Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2023 – 2024 gồm 21 đề thi sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2023 – 2024 (Sách mới)
Với 21 Đề thi học kì 1 Lịch sử – Địa lí 6 sách mới, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Ngữ văn, Toán. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách mới
1. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6
Phân môn lịch sử
I. Phần Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Câu 1. Học Lịch sử để biết được
A. cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước, biết lịch sử của nhân loại.
B. nhân loại hiện tại đang đối mặt với khó khăn gì
C. sự biến đổi của khí hậu Trái Đất
D. sự vận động của thế giới tự nhiên
Câu 2: Dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam có niên đại sớm nhất được phát hiện ở đâu?
A. Lạng Sơn
B. Phú Thọ
C. Lào Cai
D. Nam Định
Câu 3. Cơ sở cho sự ra đời của những quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á là gì?
A Phát triển nông nghiệp trồng lúa nướ
c B. Nghề rèn sắt, đúc đồng, làm nghề gốm
C. Nghề thủ công truyền thống phát triển
D. Phát triển nông nghiệp trồng lúa nước và nghề thủ công truyền thống
Câu 4. Các chữ số tự nhiên là phát minh của nước nào?
A. Ai Cập
B. Ấn Độ
C. Lưỡng Hà
D. Trung Quốc
Câu 5. Hai dòng sông lớn gắn liền với nền văn minh Ấn Độ là
A. Hoàng Hà và Trường Giang
B. Sông Ấn và Sông Hằng
C. Đấu trường Cô-Li-dê
D. Sông Hồng và sông Đà
Câu 6. Công trình kiến trúc nào tiêu biểu của nền văn minh Trung Quốc thời cổ đại?
A. Vạn Lý Trường Thành
B. Thành Ba- bi-lon
C. Đấu trường Cô-li-dê
D. Đền Pác-tê-nông
Câu 7. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại là
A. quý tộc và nô lệ
B. chủ nô và nô lệ
C. chủ nô và nông nô
D. địa chủ và nông dân.
Câu 8. Nền kinh tế chủ đạo của Hy Lạp và La Mã là
A. nông nghiệp và công nghiệp
B. thủ công nghiệp và nông nghiệp
C. thủ công nghiệp và thương nghiệp
D. công nghiệp và thương nghiệp
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
* Phân môn Lịch sử
Câu 1 (0,5 điểm) Trình bày những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ cổ đại.
Câu 2 (1,5 điểm)
a. Hoàn thành bảng thống kê thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại theo mẫu dưới đây.
Tên thành tựu | Thành tựu văn hóa tiêu biểu |
Lịch | |
Chữ viết | |
Văn học | |
Sử học |
b. Là học sinh em cần làm gì để giữ gìn các thành tựu văn hóa trên?
Câu 3 (1,0 điểm) Trong các thành tựu của văn minh Trung Quốc cổ đại, em ấn tượng nhất với thành tựu nào? Vì sao?
1.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6
Phân môn lịch sử
A. Phần Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
A |
D |
B |
B |
A |
A |
B |
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
* Phân môn lịch sử
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
||||||||||
Câu 9 (0,5) |
Điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ cổ đại |
|||||||||||
– Giữa thiên niên kỉ II TCN, người A-ri-a tràn vào miền Bắc Ấn Độ, xua đuổi người Dra-vi-đa, biến họ thành đẳng cấp thứ tư (Su-đra) – Chế độ đẳng cấp Vác-na dựa trên sự phân biệt về chủng tộc và màu da: Bra-man (Tăng lữ- Quý tộc); Ksa-tri-sa (vương công- vũ sĩ); Vai-si-a (người bình dân); Su-đra (những người có địa vị thấp kém) |
0,25
0,25 |
|||||||||||
Câu 10 (1,5 điểm) |
Hoàn thành bảng thống kê về thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã?
