Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh 7 Global Success năm 2023 – 2024 bao gồm 5 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi và File nghe.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi tiếng Anh lớp 7 học kì 1 Global success được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 7 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết 5 đề thi học kì 1 Tiếng Anh 7 Global success năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh 7 Global Success năm 2023 – 2024
Đề thi tiếng Anh lớp 7 học kì 1 Global success
PHÒNG GD&ĐT……. TRƯỜNG THCS……… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Tiếng Anh-Lớp 7 Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian giao bài) |
I. LISTENING. (2.0ms)
Part 1: Decide these statements below are True or False.
1. The customers want two tables.
2. The two customers order the same starter.
3. Both of them order the Thai chicken for their main course.
4. The customers order juice and mineral water. …………
Part 2: Fill in each blank with ONE SUITABLE WORD.
5. A table _____ two, please.
6. Are you ______ to order?
7. What would you ______ for your starter?
8 I’d like French onion _______, please.
II. LANGUAGE. (2.0ms)
Part 1: Choose a word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (0.5m)
9. A. tutor B. sport C. fork D. pork NB
10. A. needed B. wanted C. decided D. played NB
Part 2: Choose the best answer (A, B, C, or D) to complete the sentences. (1.0m)
11. City life is quite different……………………..life in the country. NB
A. on
B. from
C. at
D. about
12. We has flown to Hanoi several times, …………………….. last summer we went there by train. TH
A.so
B. or
C. and
D. but
13. She hasn’t got any eggs but she has got……………………..milk. TH
A. some
B. any
C. an
D. a
14. Because I was sitting in the back row of the theater, I could hardly see the…………………… TH
A. painters B. musicians C. composers D. writers
Part 3: Give the correct form of the words in brackets. (0.5m)
15. My children like (read) …………………….. books in the living room every day. NB
16. This film is (interesting) ……………………..than the one we saw last week. TH
III. READING. (2.0ms)
Part 1: Read the following passage about a common disease and circle A, B, C or D to complete the blank. (1.0m)
Headache is a very common disease. The symptoms (17) …… NB ……… a headache are various. People may (18) …… NB ……… pains only one side of the head. Sometimes when the pain goes away, the head is sore. People have a headache (19) …… TH ……… they work too hard or they are too nervous about something. Medicine can help cure the disease but people usually have to do more than taking tablets. They can prevent headaches by changing their diets or their (20) … VD ………… or simply by going to bed.
17. A. on B. in C. of D. at
18. A. has B. have C. had D. having
19. A. when B. but C. so D. and
20. A. lives B. lifestyles C. hobbies D. works
Part 2: Read the following passage about meals and decide the statements are True (T) or False (F). (1.0m)
Vietnamese people of have three meals a day – breakfast, lunch and dinner. People in the countryside usually have rice with meat or fish and vegetables for breakfast but people in the cities often have light breakfast with a bowl of Pho or instant noodles or sticky rice before going to work for lunch, they often have rice, meat, fish and vegetables. People in the countryside often have lunch at home but people in the cities often have lunch at the canteens or at the food stalls. Most people prepare their dinner at home. They eat many kinds of meat, seafood, fish, fresh vegetables and rice. Many people say dinner is the main and the best meal of the day.
Statements |
True |
False |
21. Vietnamese people often have three meals a day. NB |
||
22. People in the cities often have big breakfast before going to work. TH |
||
23. People in the countryside often have lunch at the canteens or at the food stalls. NB |
||
24. According to many people, the main and the best meal of the day is dinner. VD |
IV. WRITING. (2.0ms)
Part 1: Find a mistake from the underlined parts (A, B, C or D) for sentences. (0.5m)
25. A film is (A)usually (B)not (C)as long with. (D) a play. NB
26. Two days ago (A), he see (B) a movie on (C) Netflix with his parents. (D)NB
Part 2: Arrange the words to make complete sentences. (0.5m)
27. A lot of / have / vitamins. / fruit / vegetables / and/ TH
→ …………………………………………………………………………
28. Lan and / the Temple of Literature / last week./ visited / her father / TH
→ …………………………………………………………………………
Part 3: Rewrite the sentences using the words given that has the same meaning. (0.5m)
29. I am interested in going to the cinema with my friends at weekends. VD
→ I fancy ………………………………………………………………………………
30. Walking here is dangerous because this lane is for cycling only. VD
→We shouldn’t…………………………………….
Part 4: Use the following sets of words and phrases to write complete sentences. (0.5m)
31. It / be /a good idea / eat / different kinds / fruit / vegetable / every day. VDC
→………………………………………….
32. My brother / enjoy / play / piano / when / he be young /. VDC
→………………………………………….
