Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2023 – 2024 gồm 9 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2023 – 2024
Đề thi cuối kì 1 Lịch sử 12 năm 2023 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 12 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 9 đề thi cuối kì 1 Lịch sử 12 năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: đề thi học kì 1 môn Địa lí 12, đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 12, đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 12.
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2023 – 2024
Đề thi Lịch sử 12 học kì 1 – Đề 1
Đề thi học kì 1 Sử 12
Câu 1: Hội nghị Ianta 1945 đã KHÔNG thông qua quyết định quan trọng nào
A. Nhanh chóng đánh bại chủ nghĩa phát xít.
B. Thành lập tổ chức Liên Hợp quốc .
C. Phân chia phạm vi ảnh hưởng và vùng quân quản sau chiến tranh.
D. Phân chia nước Đức và bán đảo Triều Tiên thành hai quốc gia
Câu 2: Tên viết tắt của Tổ chức văn hóa, khoa học, giáo dục LHQ và Quỹ nhi đồng LHQ lần lượt là
A. UNDP, UNICEF
C. WHO, UNDP
B. UNESCO, UNICEF
D. UNESCO, WTO
Câu 3: Năm 1949 Liên Xô thử thành công bom nguyên tử, thành tựu đó đã
A. Phá thế độc quyền nguyên tử của Mỹ.
B. Củng cố sức mạnh quân sự của Liên Xô.
C. Tạo thế cân bằng sức mạnh quân sự với Mỹ.
D. Đưa Liên Xô thành cường quốc quân sự hàng đầu thế giới.
Câu 4: Năm 1953 chiến tranh Nam – Bắc Triều kết thúc bằng
A. Hiệp định hòa bình tại Seoul .
C. Hiệp định hòa bình tại Bàn Môn Điếm.
B. Hiệp định đình chiến tại Seoul .
D. Hiệp định đình chiến tại Bàn Môn Điếm.
Câu 5: Đường lối cải cách của Trung Quốc 12/1978 hướng đến xây dựng mô hình CNXH như thế nào?
A. Xây dựng CNXH giàu mạnh.
B. Xây dựng CNXH đặc sắc Trung Quốc .
C. Xây dựng CNXH dân chủ.
D. Xây dựng CNXH văn minh.
Câu 6: Ngày 2/12/1975 cách mạng Lào thành công đánh dấu bằng sự kiện
A. Thủ đô Viêng chăn được giải
B. Nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào thành lập
C. Đảng nhân dân Cách mạng Lào thành lập.
D.Quân giải phóng Lào được thành lập.
Câu 7: Cuộc “cách mạng chất xám” đã đưa Ấn Độ thành nước
A. Sản xuất năng lượng hạt nhân lớn nhất thế giới.
B. Sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới.
C. Sản xuất đồ điện dân dụng lớn nhất thế giới.
D. Đứng đầu thế giới về công nghiệp vũ trụ.
Câu 8: “Năm Châu Phi” gắn với sự kiện
A. Năm 1960 -15 nước Châu Phi giành được độc lập.
B. Năm 1960 -17 nước Châu Phi giành được độc lập .
C. Năm 1975 -15 nước Châu Phi giành được độc lập.
D. Năm 1975 -17 nước Châu Phi giành được độc lập.
Câu 9: Tội ác lớn nhất của chủ nghĩa Apacthai ở châu Phi là
A. bóc lột tàn bạo người da đen.
B. gây chia rẽ nội bộ người Nam Phi.
C. tước quyền tự do, dân chủ của người da đen.
D. phân biệt, kì thị chủng tộc đối với người da đen.
Câu 10: Trong khoảng hai thập kỉ đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, đã xuất hiện trung tâm kinh tế, tài chính nào?
A. Trung tâm kinh tế, tài chính Mĩ, Tây Âu.
B. Trung tâm kinh tế, tài chính Mĩ, Nhật Bản.
C. Trung tâm kinh tế, tài chính Mĩ, Tây Âu. Nhật Bản.
D. Mĩ là trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới.
Câu 11: Tháng 9/1949 diễn ra sự kiện nào ở Châu Âu được coi như trở thành tâm điểm của sự đối đầu Xô-Mỹ ở châu lục này?