|
1 |
||||||||||
Trách nhiệm của bản thân em …. – Tìm hiểu và trân trọng các giá trị văn hoá thời cổ đại… – Giữ gìn, bảo tồn, phát huy giá trị văn hoá nhân loại để lại… |
0,25 0,25 |
|||||||||||
Câu 11 (1 điểm) |
Trong các thành tựu của văn minh Trung Quốc cổ đại, em ấn tượng nhất với thành tựu nào? Vì sao? |
0,5 0,5 |
||||||||||
– HS trình bày được thành tựu mình ấn tượng nhất – HS giải thích ….. (GV linh hoạt chấm điểm) |
1.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||||||||||
Nhận biết (TNKQ) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
|
|||||||||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|||||||||||
Phân môn Lịch sử |
|||||||||||||||||||
1 |
Vì sao cần học lịch sử |
1. Lịch sử và cuộc sống 2. Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử? 3. Thời gian trong lịch sử. |
1TN |
2,5% |
|||||||||||||||
2 |
Xã hội nguyên thuỷ |
1. Nguồn gốc loài người 2. Xã hội nguyên thuỷ 3. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy |
1TN |
2,5% |
|||||||||||||||
3 |
Xã hội cổ đại |
1. Ai Cập và Lưỡng Hà |
|||||||||||||||||
2. Ấn Độ |
2TN |
1TL |
10% |
||||||||||||||||
3. Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỷ VII |
1TN |
1TL |
12,5% |
||||||||||||||||
4. Hy Lạp và La Mã cổ đại |
2TN |
1/2TL |
1/2TL |
20% |
|||||||||||||||
4 |
Đông Nam Á từ những thế kỉ tiếp giáp đầu CN đến TK X |
1. Khái lược về khu vực Đông Nam Á 2. Các vương quốc cổ ở Đông Nam Á 3. Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X |
1TN |
2,5% |
|||||||||||||||
Số câu |
8 câu TN |
1,5 |
1 |
1/2 |
11 |
||||||||||||||
Tỉ lệ% |
20 |
15 |
10 |
5 |
50% |
||||||||||||||
Tỉ lệ chung |
35% |
15% |
50% |
1.4. Bản đặc tả đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||
1 |
Vì sao phải học lịch sử |
Bài 1: Lịch sử và cuộc sống |
Nhận biết: – Nêu được khái niệm lịch sử. – Biết được vì sao phải học lịch sử. |
1TN* |
||||||
2 |
Xã hội nguyên thuỷ |
Bài 4: Nguồn gốc loài người |
Nhận biết: – Kể được tên những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước VN. |
1TN |
||||||
3 |
Xã hội cổ đại |
Bài 8: Ấn Độ cổ đại |
Nhận biết: – Nêu được thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn ĐỘ – Giới thiệu được ĐKTN của lưu vực sông Ấn, Sông Hằng. Thông hiểu: – Trình bày được những điểm chính về chế độ XH của Ấn Độ |
2TN* |
1TL |
|||||
4 |
Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỷ VII |
Nhận biết: – Nêu được những thành tựu cơ bản về văn minh ở Trung Quốc thời cổ đại đến thế kỷ VII. Vận dụng: – Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Trung Quốc mà HS ấn tượng nhất. |
1TN* |
1TL |
||||||
5 |
Bài 10: Hy Lạp và La Mã cổ đại |
Nhận biết – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay |
2TN |
1/2TL |
1/2 TL |
|||||
6 |
ĐÔNG NAM Á TỪ NHỮNG THẾ KỈ TIẾP GIÁP CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X |
Bài 11: các quốc gia sơ kì ở ĐNA |
Nhận biết – Trình bày được sơ lược về vị trí địa lí của vùng Đông Nam Á.
|
1TN |
||||||
Tổng |
|
2. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo
2.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6
UBND HUYỆN…… |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1. Một thiên niên kỉ là bao nhiêu năm?
A. 10 năm.
B. 100 năm.
C. 1000 năm.
D. 10 000 năm.
Câu 2. Những dấu tích nào sau đây của người tối cổ được tìm thấy tại Đông Nam Á?
A. Công cụ và vũ khí bằng đồng.
B. Di cốt hóa thạch và công cụ bằng đá.
C. Di cốt hóa thạch và vũ khí bằng sắt.
D. Đồ gốm và vũ khí bằng đồng thau.
Câu 3. Kim loại đầu tiên được con người phát hiện và sử dụng là gì?
A. Sắt.
B. Nhôm.
C. Đồng đỏ.
D. Đồng thau.
Câu 4. Phát minh nào sau đây là của người Trung Quốc thời kì cổ đại?
A. Bê tông.
B. Chữ số 0.
C. Chữ La-tinh.
D. Kĩ thuật làm giấy.
Câu 5. Người đứng đầu nhà nước Lưỡng Hà cổ đại được gọi là
A. En-xi.
B. Thiên tử.
C. Pha-ra-ông.
D. Thiên hoàng.
Câu 6. Thành bang nào sau đây có hình thức nhà nước dân chủ tiêu biểu ở Hy Lạp cổ đại?
A. Bi-dan-tin.
B. Mi-lê.
C. Xpác.
D. A-ten.
Câu 7. Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của Hi Lạp cổ đại là
A. đền Pác-tê-nông.
B. vườn treo Ba-bi-lon.
C. đấu trường Cô-lô-sê.
D. Vạn Lí trường thành.
Câu 8. Thể chế chính trị của các quốc gia cổ đại ở La Mã dưới thời Ốc-ta-vi-út là gì?
A. Dân chủ cộng hòa.
B. Nhà nước đế chế.
C. Cộng hòa Tổng thống.
D. Quân chủ lập hiến.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm): Việc tìm ra kim loại và phát minh công cụ lao động bằng kim loại đã tác động như thế nào đến sự chuyển biến kinh tế, xã hội ở thời Nguyên thủy?
Câu 2. (1,5 điểm):
a. Nhận xét tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại.
b. Em hãy nêu tên của công trình kiến trúc trong hình vẽ bên? Với di sản văn hóa tiêu biểu trên, em sẽ làm gì để bảo tồn, phát huy các di sản văn hóa thế giới?
2.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm):
Lựa chọn đáp án đúng
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm (0,25 điểm x 8 câu = 2,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
B |
C |
D |
A |
D |
A |
B |
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
CÂU |
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
Câu 1 (1,5 đ) |
* Những chuyển biến về kinh tế, xã hội vào cuối thời nguyên thủy: – Kinh tế: kim loại xuất hiện, được con người sử dụng làm công cụ lao động, thuận lợi cho việc khai phá đất hoang, tăng diện tích trồng trọt, xuất hiện nghề luyện kim, chế tạo vũ khí,….của cải có sự dư thừa… – Xã hội: Có sự phân hóa giàu nghèo và có sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội giai cấp: thống trị và bị trị. |
0,75
0,75 |
Câu 2 (1,5 đ) |
a, Tác động của điều kiện tự nhiên: – Thứ nhất, tác động tới sự hình thành nhà nước: + Do đất đai canh tác xấu, công cụ bằng đồng không có tác dụng mà phải đến khi công cụ bằng sắt xuất hiện, việc trồng trọt mới có hiệu quả => có sản phẩm dư thừa, khi đó mới xuất hiện tư hữu và sự phân chia giai cấp trong xã hội. + Do lãnh thổ bị chia cắt nên khó có điều kiện tập trung đông dân cư – Thứ hai, tác động tới đời sống kinh tế: + Đất đai ít, khô cứng nên kinh tế nông nghiệp không phát triển mạnh. + Giàu tài nguyên khoáng sản và đặc biệt là có vị trí địa lí thuận lợi (ven biển) nền kinh tế thủ công nghiệp và thương nghiệp rất phát triển. – Thứ ba, tác động tới sự phát triển của văn hóa: vị trí địa lí thuận lợi cho việc giao lưu, học tập, tiếp thu văn hóa. b, – Đấu trường La Mã. – HS nêu những việc làm cụ thể để bảo tồn, phát huy các di sản văn hóa thế giới. |
0,5
0,25
0,25
0,25 0,25 |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng% điểm |
|||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu(TL) | Vận dụng(TL) | Vận dụng cao(TL) | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 |
Chủ đề: Tại sao cần học lịch sử? |
Thời gian trong lịch sử |
1 |
2,5% |
|||||||
2 |
Chủ đề: Thời nguyên thủy Chủ đề: Thời nguyên thủy |
Nguồn gốc loài người |
1 |
2,5% |
|||||||
Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ |
1 |
1 |
17,5% |
||||||||
3 |
Chủ đề: Các quốc gia cổ đại |
Trung Quốc |
1 |
2,5% |
|||||||
Lưỡng Hà |
1 |
2,5% |
|||||||||
Hi Lạp – La Mã |
3 |
1/2 |
1/2 |
22,5% |
|||||||
Tổng |
8 |
|
|
1 |
|
1/2 |
|
1/2 |
5,0 |
||
Tỉ lệ % |
20% |
15% |
10% |
5% |
50 |
||||||
Tỉ lệ chung |
35% |
15% |
50 |
2.4. Bản mô tả đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử- Địa lí 6
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu
|
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chủ đề: Tại sao cần học lịch sử? |
Thời gian trong lịch sử |
– Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… |
1 |
|||
2 |
Chủ đề: Thời nguyên thủy |
Nguồn gốc loài người |
– Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. |
1 |
|||
Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ |
– Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. – Phân tích những chuyển biến về kinh tế, xã hội vào cuối thời nguyên thủy? |
1 |
1 |
||||
3 |
Chủ đề: Các quốc gia cổ đại |
Trung Quốc |
– Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc |
1 |
|||
Lưỡng Hà |
– Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. |
1 |
|||||
Hi Lạp – La Mã |
– Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nhận xét tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay |
3 |
1/2 |
1/2 |
|||
3 |
Chủ đề |
||||||
Tổng |
8 câu TNKQ |
1 câu TL |
1 câu (a) TL |
1 câu (b) TL |
|||
Tỉ lệ % |
|
20 |
15 |
10 |
5 |
||
Tỉ lệ chung |
35 |
15 |
3. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Cánh diều
3.1. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6
UBND QUẬN ……. TRƯỜNG THCS…….. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 |
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đứng đầu nhà nước cổ đại Ai Cập là
A. tể tướng.
B. pha-ra-ông.
C. tướng lĩnh.
D. tu sĩ.
Câu 2: Những thành thị đầu tiên của người Ấn được xây dựng ở
A. lưu vực sông Ấn.
B. lưu vực sông Hằng.
C. miền Đông Bắc Ấn.
D. miền Nam Ấn.
Câu 3: Tác phẩm nào dưới đây được coi là bộ “bách khoa toàn thư” về đời sống xã hội Ấn Độ cổ đại?
A. Sử thi Ra-ma-ya-na.
B. Sử thi Ma-ha-bha-ra-ta.
C. Truyện cổ tích các loài vật.
D. Nghìn lẻ một đêm.
Câu 4: Việc sử dụng công cụ kim loại đã đưa tới nhiều chuyển biến trong đời sống kinh tế của con người, ngoại trừ việc
A. khai phá được nhiều vùng đất mới.
B. xuất hiện nhiều ngành, nghề mới.
C. năng suất lao động tăng lên.
D. xuất hiện các gia đình phụ hệ.
Câu 5: Con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập là
A. sông Ti-grơ.
B. sông Hằng.
C. Trường Giang.
D. sông Nin.
Câu 6: Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá?
A. Xây dựng vườn treo Ba-bi-lon.
B. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên.
C. Ướp xác bằng nhiều loại thảo dược.
D. Sử dụng hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở.
Câu 7: Nhà nước đầu tiên của người Trung Quốc xuất hiện ở
A. đồng bằng Hoa Bắc.
B. đồng bằng Hoa Nam.
C. lưu vực Trường Giang.
D. lưu vực Hoàng Hà.
Câu 8: Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào?
A. Nhà Hạ.
B. Nhà Thương.
C. Nhà Chu.
D. Nhà Tần.
Câu 9. Tỉ lệ bản đồ cho ta biết
A. Phương hướng của bản đồ
B. Bản đồ có nội dung như thế nào
C. Có thể sử dụng bản đồ đó vào công việc gì
D. Khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài bao nhiêu trên thực địa
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do
A. ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào.
B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục của Trái Đất.
C. các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên.
D. trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 11. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc bao nhiêu độ?
A. 23027’.
B. 56027’.
C. 66033’.
D. 32027’.
Câu 12. Trái Đất có dạng hình gì?
A. Hình cầu.
B. Hình vuông.
C. Hình tròn.
D. Hình bầu dục.
Câu 13. Trái Đất có bán kính ở xích đạo là
A. 6387 km.
B. 6356 km.
C. 6378 km.
D. 6365 km.
Câu 14. Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu múi giờ khác nhau ?
A. 21 múi giờ.
B. 24 múi giờ.
C. 25 múi giờ.
D. 22 múi giờ.
Câu 15. So với mặt phẳng quỹ đạo, hướng nghiêng và độ nghiêng của trục Trái Đất
A. thay đổi.
B. không đổi.
C. thẳng đứng.
D. nằm ngang.
Câu 16. Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian nào sau đây ?
A. 24 giờ.
B. 25 giờ.
C. 365 ngày.
D. 365 ngày 6 giờ.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm): Em hãy chỉ ra điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại?
Câu 2 (1,5 điểm):
Quan sát logo của Tổ chức Văn hóa, Khoa học và Giáo dục của Liên hợp quốc (UNESCO), em hãy cho biết: Logo đó lấy ý tưởng từ công trình kiến trúc nổi tiếng nào của Hy Lạp cổ đại? Hãy nêu hiểu biết của em về công trình kiến trúc đó?
Câu 3 (2,0 điểm): Dựa vào hình 7.1, hãy điền các nội dung để hoàn thành đặc điểm chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất:
+ Hình dạng quỹ đạo :…………………………………………………………………
+ Hướng chuyển động:…………………………………………………………….
+ Thời gian quay hết một vòng :…………………………………………………….
+ Góc nghiêng và hướng của trục: …………………………………………………..
Câu 4 (1,0 điểm): Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày 2/12/2021 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là mấy giờ?
3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm).Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
B |
A |
B |
D |
D |
B |
D |
D |
D |
B |
C |
A |
C |
B |
B |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
CÂU | ĐÁP ÁN | ĐIỂM |
1 |
Điểm giống nhau về tự nhiên: – Cả hai đều có đường bờ biển dài, có nhiều đảo, nhiều vũng vịnh tạo điều kiện phát triển thương nghiệp, giao thương hàng hóa khắp nơi. – Ngoài ra cả hai còn có nhiều khoáng sản, trong lòng đất chứa nhiều đồng chì thúc đẩy phát triển các ngành thủ công nghiệp |
0,75đ
0,75đ |
2 |
UNESCO sử dụng hình ảnh mô phỏng mặt tiền của Đền Thờ Parthenon làm biểu tượng của Tổ chức. Parthenon là một công trình kiến trúc văn hoá Hy Lạp cổ đại, làm bằng đá cẩm thạch trắng, kiến trúc theo trường phái Doric nổi tiếng, nằm trong quần thể kiến trúc Acropolis trên đồi Athen, khởi móng từ năm 477 trước CN, được người cổ đại xếp hạng là một trong bảy kỳ quan văn hoá thế giới. Đây là một công trình kiến trúc tiêu biểu cho nền văn minh loài người, là biểu tượng của vẻ đẹp lý tưởng, của sức mạnh trí tuệ và khả năng sáng tạo của con người – thể hiện nội dung, tư tưởng và lòng khao khát cao cả rất gần gũi với những gì UNESCO đang vươn tới. |
1,5đ
|
3 |
+ Hình dạng quỹ đạo: Hình elip gần tròn. + Hướng chuyển động: từ Tây sang Đông (theo hướng ngược chiều kim đồng hồ) + Thời gian quay hết 1 vòng: 365 ngày 6 giờ. + Góc nghiêng và hướng của trục: góc nghiêng 66033’ so với mặt phẳng quỹ đạo và không đổi hướng. |
0,5 đ
0,5 đ 0,5 đ
0,5 đ |
4 |
– Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày 02/ 12/2021 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là 14+2= 16 giờ ngày 02/12/2021 |
1,0 đ |
3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6
Tên Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Cộng |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|||||
PHẦN LỊCH SỬ |
|||||||||||||
1. Sự chuyển biến từ XH nguyên thủy sang XH có giai cấp |
|
Hiểu việc sử dụng công cụ lao động kim loại |
|
|
|
||||||||
|
1 0,25đ 2,5% |
|
|
1 0,25đ 2,5% |
|||||||||
2. Ai Cập cổ đại |
Nhận biết người đứng đầu, địa điểm hình thành nền văn minh Ai cập |
|
So sánh đặc điểm chung về tt văn hóa |
|
|
|
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,5đ 5% |
|
1 0,25đ 2,5% |
|
|
|
|
|
3 0,75đ 7,5% |
||||
3. Ấn Độ cổ đại |
Biết thành thị đầu tiên, đời sống xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,5đ 5% |
|
|
|
|
|
|
|
2 0,5đ 5% |
||||
4. Trung Quốc từ thời cổ đại – TK XVII |
Biết nhà nước đầu tiên và thời điểm hình thành nhà nước cổ đại |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,5đ 5% |
|
|
|
|
|
|
|
2 0,5đ 5% |
||||
5. Hy Lạp, La Mã cổ đại |
|
|
|
|
So sánh ĐKTN của 2 nhà nước |
|
|
Trình bày hiểu biết về công trình kiến trúc Pathenon |
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
|
|
1 1.5đ 15% |
|
|
1 1.5đ 15% |
2 3,0đ 30% |
||||
PHẦN ĐỊA LÍ |
|||||||||||||
5. Tỉ lệ bản đồ |
|
|
Hiểu khái niệm bản đồ |
|
|
|
|
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
1 0,25đ 2,5% |
|
|
|
|
|
1 0,25đ 2,5% |
||||
7. Vị trí của Trái Đất trong Hệ Mặt Trời |
Nhận biết hình dạng Trái Đất, bán kính Trái Đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,5đ 5% |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
8. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả |
|
|
Hiểu góc nghiêng của trục Trái Đất, thời gian tự quay quanh trục |
|
|
|
|
Tính giờ trên Trái Đất |
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
2 0,5đ 5% |
|
|
|
|
1 2,0đ 20% |
1 2,5đ 25% |
||||
9. Chuyển động quanh Mặt Trời của TD |
Nhận biết được góc nghiêng, hướng nghiêng và độ nghiêng trục Trái Đất |
|
|
|
|
Chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất |
|
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,5đ 1% |
|
|
|
|
1 1,0đ 10% |
|
|
1 2,0đ 20% |
||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
Số câu: 11 Số điểm: 2,75đ 27,5% |
Số câu: 5 Số điểm: 1,25 12,5% |
Số câu: 4 Số điểm: 6 60% |
Số câu: 20 Số điểm:10 100% |
…….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết