm ẩn lên sức khỏe con người
Câu 2.
– Địa phương sử dụng phân hữu cơ truyền thống:
– Thời điểm bón: Sử dụng loại phân truyền thống này đạt hiệu quả nhất khi bón lót vào đất, trước khi trồng cây 15 ngày. Vì loại phân này phân hủy chậm, tan lâu nên cần bón trước vào đất, đợi 15 ngày để các chất dinh dưỡng tan trong đất cây sẽ dễ dàng hấp thụ hơn.
– Cách bón: khi bón, có thể rải theo hàng, bón vào trong hố, xới đất lên trộn lên hoặc xới đất lên rải khắp bề mặt rồi lấp đất lại.
– Lượng phân: tùy thuộc vào tình trạng đất và loại cây trồng canh tác.
2.3 Ma trận đề thi cuối kì 1 Công nghệ 10
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|
Một số loại phân bón thường dùng trong trồng trọt |
Biết đặc điểm và biện pháp sử dụng một số loại phân bón |
Liên hệ cách sử dụng phân bón ở địa phương |
|||
|
Số câu:4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất phân bón |
Trình bày được ứng dụng của công nghệ hiện đại trong sản xuất phân bón |
||||
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng |
Nắm được một số khái niệm trong chọn và tạo giống cây trồng |
Mô tả được các phương pháp chọn và tạo giống |
Thực tiễn việc sử dụng cây trồng biến đổi gen |
||
|
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 9 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Phương pháp nhân giống cây trồng |
Mô tả được các phương pháp nhân giống cây trồng |
||||
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
………….
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi cuối kì 1 Công nghệ 10