Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 11 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 gồm đề kiểm tra có bảng ma trận đề thi.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử 11 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 1 Lịch sử 11 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 11 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Đề kiểm tra học kì 1 Lịch sử 11 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 Ngữ văn 11 Kết nối tri thức, đề thi học kì 1 Sinh học 11 Kết nối tri thức.
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 11 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024
Đề thi học kì 1 Lịch sử 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đứng trước mối đe dọa của chủ nghĩa thực dân phương Tây, Xiêm đã:
A. Tiến hành kháng chiến bảo vệ nền độc lập.
B.Tiến hành hàng loạt cải cách quan trọng về kinh tế, xã hội, hành chính, giáo dục, ngoại giao.
C. Thực hiện chính sách cấm đạo Thiên Chúa.
D. Thực hiện chính sách đóng cửa, bế quan tỏa cảng.
Câu 2. Trong lịch sử Việt Nam, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc có vai trò quyết định đối với:
A. Tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của đất nước.
B. Chiều hướng phát triển các lĩnh vực của đời sống xã hội.
C. Tính chất của bộ máy nhà nước, chính sách đối nội và đối ngoại.
D. Sự tồn vong của quốc gia, dân tộc.
Câu 3. Những cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Cam-pu-chia chống lại thực dân Pháp xâm lược là:
A. Khởi nghĩa của hoàng thân Xi-vô-tha và Pu-côm-bô.
B. Khởi nghĩa của hoàng thân Xi-vô-tha và Nô-rô-đôm.
C. Khởi nghĩa của hoàng thân Xi-vô-tha và Hô-xê Ri-đan.
D. Khởi nghĩa của hoàng thân Xi-vô-tha và Đi-pô-nê-gô-rô.
Câu 4. Hồ Quý Ly đã thực hiện chính sách về sở hữu ruộng đất nào sau đây trong cải cách về kinh tế, xã hội?
A. Hạn chế sự phát triển của chế độ sở hữu lớn về ruộng đất trong điền trang, thái ấp của tầng lớp quý tộc.
B. Giảm thiểu sỡ hữu ruộng đất trên quy mô lớn của quý tộc.
C. Tăng cường sở hữu ruộng đất trên quy mô lớn của quan lại.
D. Khuyến khích sở hữu ruộng đất của địa chủ, tư nhân.
Câu 5. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ trong bối cảnh nào sau đây ở Đàng Trong?
A. Nhiều cuộc khởi nghĩa lớn bùng nổ liên tục.
B. Nạn đói diễn ra liên tục trên quy mô lớn.
C. Nguyễn Phúc Thuần làm Quốc phó, thao túng mọi việc.
D. Kinh tế rơi vào khủng hoảng, mâu thuẫn xã hội ngày càng gay gắt.
Câu 6. Đặc điểm chung của các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Đông Nam Á giai đoạn 1920 – 1945 là:
A. Các nước Đông Nam Á lần lượt hoàn thành cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc.
B. Là giai đoạn chuyển tiếp từ đấu tranh chống xâm lược sang đấu tranh giành độc lập dân tộc.
C. Phong trào đấu tranh theo ý thức hệ phong kiến dần được thay thế bằng phong trào theo xu hướng tư sản.
D. Giai cấp vô sản bắt đầu bước lên vũ đài chính trị trong khu vực.
Câu 7. Đâu không phải là điểm chung của chính sách thống trrị thực dân ở Đông Nam Á?
A. Khai thác, vơ vét và bòn rút các quốc gia trong khu vực bằng chính sách thuế khóa đánh vào các tầng lớp nhân dân bản địa.
B. Cướp ruộng đất, lập đồn điền, bóc lột sức người, khai thác tài nguyên.
C. Khai thác triệt để sản phẩm nông nghiệp, đầu tư để bóc lột lâu dài trong công nghiệp.
D. Xây dựng hàng loạt công trình cơ sở hạ tầng, giao thông, đô thị.
Câu 8. Thành lũy nào sau đây được xây dựng dưới Triều Hồ?
A. Thành Tây Đô (Thanh Hóa).
B. Thành Hoa Lư (Ninh Bình).
C. Thành Đại La (Hà Nội).
D. Thành Đồng Hới (Quảng Bình Quan).
Câu 9. Chọn các cụm từ cho sẵn đặt vào vị trí đánh số trong đoạn tư liệu để thể hiện sự phát triển của Xin-ga-po: a. trật tự, kỉ cương; b. mẫu mực; c. chính trị, xã hội; d. Xin-ga-po.
“………. (1) trở thành quốc gia phát triển nhất Đông Nam Á, một quốc gia……….(2) về nhiều mặt, trong đó nổi bật nhất là ……….(3), luật pháp nghiêm minh. Tất cả mọi quy định ngặt nghèo về luật pháp, kỉ cương đều nhằm đảm bảo sự ổn định về ……….(4)”.
(Nguyễn Anh Thái (Chủ biên), Lịch sử thế giới hiện đại, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2006, tr.354)
(1) – d, (2) – b, (3) – a, (4) – c.
(1) – d, (2) – c, (3) – b, (4) – a.
(1) – c, (2) – a, (3) – b, (4) – d.
(1) – a, (2) – c, (3) – d, (4) – b.
Câu 10. Nội dung nào không phản ánh đúng nét mới trong cuộc đấu tranh giành độc lập ở Đông Nam Á từ cuối thế kỉ XIX đến năm 1945?
A. Xuất hiện xu hướng mới trong phong trào đấu tranh – xu hướng vô sản.
B. Giai cấp vô sản bước lên vũ đài chính trị.
C. Phong trào đấu tranh theo ý thức hệ phong kiến phát triển mạnh.
D. Phong trào theo xu hướng tư sản thay thế phong trào theo ý thức hệ phong kiến.
Câu 11. Từ cuối thập kỉ 80 – 90 của thế kỉ XX, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia bắt đầu:
A. Đưa đất nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế, chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường.
C. Thực hiện chính sách nông – công nghiệp hướng ngoại.
D. Thay thế chiến lược phát triển hướng nội sang chiến lược phát triển hướng ngoại.
Câu 12. Trận đánh quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Mông Cổ (1258) do Trần Thái Tông, Trần Thủ Độ chỉ huy là:
A. Tây Kết, Hàm Tử (Hưng Yên).
B. Rạch Gầm – Xoài Mút (Tiền Giang).
C. Ngọc Hồi – Đống Đa (Hà Nội).
D. Bình Lệ Nguyên (Vĩnh Phúc), Đông Bộ Đầu (Hà Nội).
Câu 13. Điền vào dấu “…” trong đoạn tư liệu dưới đây:
Với tư tưởng “Đem đại nghĩa để thắng hung tàn, lấy chí nhân để nuôi cường bạo”,………… không chỉ thu hút được sự ủng hộ nhiệt tình, đoàn kết của nhân dân mà còn tranh thủ được lực lượng của kẻ thù.
A. Phong trào Tây Sơn.
B. Khởi nghĩa Lý Bí.
C. Kháng chiến chống quân Triệu.
D. Khởi nghĩa Lam Sơn.
Câu 14. Ý nào sau đây không phải lí do Hồ Quý Ly quyết định thực hiện chính sách hạn điền?
A. Đảm bảo ruộng đất cho nông dân, ổn định tình hình xã hội.
B. Đảm bảo nguồn tô thuế của nhà nước.
C. Làm suy yếu thế lực kinh tế của quý tộc Trần.
D. Đảm bảo lực lượng cho lao động sản xuất.
Câu 15. Việc những người phụ nữ như Hai Bà Trưng, Bà Triệu lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa lớn nhằm giành độc lập, tự chủ cho thấy:
A. Vai trò, vị trí quan trọng và nổi bật của phụ nữ trong xã hội đương thời.
B. Vai trò nổi bật của phụ nữ trong lĩnh vực chính trị.
C. Vai trò quyết định của phụ nữ trong đời sống đối nội, đối ngoại đương thời.
D. Sự áp đảo và thắng lợi của chế độ mẫu quyền trước chế độ phụ quyền.
Câu 16. Câu nói của Trần Quốc Tuấn: “Vừa rồi, Toa Đô, Ô Mã Nhi bốn mặt bao vây, nhưng vì vua tôi đồng tâm, anh em hòa mục, cả nước nhà góp sức, giặc phải bị bắt…” nói về điều gì?
A. Chiến thuật bao vây tiêu diệt quân giặc có thể vận dụng về sau.
B. Phát huy truyền thống yêu nước trong đánh giặc, giữ nước.
C. Kết hợp giữa truyền thống yêu nước với truyền thống lao động, sản xuất.
D. Bài học phát huy sức mạnh đoàn kết dân tộc trong chiến tranh giữ nước.
Câu 17. Sau cuộc chiến tranh Mỹ – Tây Ban Nha (1898), Phi-lip-pin chính thức trở thành thuộc địa của:
A. Mỹ.
B. Bồ Đào Nha.
C. Hà Lan.
D. Tây Ban Nha.
Câu 18. Chính sách của thực dân phương Tây có một số tác động tích cực đối với khu vực Đông Nam Á, ngoại trừ việc:
A. Du nhập nền sản xuất công nghiệp.
B. Gắn kết khu vực với thế giới.
C. Xây dựng một số cơ sở hạ tầng.
D. Đưa các nước phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa.
Câu 19. Ý nào sau đây không thể hiện vị trí địa chiến lược quan trọng của Việt Nam?
A. Nằm giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Kiểm soát tuyến đường giao thông, giao thương lâu đời giữa Ấn Độ và Đông Nam Á.
C. Nằm ở vị trí cầu nối giữa Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á hải đảo.
D. Nằm ở cầu nối giữa lục địa Á – Âu và châu Đại Dương.
Câu 20. Câu thơ dưới đây nói về ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa nào?
“…Xã tắc do đó vững bền,
Non sông từ đây đổi mới.
…
Để mở nền thái bình muôn thuở.
Để rửa mối sỉ nhục ngàn thu”.
(Trích Bình Ngô đại cáo trong Đại Việt sử ký toàn thư, Tập II, Sđd, tr.287 – 288)
A. Khởi nghĩa Lý Bí.
B. Phong trào Tây Sơn.
C. Khởi nghĩa Lam Sơn.
D. Khởi nghĩa Phùng Hưng.
Câu 21. Theo Từ điển thuật ngữ lịch sử phổ thông, thuật ngữ “cải cách” trong “Cuộc cải cách của Hồ Quý Ly và Triều Hồ” là:
A. Sự thay đổi về mặt tư tưởng, có tính chất dân chủ, khoa học, quần chúng hơn.
B. Sự đổi mới cho tiến bộ hơn, phù hợp với sự phát triển chung của xã hội mà không đụng tới nền tàng của chế độ hiện hành.
C. Sự đổi mới về hoạt động sản xuất nông nghiệp, công nghiệp và thương nghiệp trong xã hội.
D. Sự chuyển biến tích cực về mặt chính trị, kinh tế, xã hội của chế độ hiện hành.
Câu 22. Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa cuộc cải cách của Hồ Quý Ly và Triều Hồ?
A. Bước đầu ổn định tình hình xã hội.
B. Củng cố tiềm lực của đất nước để chuẩn bị đối phó với giặc ngoại xâm.
C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt hành chính, làm cho hoạt động của bộ máy nhà nước có hiệu quả hơn trước.
D. Thể hiện tư tưởng tiến bộ của Hồ Quý Ly nhằm xây dựng một nền văn hóa, giáo dục mang bản sắc dân tộc.
Câu 23. Thực dân phương Tây đã sử dụng phương thức phổ biến nào để làm suy yếu khối đại đoàn kết dân tộc ở các nước Đông Nam Á?
A. Chính sách “đồng hóa, văn hóa”.
B. Chính sách ngoại giao mềm dẻo.
C. Chính sách “chia để trị”.
D. Chính sách bóc lột, khai thác thuộc địa.
Câu 24. Giang Văn Minh có câu: “Đằng Giang tự cổ huyết do hồng” (Sông Bạch Đằng xưa máu vẫn còn loang đỏ). Câu thơ gợi cho nhớ đến sự kiện lịch sử nào?
A. Kháng chiến chống quân Nguyên (1287 – 1288) thắng lợi.
B. Ba lần đánh bại quân xâm lược phương Bắc trên sông Bạch Đằng.
C. Cánh quân Nguyên do Ô Mã Nhi chỉ huy bị tiêu diệt trên sông Bạch Đằng.
D. Kháng chiến chống quân Mông Cổ (1258) thắng lợi.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm)
a. Hãy tóm tắt diễn biến chính và kết quả của một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kì Bắc thuộc.
b. Nêu nhận xét, đánh giá của em về các cuộc khởi nghĩa trong thời kì này.
Câu 2 (1,0 điểm). Từ cuộc cải cách của Hồ Quý Ly và Triều Hồ, em có thể rút ra những bài học lịch sử gì?
Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử 11
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Quá trình xâm lược và cai trị của chủ nghĩa thực dân ở Đông Nam Á |
2 |
2 |
1 |
5 |
|
1,25 |
|||||
Hành trình đi đến độc lập dân tộc ở Đông Nam Á |
2 |
2 |
1 |
5 |
|
1,25 |
|||||
Khái quát về chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam |
2 |
1 |
2 |
5 |
|
1,25 |
|||||
Một số cuộc khởi nghĩa và chiến tranh giải phóng trong lịch sử Việt Nam (từ thế kỉ III TCN đến cuối thế kỉ XIX) |
1 |
1 ý |
1 |
1 ý |
2 |
4 |
1 |
4,0 |
|||
Cuộc cải cách của Hồ Quý Ly và Triều Hồ |
1 |
2 |
2 |
1 |
5 |
1 |
2,25 |
||||
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 ý |
8 |
1 ý |
8 |
0 |
0 |
1 |
24 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
0 |
0 |
1,0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
4,0 điểm 40 % |
3,0 điểm 30 % |
2,0 điểm 20 % |
1,0 điểm 10 % |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: LỊCH SỬ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số ý) |
TL (số câu) |
TN (số ý) |
TL (số câu) |
|||
I. QUÁ TRÌNH GIÀNH ĐỘC LẬP DÂN TỘC CỦA CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á |
10 |
0 |
|
|
||
Quá trình xâm lược và cai trị của chủ nghĩa thực dân ở Đông Nam Á |
Nhận biết |
– Nêu được chính sách Xiêm thực hiện khi đứng trước mối đe dọa của chủ nghĩa thực dân. – Nêu được nước thực dân phương Tây xâm chiếm sau Phi-lip-pin sau cuộc chiến tranh Mỹ – Tây Ban Nha (1898. |
2 |
C1, C17 |
||
Thông hiểu |
– Xác định được ý không phải là điểm chung của chính sách thống trrị thực dân ở Đông Nam Á. – Nêu được phương thức phổ biến thực dân phương Tây đã sử dụng để làm suy yếu khối đại đoàn kết dân tộc ở các nước Đông Nam Á. |
2 |
C7, C23 |
|||
Vận dụng |
Lí giải được tại sao thực dânh Anh và Pháp đều chọn hải cảng làm nơi nổ súng xâm lược qua các hình 1, 2. |
1 |
C6 |
|||
Hành trình đi đến độc lập dân tộc ở Đông Nam Á |
Nhận biết |
– Kể được tên những cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Cam-pu-chia chống lại thực dân Pháp xâm lược. – Nêu được chính sách Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia bắt đầu thực hiện từ cuối thập kỉ 80 – 90 của thế kỉ XX. |
2 |
C3, C11 |
||
Thông hiểu |
– Xác định được nội dung không phản ánh đúng nét mới trong cuộc đấu tranh giành độc lập ở Đông Nam Á từ cuối thế kỉ XIX đến năm 1945. – Nêu được chính sách của thực dân phương Tây không có tác động tích cực đến khu vực Đông Nam Á. |
2 |
C10 C18 |
|||
Vận dụng |
Chọn được các cụm từ cho sẵn đặt vào vị trí đánh số thích hợp trong đoạn tư liệu để thể hiện sự phát triển của Xin-ga-po. |
1 |
C9 |
|||
II. CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC VÀ CHIẾN TRANH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC TRONG LỊCH SỬ VIỆT NAM (TRƯỚC CÁCH MẠNG THÁNG TÁM NĂM 1945) |
9 |
1 |
||||
Khái quát về chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam |
Nhận biết |
– Nêu được vai trò của chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam. – Nêu được trận đánh quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Mông Cổ (1258) do Trần Thái Tông, Trần Thủ Độ. |
2 |
C2, C12 |
||
Thông hiểu |
Xác định được ý không thể hiện vị trí địa chiến lược quan trọng của Việt Nam. |
1 |
C19 |
|||
Vận dụng |
– Nêu được sự kiện lịch sử được nhắc đến trong câu thơ của Giang Văn Minh. – Nêu được ý nghĩa câu nói của Trần Quốc Tuấn. |
2 |
C16C24 |
|||
Một số cuộc khởi nghĩa và chiến tranh giải phóng trong lịch sử Việt Nam (từ thế kỉ III TCN đến cuối thế kỉ XIX) |
Nhận biết |
– Nêu được bối cảnh bùng nổ (ở Đàng Trong) của khởi nghĩa Tây Sơn. – Tóm tắt được diễn biến chính và kết quả của một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kì Bắc thuộc. |
1 |
1 ý |
C5 |
C1.a |
Thông hiểu |
– Nêu được ý nghĩa việc những người phụ nữ như Hai Bà Trưng, Bà Triệu lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa lớn nhằm giành độc lập, tự chủ. – Nêu được nhận xét, đánh giá về các cuộc khởi nghĩa trong thời kì Bắc thuộc. |
1 |
1 ý |
C15 |
C1.b |
|
Vận dụng |
– Điền được tên cuộc khởi nghĩa vào dấu “…” trong đoạn tư liệu. – Nêu được tên cuộc khởi nghĩa qua câu thơ trích dẫn trong Bình Ngô đại cáo. |
2 |
C13 C20 |
|||
III. MỘT SỐ CUỘC CẢI CÁCH LỚN TRONG LỊCH SỬ VIỆT NAM (TRƯỚC NĂM 1858) |
5 |
1 |
||||
Cuộc cải cách của Hồ Quý Ly và Triều Hồ |
Nhận biết |
Xác định được chính sách về sở hữu ruộng đất của Hồ Quý Ly đã thực hiện trong cải cách về kinh tế, xã hội. |
1 |
C4 |
||
Thông hiểu |
– Xác định được ý không phải lí do Hồ Quý Ly quyết định thực hiện chính sách hạn điền. – Tìm được ý không phải là ý nghĩa cuộc cải cách của Hồ Quý Ly và Triều Hồ. |
2 |
C14 C22 |
|||
Vận dụng |
– Nêu được tên thành lũy được xây dựng dưới Triều Hồ. – Nêu được ý nghĩa của thuật ngữ “cải cách” theo Từ điển thuật ngữ lịch sử phổ thông. |
2 |
C8 C21 |
|||
Vận dụng cao |
Nêu được một số bài học lịch sử có thể rút ra từ cuộc cải cách của Hồ Quý Ly và Triều Hồ. |
1 |
C2 |
…………….
Tải file tài liệu để xem thêm nội dung đề thi học kì 1 môn Lịch sử 11