Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 gồm 2 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo
Với 2 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 – Family and Friends, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt, Toán. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 Chân trời sáng tạo – Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2
Exercise 1: Choose the odd one out
1. A. mom |
B. sister |
C. happy |
D. grandpa |
2. A. dresss |
B. shorts |
C. T-shirt |
D. hungry |
3. A. day |
B. Monday |
C. Wednesday |
D. Sunday |
Exercise 2: Look at the picture and complete the words
1. _ h i _ _ t _ |
2. s _ c _ s |
3. n _ c _ |
4. q _ e _ n |
Exercise 3: Look at the pictures and answer the questions
1. How many people are there?
_______________________________
2. Is she wearing a dress?
_______________________________
3. What are they eating?
_______________________________
Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences
1. old/ you/ How/ are/ ?/
_______________________________
2. Is/ mom/ your/ this/ ?/
_______________________________
3. these/ Are/ shoes/ his/ ?/
_______________________________
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2
Exercise 1: Choose the odd one out
1. C |
2. D |
3. A |
Exercise 2: Look at the picture and complete the words
1. thirsty |
2. socks |
3. neck |
4. queen |
Exercise 3: Look at the pictures and answer the questions
1. There are two people
2. No, she isn’t
3. They are eating sandwiches
Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences
1. How old are you?
2. Is this your mom?
3. Are these his shoes?
2. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 Chân trời sáng tạo – Đề 2
I. Choose the odd one out
1.
A. hot
B. hungry
C. shorts
D. cold
2.
A. umbrella
B. vase
C. towel
D. grandma
3.
A. orange
B. color
C. pink
D. brown
II. Look can complete the words.
III. Read and complete the sentences with available words.
Are It’s this He’s
1. _____ a big cat.
2. Is ______ your brother?
3. ______ hungry.
4. ______ these your socks?
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. pen/ She/ a/ has
______________________________________.
2. pants/ his/ They/ aren’t
______________________________________.
3. purple/ I/ like
______________________________________.