V. SPEAKING. (2,0ms)
Yêu cầu:
– Mỗi thí sinh phải trả lời đủ 03 phần (phần I, II và III). Nội dung từng phần Giám khảo tự chọn cho phù hợp với đối tượng học sinh.
– Tùy theo nội dung câu trả lời Giám khảo ghi điểm hoc sinh theo từng phần và cộng 03 phần là 2,0 điểm (Phần câu hỏi ví dụ có tính chất tham khảo).
I. Introduction: 0,5m (2 minutes)
II. Talk about one of these topic: 1,0m (3 minutes)
1. Hobbies
2. Healthy living
3. Community service
4. Music and arts
5. Food and drink
6. A visit to a school
III. Free talk: 0,5m (2 minutes)
Đáp án đề thi cuối kì 1 tiếng Anh 7 Global success
Parts |
Answer keys |
Marks |
I.LISTENING (2.0ms) |
1-F, 2-F, 3-T, 4-T 5,For 6. Ready 7. Like 8-soup |
1.0m (0.25 x 4)
1.0m (0.25 x 4) |
II.LANGUAGE (2.0ms)
|
Part 1: Choose a word which has the underlined part pronounced differently from the rest. 9. A 10. D Part 2: Choose the best answer (A, B, C, or D) to complete the sentences. 11. B 12. D 13. A 14. B Part 3: Give the correct form of the words in brackets. 15. reads 16. more interesting |
0.5m (0.25 x 2)
1.0m (0.25 x 4)
0.5m (0.25 x 2) |
III. READING (2.0ms)
|
1.0m (0.25 x 4)
1.0m (0.25 x 4)
|
|
IV. WRITING: (2.0ms) |
Part 1: Find a mistake from the underlined parts (A, B, C or D) for sentences. 25. C 26. B Part 2: Arrange the words to make complete sentences. 27. Fruit and vegetables have a lot of vitamins. 28. Lan and her father visited the Temple of Literature last week. Part 4: Use the following sets of words and phrases to write complete sentences. 31. It is a good idea to eat different kinds of fruit and vegetables every day. 32. My brother enjoyed playing the piano when he was very young. |
0.5m (0.25 x 2)
0.5m (0.25 x 2)
0.5m (0.25 x 2)
0.5m (0.25 x 2)
|
Ma trận đề thi học kì 1 tiếng Anh 7 Global success
TT |
Kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
||
1 |
Listening |
10 |
3 |
5 |
3 |
5 |
2 |
20 |
8 |
||
2 |
Language |
10 |
3 |
10 |
7 |
|
20 |
10 |
|||
3 |
Reading |
10 |
4 |
5 |
4 |
5 |
5 |
20 |
13 |
||
4 |
Writing |
5 |
5 |
5 |
4 |
5 |
5 |
5 |
3 |
20 |
17 |
5 |
Speaking |
5 |
5 |
5 |
2 |
5 |
3 |
5 |
2 |
20 |
12 |
Tổng |
40 |
20 |
30 |
20 |
20 |
15 |
10 |
5 |
100 |
60 |
|
Tỉ lệ (% ) |
40 |
30 |
20 |
10 |
100 |
||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
100 |
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI KỲ 1 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TT |
Kĩ năng |
Đơn vị kiến thức/kỹ năng |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng Số CH |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
I |
LISTENING |
1. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại trong 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) để trả lời các dạng câu hỏi có liên quan đến các chủ đề: – Hobbies – Healthy living – Community service – Music and arts – Food and drink – A visit to a school |
Nhận biết: – Nghe lấy thông tin chi tiết. |
2 |
2 |
||||||||
Thông hiểu: – Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. |
1 |
1 |
|||||||||||
Vận dụng: – Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. – Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. |
1 |
1 |
|||||||||||
2. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại khoảng 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) liên quan đến các chủ đề: – Hobbies – Healthy living – Community service – Music and arts – Food and drink – A visit to a school |
Nhận biết: – Nghe lấy thông tin chi tiết. |
2 |
2 |
||||||||||
Thông hiểu: – Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. |
1 |
1 |
|||||||||||
Vận dụng: – Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. – Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. |
1 |
1 |
|||||||||||
II. |
LANGUAGE
|
1. Pronunciation Các nguyên âm đơn / ə / and / ɜː / /ɒ/ and /ɔ: / Các phụ âm / f / and / v / /t /, /d/ and /Id/ /∫ / and /ʒ/ /tʃ/ and /dʒ/ |
Nhận biết: – Nhận biết các âm thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học. |
2 |
2 |
||||||||
Thông hiểu: – Phân biệt được các âm trong phần nghe. |
|
|
|||||||||||
Vận dụng: – Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói. |
|
|
|||||||||||
2. Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ điểm: – Hobbies – Healthy living – Community service – Music and arts – