Đề thi học kì 1 môn Sinh học 12 năm 2023 – 2024 gồm 9 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023 – 2024
Đề thi cuối kì 1 Sinh học 12 năm 2023 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Đề thi cuối kì 1 Sinh học 12 sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 12 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 9 đề thi cuối kì 1 Sinh học 12 năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 12, đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 12.
Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023 – 2024
1. Đề thi cuối học kì 1 môn Sinh học 12 – Đề 1
1.1 Đề thi cuối kì 1 Sinh học 12
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ……. TRƯỜNG THPT ……… |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Sinh học 12 Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) |
Học sinh chọn câu đúng nhất và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 30).
Đề thi gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm trên 3 trang giấy.
Câu 1. Thể đồng hợp là cơ thể mang:
A. 2 alen giống nhau của cùng một gen.
B. 2 hoặc nhiều alen giống nhau của cùng một gen
C. Nnhiều alen khác nhau của cùng một gen.
D. 2 hoặc nhiều alen khác nhau của cùng một gen
Câu 2. Menden đã tiến hành việc lai phân tích bằng cách :
A. Lai giữa hai cơ thể có kiểu hình trội với nhau.
B. Lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản.
C. Lai giữa cơ thể đồng hợp tử với cơ thể mang kiểu hình lặn.
D. Lai giữa cơ thể mang kiểu hình trội chưa biết kiểu gen với cơ thể có kiểu hình lặn.
Câu 3. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBbCc giảm phân bình thường có thể tạo ra?
A.16 loại giao tử.
B. 2 loại giao tử.
C. 4 loại giao tử.
D. 8 loại giao tử.
Câu 4. Khi cho giao phấn 2 thứ đậu thơm thuần chủng hoa đỏ thẫm và hoa trắng với nhau, F1 được toàn đậu đỏ thẫm, F2 thu được 15/16 đỏ : 1/16 trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu?
A. Át chế hoặc cộng gộp.
B.Át chế hoặc bổ trợ.
C.Bổ trợ hoặc cộng gộp.
D.Cộng gộp
Câu 5. Kiểu hình của cơ thể do yếu tố nào quy định?
A.Điều kiện môi trường.
B. Tthời kỳ sinh trưởng.
C.Kiểu gen của cơ thể.
D. Kiểu gen tương tác với môi trường.
Câu 6. Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây không đúng :
A. Ở người : XX – nữ ; XY – nam.
B. Ở ruồi giấm : XX – đực ; XY – cái.
C. Ở gà : XX – trống ; XY – mái.
D. Ở lợn : XX – cái ; XY – đực.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
B. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
C. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.
D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
Câu 8. Phép lai sau P: AaBBCCDdEE x AaBBCCDdEE sẽ cho số kiểu gen là?
A. 3
B. 9
C. 27
D. 243
Câu 9. Bệnh mù màu (do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên) thường thấy ở nam ít thấy ở nữ vì nam giới?
A.Chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
B.Cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
C.Chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện.
D.Cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện
Câu 10. Hoán vị gen thường nhỏ hơn 50% vì?
A.Các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn.
B.Các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết, nếu có hoán vị gen xảy ra chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 crômatit khác nguồn của cặp NST kép tương đồng.
C.Chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen.
D.Hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài, cá thể.
Câu 11. Điều KHÔNG đúng về ý nghĩa của định luật Hacđi- Van béc là?
A. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng.
B. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.
C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương đối của các alen.
D. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình.
Câu 12. Thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật có 100 % kiểu gen Aa. Sau 4 thế hệ tự thụ phấn, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ thể dị hợp Aa trong quần thể là?
A.1/4.
B. 1/8.
C. 1/16.
D. 1/32
Câu 13. Trong quần thể Hácđi- vanbéc, có 2 alen A và a, trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số của alenA và alen a trong quần thể đó là:
A.0,6A : 0,4 a.
B.0,8A : 0,2 a.
C.0,84A : 0,16 a.
D.0,64A : 0,36 a.
Câu 14. Quần thể nào sau đây KHÔNG đạt trạng thái cân bằng theo định luật Hacđi-Vanbec?
A. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1
B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1
C. 0,5 AA + 0,3 Aa + 0,2 aa = 1
D. 0,25 AA + 0,5 Aa + 0,25 aa = 1
Câu 16. Trong công tác giống, lai tế bào sinh dưỡng được ứng dụng nhằm mục đích?
A. Để nhân giống hữu tính ở thực vật.
B. Tạo ra cơ thể lai đa bội vì tế bào mang 2 bộ NST của bố và mẹ.
C. Tạo ra giống mới mang đặc điểm 2 loài của bố và mẹ.
D. Để dung hợp hai cơ thể lưỡng bội
Câu 18. Để tạo đồng loạt các con Bò giống tốt có cùng kiểu gen người ta sử dụng phương pháp?
A. Nuôi cấy mô, tế bào.
B. Nhân bản vô tính.
C. Cấy truyền phôi.
D. Công nghệ gen.
Câu 19. Bệnh nào sau đây là bệnh di truyền phân tử?
A. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
B. Bệnh ung thư máu.
C. Hội chứng Down
D. Hội chứng Claiphentor.
Câu 20. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về bệnh di truyền?
A. Tất cả bệnh di truyền không thể chữa trị được.
B. Nếu phát hiện sớm có thể áp dụng các biện pháp ăn kiêng để hạn chế bệnh.
C. Phát hiện bệnh di truyền bằng cách phân tích ADN, nhiễm sắc thể ở tế bào phôi.
D. Phát hiện bệnh di truyền bằng phương pháp phân tích chỉ tiêu sinh hóa.
Câu 21. Số bộ ba không mã hóa cho các axit amin là?
A. 61.
B. 3
C. 64.
D. 1
Câu 22. Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn
A. Trước phiên mã.
B. Sau dịch mã.
C. Phiên mã.
D. Dịch mã.
Câu 23. Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể chỉ liên quan đến tất cả các cặp nhiễm sắc thể gọi là?
A. Thể lệch bội
B. Đa bội thể lẻ.
C. Thể đa bội.
D. Thể tứ bội
Câu 24. Một người nam có 47 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XXY, người đó bị hội chứng ?
A. Tớc nơ.
B. Đao.
C. Siêu nữ.
D. Claiphentơ
Câu 25. Các dạng đột biến thể đa bội là ?
A. Thể lệch bội và thể đa bội.
B. Thể tự đa bội và thể dị đa bội
C. Thể đa bội và thể đa nhiễm.
D. Thể lệch bội và thể song nhị bội.
Câu 26. Theo trình tự từ đầu 5′ đến 3′ của mạch mã gốc, một gen cấu trúc gồm các vùng trình tự nuclêôtit?
A. Vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hòa.
B. Vùng mã hoá, vùng điều hòa, vùng kết thúc.
C. Vùng điều hòa, vùng kết thúc, vùng mã hóa.
D. Vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
Câu 27. Một gen sau khi đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hyđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng?
A. Mất một cặp A – T.
B. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X.
C. Thêm một cặp A – T.
D. Thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.
Câu 28. Ở một loài sinh vật, có bộ NST 2n= 48. Khi quan sát dưới kính hiển vi, người ta thấy trong tế bào dinh dưỡng có 47 NST, đột biến thuộc dạng:
A. Thể ba nhiễm
B. Thể một nhiễm
C. Thể không nhiễm
D. Thể bốn kép
Câu 29. Một gen có chiều dài 5100A0 và có 3900 liên kết hyđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là?
A. A = T = 600 và G = X = 900.
B. A = T = 1050 và G = X = 450.
C. A = T = G = X = 750.
D. A = T = 900 và G = X = 600.
Câu 30. Một gen có chiều dài 5100 A0. Đột biến làm cho gen có chiều dài tăng 3.4 A0 và số liên kết hiđrô tăng 2. Đột biến thuộc dạng?
A. Mất cặp A- T.
B. Thêm cặp A-T.
C. Mất cặp G –X.
D. Thêm cặp G –X
1.2 Đáp án đề thi học kì 1 Sinh 12
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đ. án | A | D | D | D | D | B | A | B | A | B | A | C | B | C | C |
Câu | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đ. án | C | C | C | A | A | B | C | C | D | B | A | D | B | A | B |
1.3 Ma trận đề thi học kì 1 Sinh học 12
Chủ đề |
Nội dung kiến thức |
Các mức độ nhận thức |
Tổng cộng |
||
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
|||
Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị 33% |
– Nêu khái niệm gen, biết được cấu trúc của gen. – Mối liên hệ ADN, ARN và protein. – Biết các thành phần operon. – Đặc điểm của mã di truyền, cơ chế nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã, điều hòa hoạt động của gen. – Các dạng, nguyên nhân và cơ chế phát sinh các dạng đột biến: đột biến gen, đột biến NST. – Hậu quả và vai trò của các dạng đột biến . – Giải được các bài tập về cấu trúc của gen, phiên mã và dịch mã. Giải được các bài tập về đột biến. |
5 câu |
3 câu |
2 câu |
10 câu |
SỐ ĐIỂM |
1.65 đ |
0.99 đ |
0.66 đ |
3.3 đ |
|
Chương II: Tính qui luật của hiện tượng di truyền 33% |
– Nội dung các quy di truyền: quy luật phân li và phân li độc lập của Menđen, quy luật liên kết và hoán vị gen, các kiểu tương tác giữa 2 hay nhiều cặp gen không alen. – Cơ sở tế bào học và ý nghĩa các quy luật di truyền: quy luật phân li, phân li độc lập, liên kết gen và hoán vị gen. – Trình bày, giải thích thí nghiệm và nêu ý nghĩa về di truyền tương tác gen, gen đa hiệu, di truyền liên kết giới tính và di truyền ngoài nhân. – Ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến sự biểu hiện của tính trạng. Đặc điểm của thường biến, mức phản ứng. – Giải thích được sự di truyền các tính trạng theo các quy luật. – Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình. – HS giải được một vài dạng bài tập về quy luật di truyền. |
5 câu |
3 câu |
2 câu |
10 câu |
SỐ ĐIỂM |
1.65 đ |
0.99 đ |
0.66 đ |
3.3 đ |
|
Chương III: Di truyền Quần thể 13.2% |
– Khái niệm quần thể, quần thể tự phối và quần thể ngẫu phối. – Các đặc trưng di truyền của quần thể. Tính được tần số các alen. – Nêu được sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua các thế hệ. – Phát biểu được nội dung , nêu được ý nghĩa và những điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec. – Xác định cấu trúc quần thể khi ở trạng thái cân bằng. Nội dung và ý nghĩa định luật Hacđi-Vanbec. – Xác định thành phần kiểu gen của quần thể khi tự phối và ngẫu phối. |
2 câu |
1 câu |
1 câu |
4 câu |
SỐ ĐIỂM |
0.66 đ |
0.33 đ |
0.3 đ |
1.32 đ |
|
Chương IV: Ứng dụng di truyền học 13.2% |
– Nêu được các nguồn nguyên liệu chọn giống. – Biết hiện tượng ưu thế lai, các bước kĩ thuật chuyển gen. – Khái niệm, nguyên tắc và những ứng dụng của công nghệ gen và công nghệ tế bào trong chọn giống. |
2 câu |
1 câu |
1 câu |
4 câu |
Số điểm |
0.66 đ |
0.33 đ |
0.33 đ |
1.32 đ |
|
Chương V: Di truyền học người 6.6% |
– Hiểu sơ lược về Di truyền y học, Di truyền y học tư vấn, liệu pháp gen. – Biết và nêu được nguyên nhân gây một số bệnh và tật di truyền ở người. – Các phương pháp nghiên cứu di truyền người. – Biện pháp phòng chữa các bệnh di truyền ở người Và nêu được việt bảo vệ vốn gen của loài người. |
1 câu |
1 câu |
3 câu |
|
SỐ ĐIỂM |
0.3.3 đ |
0.33 đ |
|
0.66 đ |
|
TỔNG SỐ CÂU HỎI |
15 câu 5 điểm 50% |
9 câu 3 điểm 30% |
6 câu 2 đ 20% |
30 câu 10 đ |
2. Đề thi cuối học kì 1 Sinh 12 – Đề 2
2.1 Đề thi học kì 1 Sinh 12
Câu 1: Tự đa bội là dạng đột biến:
A. Làm tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội cùng 1 loài và lớn hơn 2n.
B. Làm tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau và lớn hơn 2n.
C. Làm tăng một số nguyên lần bộ NST lưỡng bội của cùng 1 loài và lớn hơn 2n.
D. Làm tăng một số nguyên lần bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau và lớn hơn 2n.
Câu 2: Cơ thể mang kiểu gen AaBb khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử tối đa là:
A. 2.
B. 1
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Thể đa bội lẻ
A. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội.
B. hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n +1.
D. có khả năng sinh sản hữu tính bình thường như thể lưỡng bội.
Câu 4: Đặc điểm di truyền của các tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên NST X:
A. Có hiện tượng di truyền chéo
B. Tính trạng chỉ biểu hiện ở cá thể mang XY.
C. Có hiện tượng di truyền thẳng.
D. Tính trạng chỉ biểu hiện ở cá thể mang XX.
Câu 5: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. Bb × BB.
B. bb × bb.
C. BB × bb.
D. Bb × Bb
Câu 6: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
A. XM Xm × XM Y
B. XM XM × XM Y
C. XM Xm × Xm Y
D. XM XM × Xm Y.
Câu 7: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn b nằm trên NST thường, alen B qui định da bình thường. Một cặp vợ chồng đều bình thường, họ sinh một con đầu lòng bị bạch tạng. Xác suất để họ sinh một con tiếp theo là con trai và không bị bệnh bạch tạng?
A. 1/4.
B. 3/8.
C. 3/4
D. 1/8
Câu 8: Dạng đột biến gen nào sau đây làm cho gen sau đột biến tăng lên 1 liên kết hiđrô?
A. Thay một cặp A – T bằng một cặp G – X.
B. Mất một cặp A – T.
C. Mất một cặp G – X
D. Thay một cặp G – X bằng một cặp A – T.
Câu 9: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh nào là bệnh di truyền liên kết với giới tính?
1. Bệnh ung thư máu.
2. Bệnh tiểu đường.
3. Bệnh bạch tạng.
4. Bệnh máu khó đông.
5. Bệnh mù màu.
A. 2,3.
B. 4,5.
C. 2,5.
D. 1,4.
Câu 10: Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng
A. di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên NST thường.
B. di truyền các tính trạng giới tính mà gen quy định chúng nằm trên các NST thường.
C. di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trong tế bào chất.
D. di truyền các tính trạng mà gen quy định chúng nằm trên NST giới tính.
Câu 11: Từ một phân tử ADN ban đầu được đánh dấu N15 trên cả hai mạch đơn, qua một số lần nhân đôi trong môi trường chỉ chứa N14 đã tạo nên tổng số 32 phân tử ADN. Trong các phân tử ADN được tạo ra, có bao nhiêu phân tử ADN chứa cả N14 và N15?
A. 2.
B. 4.
C. 16.
D. 32.
Câu 12: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
II. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 10 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10 lần.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 13: Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở :
A. Con cái XX, con đực là XO.
B. Con cái XO, con đực là XY.
C. Con cái là XX, con đực là XY.
D. Con cái XY, con đực là XX.
Câu 14: Ví dụ nào sau đây nói lên tính thoái hóa của mã di truyền?
A. Bộ ba 5/UUA3/, 5/XUG3/ quy định tổng hợp lơxin.
B. Bộ ba 5/AUG3/ quy định tổng hợp mêtiônin và mang tín hiệu mở đầu dịch mã.
C. Bộ ba 5/UUX3/ quy định tổng hợp phêninalanin.
D. Bộ ba 5/AGU3/ quy định tổng hợp serin.
Câu 15: Đột biến thể đa bội là dạng đột biến:
A. Nhiễm sắc thể bị thay đổi cấu trúc.
B. Bộ nhiễm sắc thể bị thừa một số nhiễm sắc thể.
C. Bộ nhiễm sắc thể bị thiếu một số nhiễm sắc thể.
D. Bộ nhiễm sắc thể tăng lên theo bội số của n và lớn hơn 2n.
Câu 16: Đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
A. 42.
B. 13.
C. 15.
D. 21.
Câu 17: Một cá thể của một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể (2n = 20). Khi quan sát quá trình giảm phân của 1000 tế bào sinh tinh, người ta thấy có 40 tế bào có cặp NST số 5 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện trong giảm phân diễn ra bình thường. Các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử chứa 9 NST chiếm tỉ lệ?
A. 98%.
B. 4%.
C. 49%.
D. 2%.
Câu 18: Cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể được gọi là:
A. Đột biến.
B. Thể đột biến.
C. Biến dị tổ hợp.
D. Thường biến.
Câu 19: Một gen ở sinh vật nhân sơ thực hiện phiên mã 5 lần, số phân tử ARN tạo thành là
A. 3.
B. 1.
C. 5
D. 4.
Câu 20: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
B. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
C. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit.
D. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
Câu 21: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?
I. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
II. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen.
III. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
IV. Đột biến gen chỉ xảy ra trong nguyên phân mà không xảy ra trong giảm phân.
V. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 22: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen?
A. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
B. Thay thế một cặp nuclêôtit.
C. Mất một cặp nuclêôtit.
D. Thêm một cặp nuclêôtit.
Câu 23: Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của phép lai nào sau đây?
A. Lai thuận nghịch.
B. Giao phối cận huyết ở động vật.
C. Tự thụ phấn ở thực vật.
D. Lai phân tích.
Câu 24: Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. Lipit.
B. Prôtêin.
C. ADN
D. Cacbôhidrat.
Câu 25: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
B. mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, không chồng gối lên nhau.
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
D. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định cho một loại axit amin.
Câu 26: Các côđon nào sau đây không mã hoá cho axit amin?
A. UUG, UUA, UAX.
B. UAG, UAA, UGA.
C. UGU, AAA, UGG.
D. AUG, UUU, GGA.
Câu 27: Các gen phân li độc lập, mỗi gen qui định một tính trạng. Tỉ lệ kiểu hình A-bbccD- ở đời con từ phép lai AaBbCcdd × AABbCcDd là bao nhiêu?
A. 1/32.
B. 1/64.
C. 1/16.
D. 1/8.
Câu 28: Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:
A. gen điều hoà (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), vùng vận hành (O).
B. gen điều hoà (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
C. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
D. gen điều hoà (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), vùng khởi động (P).
Câu 29: Mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtit 3′ ATGXTAG 5′. Trình tự các nuclêôtit của mạch bổ sung là
A. 3′ ATGXTAG 5′.
B. 5′ TAXGATX 3′.
C. 3′ UAXGAUX 5′.
D. 5′ UAXGAUX 3′.
Câu 30: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Giả sử đột biến làm phát sinh thể một ở tất cả các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu dạng thể một khác nhau thuộc loài này?
A. 12
B. 24.
C. 25.
D. 23.
Câu 31: Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A).
D. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã của nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A).
Câu 32: Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AABb × aaBb cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 33: Đột biến điểm là đột biến
A. liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen.
B. liên quan đến một nuclêôtit trong gen.
C. liên quan đến một số nuclêôtit trong gen.
D. liên quan đến một cặp nuclêôtit trong gen.
Câu 34: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?
A. XA Xa × XA Y.
B. XA XA × Xa Y.
C. XA Xa × Xa Y.
D. Xa Xa × XA Y.
Câu 35: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
B. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
C. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
D. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
Câu 36: Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn
A. phiên mã.
B. dịch mã.
C. trước phiên mã.
D. sau dịch mã.
Câu 37: Thực hiện phép lai P: ♂ AaBbDdEe × ♀ AaBbddee. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST thường khác nhau và không có đột biến xảy ra. Hãy xác định tỉ lệ kiểu gen ở F1 khác kiểu gen bố, mẹ ?
A. 6,25.
B. 75%.
C. 12,5.
D. 87,5%.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính thoái hoá.
B. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Mã di truyền là mã bộ ba.
D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
Câu 39: Đột biến làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể ở một hay một số cặp nhiễm sắc thể trong tế bào gọi là
A. thể tứ bội.
B. thể tam bội.
C. thể dị đa bội.
D. thể lệch bội.
Câu 40: Ở những loài giao phối (động vật có vú và người), tỉ lệ giới tính xấp xỉ 1: 1 vì
A. vì số giao tử đực bằng với số giao tử cái.
B. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau.
C. vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau.
D. vì cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau.
2.2 Đáp án đề thi học kì 1 Sinh 12
1A |
11A |
21B |
31C |
………………………
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung đề thi học kì 1 Sinh học 12