Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023 – 2024

Đề thi học kì 1 môn Sinh học 9 năm 2023 – 2024 gồm 7 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.

Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023 – 2024

Đề thi cuối kì 1 Sinh học 9 năm 2023 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 9 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 7 đề thi cuối kì 1 Sinh học 9 năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 9, đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 9.

TOP 7 Đề thi học kì 1 Sinh học 9 năm 2023 – 2024 (Có đáp án, ma trận)

    1. Đề thi cuối kì 1 môn Sinh học 9 – Đề 1

    1.1 Đề thi học kì 1 Sinh học 9

    I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Em hãy chọn ý đúng nhất cho các câu hỏi sau:

    Câu 1. Lai một tính, F1 có tỉ lệ kiểu hình 3: 1, P là phép lai nào ?

    A. AA x Aa
    B. Aa x aa
    C. Aa x Aa
    D. AA x aa

    Câu 2. Lai hai tính, F1 có tỉ lệ kiểu hình 9:3:3:1 , P là phép lai nào ?

    A. AABB x AaBb
    B. AaBb x AaBb
    C. AaBa x aabb
    D. AABB x aabb

    Câu 3. Mục đích của phép lai phân tích là để xác định :

    A. Kiểu gen của tính trạng trội
    B. Kiểu gen của tính trạng lặn
    C. Kiểu hình của tính trạng trội.
    D. Kiểu hình của tính trạng lặn

    Câu 4. Có 20 tinh bào bậc I giảm phân, số tinh trùng được tạo ra là:

    A. 40
    B. 20
    C. 80
    D. 60

    Câu 5. Có 5 hợp tử phân bào 3 lần. Số tế bào con tạo ra là :

    A. 10
    B. 15
    C. 30
    D. 40

    Câu 6. Các đơn phân của ADN là :

    A. A, T, G, X
    B. A, U, G, X
    C. A và B đều đúng
    D. A và B đều sai

    Câu 7. Vai trò của thể dị bội :

    A. Có hại
    B. Có lợi
    C. Vừa có lợi, vừa có hại.
    D. Có lợi nhiều hơn có hại

    Câu 8. Bệnh Đao ở người thuộc thể đột biến nào ?

    A. Thể tam bội
    B. Thể tam nhiễm
    C. Thể đa bội.
    D. Thể dị bội

    II. Phần tự luận (7 điểm)

    Câu 1(2 điểm) Vẽ sơ đồ xác định giới tính ở người và động vật có vú?

    Câu 2 (2 điểm) Nêu khái niệm, đặc điểm, vai trò của thể đa bội ?

    Câu 3 (2 điểm) Một gen có 30 vòng xoắn, có Nu loại A chiếm 20% tổng Nu của gen. Gen nhân đôi 3 lần. Mỗi gen con đều tổng hợp một ARN. Tính:

    Số Nu của gen ?

    Số Nu mỗi loại của gen ?

    Số Nu của ARN ?

    Số phân tử ARN ?

    Số Nu môi trường tế bào cung cấp cho quá trình trên ?

    1.2 Đáp án đề thi cuối kì 1 Sinh 9

    I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)

    Câu hỏi

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    Đáp án

    C

    B

    A

    C

    D

    A

    A

    B

    II. Phần tự luận : (6 điểm)

    Câu 1. (2 điểm) Vẽ đúng sơ đồ như sách giáo khoa

    Kết quả kiểu gen, kiểu hình ở F1

    Câu 2. (2 điểm) Nêu khái niệm: là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST tăng theo bội số của n  lớn hơn 2n)

    Đặc điểm: Tăng kích thước tế bào, cơ quan, cơ thể

    Tăng sinh trưởng, phát triển

    Tăng sức chống chịu với môi trường

    Vai trò của thể đa bội : Ứng dụng trong chọn giống cây trồng để tăng năng suất

    Câu 3. (2 điểm) Một gen có 30 vòng xoắn, có Nu loại A chiếm 20% tổng Nu của gen. Gen nhân đôi 3 lần. Mỗi gen con đều tổng hợp một ARN. Tính:

    a. Số Nu của gen : 30 x 20 = 600 Nu

    b. Số Nu mỗi loại của gen : A = T = 600. 20% = 120 Nu

    G = X = 600. (50% – 20 %) = 180 Nu

    c. Số Nu của ARN : 600 : 2 = 300 Nu

    d. Số phân tử ARN = Số gen con = 23 = 8

    e. Số Nu môi trường tế bào cung cấp cho quá trình trên :

    Nu mtcc cho gen nhân đôi = 600. (8-1) = 4200 Nu

    Nu mtcc cho gen tổng hợp ARN : 300 . 8 = 2400 Nu

    Tổng Nu mtcc : 4200 + 2400 = 6600 Nu

    1.3 Ma trận đề thi học kì 1 môn Sinh học 9

    TÊN CHỦ ĐỀ

    MỨC ĐỘ NHẬN THỨC

    NHẬN BIẾT

    THÔNG HIỂU

    VẬN DỤNG

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    CHƯƠNG 1 : THÍ NGHIỆM CỦA MEN-ĐEN

    – Nhận biết các kết quả phép lai một tính trạng, hai tính trạng của Menđên

    – Nhận biết ý nghĩa của phép lai phân tích

    SỐ CÂU : 3

    3

    SỐ ĐIỂM: 1,5

    Số %: 15%

    1,5

    100%

    CHƯƠNG II: NST

    Sơ đồ xác định giới tính ở người và động vật có vú

    Tính số giao tử, số tế bào con

    SỐ CÂU : 3

    1

    2

    SỐ ĐIỂM : 3

    SỐ % : 30%

    2

    66,7%

    1

    33,3%

    CHƯƠNG III : ADN VÀ GEN

    Đơn phân của ADN

    Tính số Nu và số Nu mỗi loại gen

    Tính số gen con

    Tính số Nu của ARN

    Số Nu mtcc

    SỐ CÂU : 2

    1

    1

    SỐ ĐIỂM : 2,5

    SỐ % : 35%

    0.5

    20%

    2

    80%

    CHƯƠNG IV

    BIẾN DỊ

    Nhận biết thể tam nhiễm

    Nận biết vai trò của thể dị bôi

    Nguyên nhân, tính chất, vai trò của thể đa bội

    SỐ CÂU : 2

    2

    1

    SỐ DIỂM: 2,5

    SỐ % : 25%

    1

    33.3%

    2

    66,7%

    TC SỐ CÂU : 11

    TC SỐ ĐIỂM: 10

    TC %: 100%

    6

    3

    30%

    1

    2

    20%

    2

    1

    10%

    1

    2

    20%

    1

    2,0

    20%

    2. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 9 – Đề 2

    2.1 Đề thi Sinh 9 học kì 1

    Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 3

    Câu 1 (0.25đ): Trong quá trình Nguyên phân các NST xếp thành hàng ở kì:

    A. Kì trung gian
    B. Kì đầu
    C. Kì giữa
    D. Kì sau

    Câu 2 (0,25đ): Ở Gà gen A quy định chân cao, gen a quy định chân thấp. Kết quả một phép lai như sau:

    Thu được F1: 75% chân cao : 25% chân thấp. Kiểu gen của P trong phép lai trên là:

    A. P: AA x AA
    B. P: AA x Aa
    C. P: Aa x aa
    D. P: Aa x Aa

    Câu 3 (0,5đ) : Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc:

    A. Nguyên tắc nhân đôi
    B. Nguyên tắc bổ sung
    C. Nguyên tắc bán bảo toàn
    D. Không có nguyên tắc

    Câu 4 (1,0đ): Lựa chọn kết quả ở cột B sao cho phù hợp với thông tin ở cột A

    Cột A: Bệnh di truyền

    Cột B: Dấu hiệu nhận biết

    Đáp án

    1. Bệnh câm điếc bẩm sinh

    2. Bệnh Đao

    A. người bệnh có 3 NST cập số 21

    B. người bệnh không có khả năng nghe từ khi sinh ra

    C. người bệnh không có khả năng nói từ khi sinh ra.

    D. bị si đần bẩm sinh, không có con

    E. người bệnh da, tóc màu trắng và mắt màu hồng

    1 –

    2 –

    Phần II. Tự luận (8 điểm)

    Câu 5 (2,0 điểm): Đột biến cấu trúc NST là gì? lấy 2 ví dụ về đột biến cấu trúc NST?

    Câu 6 (2 điểm): Ở Chó, gen A quy định lông xám, a quy định lông trắng , B quy định chân cao, b quy định chân thấp. Cho Chó lông xám, chân cao thuần chủng giao phối với Chó lông trắng, thân thấp. Thu được F1 toàn chó lông xám, chân cao. Viết sơ đồ lai từ P đến F1

    Câu 7 (2,0 điểm) Mạch 2 của phân tử ADN có trình tự các nucleotit như sau

    – T- T – X – X – A – X – G – T – X – T – A – G –

    a, Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với đoạn mạch trên?

    b, Viết trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch bổ sung?