A. Sự thành lập khối NATO
B. Kế hoạch Mác-san
C. Sự thành lập Cộng hòa Liên bang Đức
D. Sự thành lập Cộng hòa dân chủ Đức
Câu 12. Năm 1989 hai nhà lãnh đạo của Liên Xô và Mỹ đã có tuyên bố quan trọng gì ảnh hưởng lớn đến quan hệ quốc tế?
A. Vấn đề chấm dứt việc chạy đua vũ trang.
B. Vấn đề hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt.
C. Vấn đề chấm dứt chiến tranh lạnh.
D. Vấn đề giữ gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại
Câu 13: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ 2, Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào?
A. Công nghiệp chế biến.
B. Nông nghiệp và khai thác mỏ .
C. Nông nghiệp và thương nghiệp.
D. Giao thông vận tải.
Câu 14: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng đông đảo nhất của Cách mạng Việt Nam là?
A. Công nhân .
B. Tiểu tư sản.
C. Nông dân.
D. Tư sản dân tộc
Câu 15: Trong những năm 1919 – 1925 phong trào đấu tranh của giai cấp tư sản dân tộc chủ yếu đòi
A. Quyền lợi kinh tế
B. Các quyền tự do dân chủ
C. Đấu tranh đòi độc lập
D. Tự trị cho dân tộc
Câu 16: Cơ quan ngôn luận của hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên là:
A. Báo Thanh Niên
B. Tác phẩm “Đường Cách Mệnh”
C. Bản án chế độ tư bản Pháp
D. Báo Người Cùng Khổ
Câu 17: Việt Nam quốc dân đảng là một Đảng chính trị theo xu hướng nào?
A. Dân chủ vô sản
B. Dân chủ tư sản
C. Dân chủ tiểu tư sản
D. Dân chủ vô sản và tư sản
Câu 18:Trước ngày 6 – 3-1946, Đảng ,Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện sách lược gì?
A. Hòa với Tưởng để đánh Pháp.
B. Hòa với Pháp để đuổi Tưởng.
C. Hòa với Pháp và Tưởng để chuẩn bị lực lượng.
D. Câu A và B đúng.
Câu 19: Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945, lực lượng quân Đồng minh nào kéo vào nước ta?
A. Pháp – Mĩ
B. Trung Hoa Dân quốc – Anh
C. Pháp – Trung Hoa Dân quốc
D. Anh – Liên Xô
Câu 20: Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chí Minh ra đời vào ngày
A. 12/12/1946
B. 19/12/1946
C. 20/12/1946
D. 19/12/1947
Câu 21: Đội du kích đầu tiên của cách mạng Việt Nam có tên gọi là gì?
A. Đội du kích Võ Nhai.
B Đội du kích Ba Tơ.
C. Đội du kích Bắc Sơn.
D. Đội du kích Đình Bảng.
Câu 22: Ngày 18/12/1946, quân Pháp đã có hành động gì?
A. Tiến công Hà Nội, mở đầu cuộc xâm lược nước ta
B. Đàm phán với ta
C. Gửi tối hậu thư đòi chính phủ ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu
D. Rút quân khỏi Hà Nội
Câu 23. Vì sao hội nghị trung ương Đảng lần 8 có tầm quan trọng đặc biệt đối với cách mạng tháng 8 – 1945?
A .Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B .Hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của hội nghị trung ương lần 6.
D. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. Củng cố được khối đoàn kết toàn dân.
Câu 24. Tháng 8 -1945 điều kiện khách quan bên ngoài rất thuận lợi, tạo thời cơ cho nhân dân ta vùng lên giành lại độc lập, đó là
A. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường Châu Âu.
B .Sự đầu hàng của phát xít ý và phát xít Đức.
C. Sự tan rã của phát xít Đức và sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật.
D. Sự thắng lợi của phe đồng minh.
Câu 25: Quyết định nào của Hội nghị Ianta mở đầu cho những mâu thuẫn, chia cắt còn ảnh hưởng sâu sắc đến tận ngày nay?
A. Mỹ chiếm đóng Nam Triều Tiên và Nhật Bản
B. Thành lập một nước Trung Quốc dân chủ thống nhất
C. Triều Tiên chia thành 2 miền dọc theo vĩ tuyến 38
D. Các nước Đông Nam Á thuộc ảnh hưởng của phương Tây
Câu 26: Vì sao từ năm 1994 chính sách ngoại giao của Nga có sự thay đổi ?
A. Tác động từ Mĩ và các nước Phương Tây
B. Sự thay đổi người cầm quyền trong Chính phủ Nga
C. Việc thân Phương Tây không đem lại kết quả mong muốn.
D. Nga muốn đa dạng hóa quan hệ đối ngoại.
Câu 27: Quan hệ hợp tác Việt Nam – Căm- pu -chia KHÔNG thể hiện ở quan hệ hợp tác nào?
A. Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
B. Hợp tác ba nước Campuchia – Lào – Việt Nam (CLV)
C. Hợp tác tiểu vùng Mê Công mở rộng (GMS)
D. Hợp tác ba nước Campuchia – Trung Hoa – Việt Nam (CCV)
Câu 28: Bản chất của mối quan hệ ASEAN với ba nước Đông Dương trong giai đoạn từ năm 1976 đến năm 1979:
A. Hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học.
B. Đối đầu căng thẳng,
C. Chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại.
D. Mời gọi gia nhập ASEAN.
Câu 29: Thất bại nặng nề nhất của Mĩ trong quá trình thực hiện “Chiến lược toàn cầu” bởi
A. thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
B. thắng lợi của cách mạng Cuba năm 1959.
C. thắng lợi của cách mạng Hồi giáo Iran năm 1979.
D. thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
Câu 30: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào đủ khả năng lãnh đạo Cách mạng?
A. Nông dân
B. Công nhân
C. Tư sản dân tộc
D. Tiểu tư sản
Câu 31: Sự kiện nào thể hiện: “Tư tưởng cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai cấp công nhân và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam”.
A. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (8/1925).
B. Nguyễn ái Quốc đọc sơ thảo Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920).
C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang dội ở Sa Diện-Quảng Châu (6/1924).
D. Nguyễn ái Quốc gửi yêu sách đến Hội nghị Vecxai (1919).
Câu 32: Yếu tố nào KHÔNG tác động đến sự lựa chọn con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc?
A. Ảnh hưởng của tình hình thế giới.
B. Yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc.
C. Trí tuệ, nhãn quan chính trị của Nguyễn Ái Quốc.
D. Sự giúp đỡ của những nhà cách mạng Pháp và Liên Xô.
Câu 33: Nội dung nào KHÔNG thể hiện ý nghĩa những hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên?
A. Đào tạo, huấn luyện cán bộ cho cách mạng.
B. Truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của Đảng.
D. Cải tạo thành phần giai cấp của Đảng .
Câu 34: Vì sao cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam bùng nổ vào cuối năm 1946?
A. Việt Nam không thể nhân nhượng được nữa.B. Lực lượng kháng chiến của Việt Nam đã
mạnh hơn thực dân Pháp.
C. Việt Nam được các nước xã hội chủ nghĩa chi viện.
D. Việt Nam được nhân dân thế giới ủng hộ.
Câu 35: Chiến thắng Biên giới của Việt Nam năm 1950 chứng tỏ rằng:
A. Quân đội nhân dân Việt Nam đã đông hơn quân Pháp.
B. Ý đồ đánh nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp bị phá sản.
C. Lực lượng kháng chiến đã mạnh hơn quân viễn chinh của Pháp.
D. Sự trưởng thành của quân đội nhân dân Việt Nam.
Câu 36: Sau khi kí Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946), thái độ của thực dân Pháp như thế nào?
A. Thực hiện nghiêm chỉnh những điều khoản của Hiệp định và Tạm ước.
B. Rút hết quân về nước.
C. Đẩy mạnh việc chuẩn bị chiến tranh xâm lược nước ta một lần nữa.
D. Tiếp tục đề nghị đàm phán với ta.
Câu 37 Chỉ thị “Nhật –Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” là của :
A.Tổng bộ Việt Minh.
B. Ban thường vụ Trung ương Đảng.
C. Hồ Chí Minh.
D. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
Câu 38. Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo đã nhìn thấy mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam là mâu thuẫn giữa
A. Giai cấp vô sản với giai cấp tư sản
B. Giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
C. Toàn thế nhân dân với đế quốc xâm lược và phản động tay sai
D. Nhân dân lao động với thực dân Pháp và các giai cấp bóc lột.
Câu 39. Nét nổi bật nhất trong cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 là gì?
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
B. Tư tưởng và chủ chương của Đảng được phổ biến , trình độ chính trị và công tác của Đảng viên được nâng cao.
C. Tập hợp được một lực lượng công – nông hùng mạnh.
D. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và sử dụng hình thức phương pháp đấu tranh phong phú.
Câu 40.Trong 7 anh hùng được chọn để biểu dương trong phong trào thi đua ái quốc(1- 5 – 1952),có anh hùng nào tham gia trong chiến dịch Biên giới thu –đông 1950.
A.Cù Chính Lan,Trần Đại Nghĩa.
C.Nguyễn Thị Chiên,Nguyễn Quốc Trị.
B.La Văn Cầu.
D.Ngô Gia Khảm,Hoàng Hanh.
Đáp án đề thi học kì 1 Sử 12
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | B | A | D | B | B | B | B | D | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | C | C | B | C | A | A | B | A | B | B |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | C | C | B | C | C | C | D | C | D | B |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | A | D | D | A | D | C | B | C | D | B |
Ma trận đề thi học kì 1 Sử 12
Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong bài/ chương
Nội dung |
Nhận biết (Mô tả yêu cầu cần đạt) |
Thông hiểu (Mô tả yêu cầu cần đạt) |
Vận dụng cấp độ thấp (Mô tả yêu cầu cần đạt) |
Vận dụng cấp độ cao (Mô tả yêu cầu cần đạt) |
I.Hội nghị Ianta (2-1945) và những thỏa thuận của ba cường quốc |
Lý giải được việc phân chia nước Đức và bán đảo Triều Tiên thành các vùng quân quản mà không phải hai quốc gia |
Phân tích tác động, ảnh hưởng những quyết định của Hội nghị Ianta và các Hội nghị sau đó đến quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai và hiện nay. |
||
|
Số câu: 2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ %: 5% |
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5% |
||
II. Sự thành lập Liên hợp quốc |
– Nắm được tên gọi một số tổ chức chính trong tổ chức Liên hợp quốc.
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5% |
CHƯƠNG II:
LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU 1945 -1991. LIÊN BANG NGA 1991-2000
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng cấp độ thấp |
Vận dụng cấp độ cao |
I. Liên Xô |
Lí giải được việc Liên Xô thử thành công bom nguyên tử đã phá thế độc quyền nguyên tử của Mỹ. |
|||
|
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5% |
|||
II. Liên Bang Nga |
Giải thích được vì sao từ năm 1994 chính sách ngoại giao của Nga có sự thay đổi là do việt thân Phương Tây không đem lại kết quả mong muốn. |
|||
|
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5% |
CHƯƠNG III:
CÁC NƯỚC Á- PHI-MĨ-LATINH (1945 – 2000)
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng cấp độ thấp |
Vận dụng cấp độ cao |
I. Các nước Đông Bắc Á |
Nhớ lại, năm 1953 chiến tranh Nam – Bắc Triều kết thúc bằng Hiệp định đình chiến tại Bàn Môn Điếm |
Lí giải được tháng 12/1978 Trung Quốc cải cách nhằm hướng đến xây dựng mô hình CHXN đặc sắc Trung Quốc (đặc trưng riêng) |
||
|
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5% |
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5% |
||
II. Các nước Đông Nam Á |
Nhớ lại sự kiện, ngày 2/12/1975 Nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào thành lập.
|
Từ mối quan hệ ASEAN với ba nước Đông Dương, rút ra bản chất quan hệ các bên từ 1976 – 1979 là chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại, cùng với việc Mĩ rút khỏi Đông Dương và Hiệp ước Bali. |
Hiểu về quan hệ Việt Nam – CPC trong lịch sử và hiện nay thể hiện ở nhiều quan hệ hợp tác nhưng không có cơ chế hợp tác ba nước Campuchia – Trung Hoa – Việt Nam (CCV) |
|
|
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5%
|
Số câu: 2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ %: 5% |
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5% |
|
III. Ấn Độ |
Giải thích được cuộc “cách mạng chất xám” đã đưa Ấn Độ thành nước sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới |
|||
|
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5% |
|||
IV. Châu Phi |
HS nhớ lại sự kiện “Năm Châu Phi” 1960 với 17 nước Châu Phi giành được độc lập |
|||
|
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5% |
|||
V. Khu vực Mỹlatinh |
HS hiểu bản chất của chủ nghĩa Apacthai ở châu Phi là sự phân biệt, kì thi chủng tộc đối với người da đen |
|||
|
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5% |
CHƯƠNG IV:
MĨ, TÂY ÂU, NHẬT BẢN (1945 – 2000)
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng cấp độ thấp |
Vận dụng cấp độ cao |
I. Nước Mĩ |
Trong khoảng hai thập kỉ đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ là trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới |
Từ quá trình thực hiện “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ, liên hệ với thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975 là thất bại nặng nề nhất của Mĩ |
||
|
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5% |
|
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5% |
|
II. Tây Âu |
Hiểu được sự kiện 9/1949 Sự thành lập Cộng hòa Liên bang Đức như trở thành tâm điểm của sự đối đầu Xô-Mỹ ở châu Âu |
|||
|
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5% |
CHƯƠNG V:
QUAN HỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ SAU CHIẾN TRANH LẠNH
- Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong bài/ chương
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng cấp độ thấp |
Vận dụng cấp độ cao |
IV. Quan hệ quốc tế… |
Năm 1989 Liên Xô và Mỹ tuyên bố quan chấm dứt chiến tranh lạnh. |
|||
|
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5% |
PHẦN II: LỊCH SỬ VIỆT NAM
Chương I
VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NĂM 1930
Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong bài/ chương
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng cấp độ thấp |
Vận dụng cấp độ cao |
Bài 1: Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925 |
– Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ngành Pháp đầu tư vốn nhiều nhất . |
– Hiểu cơ cấu xã hội Việt Nam sau CTTG1, lực lượng đông đảo nhất là giai câp nông dân. – Đánh giá đúng thái độ chính trị, vị thế của giai cấp tư sản dân tộc. Từ đó giải thích mục tiêu đấu tranh của họ |
– Đánh giá thức chính trị của các giai cấp, từ đó rút ra giai cấp Công nhân là giai câp lãnh đạo Cách mạng. – Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ngành Pháp đầu tư vốn nhiều nhất . |
– Từ đánh giá khái quát về phong trào công nhân 1919-1925, rút ra được , bước phát triển của cuộc đấu tranh của công nhân Ba son cảng Sài Gòn (8/1925), thể hiện ảnh hưởng tư tưởng cách mạng vô sản vào Việt Nam. – Từ hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc, đánh gia và rút ra những yếu tố tác động đến sự lựa chọn con đường cứu nước của Người. |
|
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5% |
Số câu: 2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ %: 5% |
Số câu: 2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ %: 5% |
Số câu: 2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ %: 5% |
Bài 2: Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến năm 1930 |
– Việt Nam quốc dân đảng hoạt động theo xu hướng Dân chủ tư sản – Hiểu tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh tháng hai của Đảng là Độc lập, tự do |
– |
– Rút ra ý nghĩa những hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên như đào tạo, huấn luyện cán bô. |
|
|
Số câu: 2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ %: 5% |
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5% |
||
Chương II: Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945 |
|
Ý nghĩa của cuộc vận động dân chủ 1936 -1939. – cơ quan ra chỉ thi “nhật – pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. |
|
|
|
|
số câu :2 số điểm: 0,5 Tỉ lệ% : 5 % |
|
Chương III
VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1954
Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong bài/ chương
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng cấp độ thấp |
Vận dụng cấp độ cao |
– Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945, lực lượng quân Đồng minh nào kéo vào nước ta. -Hiểu được đội du kích đầu tiên của nước ta. |
– ý nghĩa của hội nghị lần thứ 8. – Điều kiện khách quan thuận lợi cho CM tháng tám 1945. – Âm mưu và hành động của quân Pháp vào ngày 18/12/1946. – ý nghĩa sự kiện 19/12/1946. |
– Thai độ của pháp và sách lược của ta trước và sau hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946. |
||
Số câu: 2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ %: 5% |
Số câu: 4 Số điểm:1,0 Tỉ lệ %: 10% |
Số câu: 2 Số điểm:0,5 Tỉ lệ %: 5% |
||
Bài 2: |
-Hs nhớ được tên anh hùng trong chiến dịch Biên Giới được tuyên dương trong PT thi đua ái quốc. |
-ý nghĩa của chiến thắng Biên giới năm 1950.
|
||
|
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5% |
Số câu: 1 Số điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5% |
||
Tống |
Số câu: 11 Số điểm:2,75 Tỉ lệ %: 27,5% |
Số câu: 15 Số điểm:3,75 Tỉ lệ %: 37.5% |
Số câu: 10 Số điểm:2,5 Tỉ lệ %: 25% |
Số câu: 4 Số điểm:1,0 Tỉ lệ %: 10% |
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 12 – Đề 2
Đề thi học kì 1 Sử 12
Câu 1: Nội dung nào sau đây không thuộc Hiệp định sơ bộ?
A. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối liên hiệp Pháp
B. Ta đồng ý cho 15000 quân Pháp ra Bắc thay thế cho quân Tưởng.
C. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hóa ở Việt Nam.
D. Hai bên cùng ngừng bắn ở Nam Bộ.
Câu 2: Khi mới thành lập Đảng ta lấy tên là gì?
A. Đảng Cộng sản Đông Dương
B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Đảng Lao động Việt Nam
D. Đông Dương Cộng sản Đảng
Câu 3: Xô viết Nghệ-Tĩnh thực sự là chính quyền
A. Của dân, do dân, vì dân
B. Của giai cấp vô sản được thiết lập trong cả nước
C. Phong kiến
D. Đế quốc
Câu 4: Trong nội dung Luận cương chính trị do đồng chí Trần Phú soạn thảo có một số điểm gì hạn chế?
A. Nhược điểm mang tính chất “hữu khuynh” giáo đều
B. Nặng về đấu tranh giai cấp, đánh giá không đúng khả năng cách mạng của tiểu tư sản, tư sản dân tộc và trng – tiểu địa chủ
C. Chưa vạch ra đường lối cụ thể cho cách mạng Việt Nam
D. Chống đế quốc là nhiệm vụ hàng đầu
Câu 5: Các tỉnh giành được chính quyền sớm nhất cả nước trong cách mạng tháng 8/1945 là:
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nam, Quảng Nam
D. Bắc Ninh, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi
Câu 6: nguyên nhân khách quan đưa tới thắng lợi của cách mạng tháng 8/1945
A. Nhật đảo chính Pháp
B. Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật
C. Chiến thắng của quân Đồng minh buộc Nhật phải đầu hàng 15/8/1945
D. Đảng lãnh đạo
Câu 7: nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt mà Đảng đề ra trong Hội nghị Trung ương tháng 7/1936 là
A. Chống đế quốc giành độc lập, phong kiến giành ruộng đất cho dân cày
B. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình
C. Chống phát xit, chống đế quốc, phong kiến
D. Chống phong kiến giành ruộng đất cho dân cày
Câu 8: chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947, ta ở thế
A. Chủ động
B. Bị động đối phó
C. Bị động giai đoạn đầu và chủ động ở giai đoạn sau
D. Cầm cự
Câu 9: Hội nghị toàn quốc của Đảng tại Tân Trào (ngày 14,15 tháng 8/1945) đã thông qua
A. Kế hoạch lãnh đạo toàn dân Tổng khởi nghĩa và quyết định những vấn đề quan trọng về chính sách đối nội, đối ngoại sau khi dành được chính quyền
B. Thành lập ủy ban dân tộc giải phóng
C. Ban hành 10 chính sách lớn của Việt Minh
D. Thành lập Chính phủ Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa
Câu 10: thời cơ của cách mạng tháng 8/1945 được khẳng định là
A. Mười năm có một
B. Trăm năm có một
C. Ngàn năm có một
D. Triệu năm có một
Câu 11: trong đợt khai thác thuộc địa lần thứ hau ở Việt Nam, Pháp đầu tư vào ngành công nghiệp chủ yếu:
A. Chế biến
B. Máy móc
C. Khai thác than
D. Dệt
Câu 12: mục tiêu nổi bật của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là:
A. Vơ vét bóc lột về nguyên liệu, sức người, sức của
B. Vốn dầy tư it, quy mô nhỏ
C. Chỉ đầy tư vốn vào công nghiệp và nông nghiệp
D. Chủ yếu đầy tư côn cho ngành thương nghiệp
Câu 13: sự kiện đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam chuyển từ đấy tranh “tự phát” sang đấu tranh “tự giác” là
A. Năm 1920, công nhân Sài Gòn – Chợ lớn thành lập tổ chức công hội
B. Năm 1922, công nhân viên chức các cơ sở công thương của tư nhân ở bắc kì bãi công
C. Năm 1925, công nhân xưởng đóng tàu Ba Son tại cảng Sài Gòn bãi công giành thắng lợi
D. Năm 1928, công trào phong trào “Vô sản hóa” được tổ chức
Câu 14: sau chiến tranh thế giới thứ nhất, mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam là
A. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
B. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản
C. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với Pháp và bọn tay sai phản động
D. Mâu thuẫn giữa nông dân, tiểu tư sản với địa chủ phong kiến
Câu 15: qua thực tế lãnh đạo phong trào cách mạng 1930-1931, Đảng ta được quốc tế Cộng sản công nhận:
A. Là một bộ phận trực thuộc của quốc tế Cộng sản
B. Là một Đảng trong sạch vững mạnh
C. Là một Đảng đủ khả năng lãnh đạo cách mạng
D. Là một Đảng của giai cấp công nhân Việt Nam
Câu 16: sự kiện nào dưới đây gắn liền với ngày 12 tháng 9 năm 1930
A. Bãi công của công nhân Vinh – Bến Thủy
B. Nổi dậy của 8000 nông dân Hưng Nguyên – Nghệ An
C. Nổi dậy của nông dân Thanh Chương
D. Bãi công của công nhân đồn điền cao su Dầu Tiếng
Câu 17: cách mạng tháng TÁm thành công ảnh hưởng như thế nào đến phong trào cách mạng thế giới?
A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng thế giới
B. Làm suy yếu hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
C. Tăng cường tình đoàn kết giữa các nước thuộc địa
D. Dẫn đến sự ra đời của các tổ chức yêu nước trên thế giới ngày càng nhiều
Câu 18: ngày 3 tháng 2 hằng năm là ngày kỉ niệm của tổ chức Đảng nào?
A. Đông Dương Cộng sản Đảng
B. Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn
C. An Nam Cộng sản Đảng
D. Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 19: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử Việt Nam vì
A. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về vai trò lãnh đạo và đường lỗi trong phong trào cách mạng Việt Nam
B. Tập hợp được tất cả lực lượng cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng tạo ra sức mạnh tổng hợp
C. Chứng tỏ sức mạng của liên minh công nông là 2 lực lượng nòng cốt của cách mạng để giành thắng lợi
D. Là kết quả tất yếu của quá trình đấu tranh giai cấp công nhân trong thời đại mới
Câu 20: Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thư 8 (5/1941) chủ trương thành lập
A. Mặt trân Liên Việt
B. Mặt trân Việt Nam độc lập đồng minh
C. Mặt trận Đông minh
D. Mặt trận dân tộc Thống nhất phản đế Đông Dương
Câu 21: tư tưởng cốt lõi của bản Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng:
A. Độc lập, tự do, hạnh phúc
B. Độc lập, tự do
C. Độc lập, hạnh phúc
D. Độc lập
Câu 22: Hiệp ước Hoa – Pháp ngày 28/6/1946 đặt Đảng và Chính phủ phải lựa chọn
A. Đánh Pháp
B. Hàng Pháp
C. Hòa với Pháp
D. Lúc đầu đánh sau đó hòa với Pháp
Câu 23: Việc kí kết Hiệp định sơ bộ tạm hòa với Pháp, chứng tỏ
A. Sự suy yếu của lực lượng cách mạng
B. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao
C. Sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ ta
D. Sự lãnh đạo đúng đắn, kịp thời và linh hoạt của Đảng
Câu 24: sự kiện trực tiếp dẫn đến bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp là
A. Pháp tấn công lực lượng của ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ
B. Pháp khiêu khích tấn công ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn
C. Pháp tấn công ta ở Hà Nội
D. Pháp gửi tối hậu thư đòi ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đâu, trao quyền kiểm soát thủ đô Hà Nội cho Pháp
Câu 25: nội dung đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng
A. Toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
B. Tránh cùng lúc đối phó với nhiều kẻ thù, hòa hoãn với Pháp
C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
D. Toàn dân, toàn diện, đánh chắc, tiến chắc, tự lực cánh sinh
Câu 26: quân dân Hà Nội chiến đấu chống Pháp với tinh thần
A. Không có gì quý hơn độc lập tự do
B. Quyết tử cho tổ quốc quyết sinh
C. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để bảo vệ nền độc lập ấy
D. Dù phải đốt cháy của dãy Trường Sơn cũng phải giành cho bằng được độc lập
Câu 27: tại dao có Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng sản thành một Đảng duy nhất vào đầu năm 1930
A. Do phong trào công nhân thế giới và trong nước phát triển
B. Do chủ nghĩa Mac-Lenin tác động mạnh vào tổ chức Cộng sản
C. Do ba tổ chức Cộng sản hoạt động riêng rẻ, là trở ngại lớn cho cách mạng
D. Do sự quan tâm của quốc tế Cộng sản với giai cấp công nhân Việt Nam
Câu 28: nguyên nhân nào là quan trọng nhất quyết định thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945
A. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, đấu tranh kiên cường bất khuất
B. Có khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất
C. Có sự lãnh đào tài tình của Đảng đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh
D. Có hoàn cảnh thuận lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai
Câu 29: sau năm 1945, nước ta phải đối mặt với nhiều khó khăn trong nước là:
A. Chính quyền non trẻ
B. Giặc ngoài thù trong nhiều
C. Đói, dốt, khó khăn về tài chính
D. Chính quyền non trẻ, đói, dốt, khó khăn về tài chính
Câu 30: sau năm 1945, nước ta phải đối mặt với nhiều kẻ thù là:
A. Tưởng, Anh
B. Anh, Pháp
C. Pháp, Anh, Nhật, Tưởng, Tay sai
D. Tay sai, Pháp
Câu 31: Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần 8 (5/1941) xác định nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam là
A. Giải phóng dân tộc
B. Giải phóng giai cấp
C. Phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền
D. Cách mạng ruộng đất
Câu 32: Ngày 22/12/1944 là ngày thành lập lực lượng vũ trang nào?
A. Cứu quốc quân
B. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
C. Dân quân du kích
D. Quân đội Việt Nam
Câu 33: ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Biên giới thu đông năm 1950 là
A. Là chiến dịch tấn công lớn đầu tiên quân ta giành thắng lợi
B. Chứng tỏ quân đội ta đã trưởng thành
C. Chứng minh sự vững chắc của căn cứ địa việt Bắc
D. Ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ), mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến
Câu 34: Trân chiến đấu mở màn, ác liệt nhất trong chiến dịch Biên Giới thu đông năm 1950 là
A. Thất Khê
B. Cao Bằng
C. Đông Khê
D. Đình Lập
Câu 35: tổ chức Việt Nam cách mạng thanh niên theo khuynh hướng
A. Tư sản
B. Tư sản và vô sản
C. Vô sản
D. Ý thức hệ phong kiến
Câu 36: năm 1928 tổ chức Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên thực hiện
A. Phong trào yêu nước phát triển theo khuynh hướng dân chủ tư sản
B. Phong trào “Vô sản hóa”
C. Kết hợp chủ nghĩa Mac-Leenin với phong trào công nhân
D. Phong trào “Tư sản hóa”
Câu 37: thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc năm 1947 nhằm mục đích gì?
A. Tiêu diệt cơ qun đầu não và bộ đội chủ lực của ta. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh
B. Thiết lập một hành lang ngăn chặn phong trào cách mạng xuống đông nam á
C. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc
D. Mở đườn xâm nhập vào miền Nam Trung Quốc
Câu 38: lực lượng tham gia phong trào cách mạng 1936-1939 là
A. Công nhân và nông dân
B. Đông đảo nhân dân
C. Liên minh tư sản và địa chủ
D. Binh lính và nông dân
Câu 39: thực dân Pháp thi hành chính sách gì ở Đông Dương khi câu kết với Nhật
A. Chính sách kinh tế chỉ huy
B. Chính sách khủng bố trắng
C. Chính sách thời chiến
D. Chính sách hai mặt
Câu 40: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp các yếu tố
A. Chủ nghĩa Mac – Lenin với phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mac – Lenin với phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mac – Lenin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Phong trào công nhân với phong trào yêu nước
Đáp án đề thi học kì 1 Sử 12
1C 2B 3A 4B 5A 6C 7B 8B 9A 10C |
11C 12A 13C 14C 15A 16B 17A 18D 19A 20B |
21B 22C 23D 24D 25C 26B 27C 28C 29D 30C |
31A 32B 33D 34C 35C 36B 37A 38A 39A 40C |
…………….
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Sử 12