    Câu 8 (2,0 điểm): BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI

    Có rất nhiều nguyên nhân gây ra các bệnh và tật di truyền ở người, theo như nghiên cứu của trường Đại học Y Hà Nội cho thấy: Những người nhiễm độc do Sinh chất bảo vệ thực vật khi làm ruộng cao hơn những người làm nghề khác; ở những vùng bị Mĩ rải chất diệt cỏ, rụng lá (điôxin) trong chiến tranh, các bệnh và tật di truyền như: thừa ngón tay, khe hở môi hàm…chiếm tỉ lệ tăng rõ rệt so với các thành phố không bị rải chất độc Sinh học.

    Bản thân em sẽ làm gì để hạn chế phát sinh bệnh và tật di truyền trong đời sống?

    2.2 Đáp án đề thi học kì 1 Sinh 9

    Câu

    Nội dung

    Điểm

    Câu 1

    C

    0,25

    Câu 2

    D

    0,25

    Câu 3

    B, C

    0,5

    Câu 4

    (1 điểm)

    1 – B, C

    2 – A, D

    0,5

    0,5

    Câu 5

    (2 điểm)

    – Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc của NST

    – Ví dụ

    + Mất 1 đoạn nhỏ ở đầu NST 21 gây ung thư máu ở người

    + Ở Đại mạch đột biến lặp đoạn làm tăng hoạt tính của enzim amilaza.

    1

    0,5

    0,5

    Câu 6

    (2 điểm)

    -Sơ đồ lai :

    Pt/c : Lông xám, chân cao x lông trắng, chân thấp

    AABB aabb

    GP: AB ab

    F1: AaBb (100% lông xám, chân cao)

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

    Câu 7

    (2 điểm)

    a, Mạch bổ sung:

    – A – A – G – G – T – G – X – A – G – A – T – X –

    b, Mạch ARN

    – U – U – X – X – A – X – G – U – X – U – A – G –

    1

    1

    Câu 8

    (2 điểm)

    – Vệ sinh môi trường sạch sẽ, xử lí rác thải đúng cách

    – Sử dụng đúng cách thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc chữa bệnh

    – Xử lý rác thải đúng cách

    – Tuyên truyền cho mọi người xung quanh việc sử dụng đúng cách các loại thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật

    (Lưu ý: Học sinh trả lời khác vẫn đảm bảo vẫn cho điểm tối đa)

    0,5

    0,5

    0,5

    0,5

    Tổng điểm toàn bài

    10,0 điểm

    2.3 Ma trận đề thi học kì 1 Sinh học 9

    Tên chủ đề

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng thấp

    Vận dụng cao

    Cộng

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    TN

    TL

    Các thí nghiệm của men đen

    Xác định được kiểu gen dựa vào tỉ lệ kiểu hình

    Vận dụng quy luật phân li để giải bài tập lai 2 cặp tính trạng

    Số câu:

    1

    1

    2

    Số điểm:

    0,25

    2

    2.25

    Nhiễm sắc thể.

    Nêu được diễn biến cơ bản của NST ở các kì của nguyên phân.

    Số câu:

    1

    1

    Số điểm:

    0.25

    0.25

    ADN VÀ GEN

    Biết được AND được nhân đôi theo những nguyên tắc nào

    Xác định được trình tự sắp xếp các nucleic trong phân tử ADN, ARN

    Số câu:

    1

    1

    2

    Số điểm:

    0.5đ

    2

    2.5

    Biến dị

    Nêu được khái niệm đột biến cấu trúc và số lượng NST, thường biến

    Lấy được ví dụ về đột biến và thường biến.

    Số câu:

    1

    1

    Số điểm:

    2

    2

    Di truyền học người

    Biết được dấu hiệu nhận biết một số bệnh di truyền

    Pisa: Nêu được biện pháp hạn chế bệnh và tật di truyền ở người

    Số câu:

    1

    1

    2

    Số điểm:

    1

    2

    3

    TS câu:

    5

    1

    1

    1

    8

    TS điểm:

    4

    2

    2

    2

    10

    Tỉ lệ %:

    4

    20

    2

    2

    100

    ……………

    Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Sinh 9

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *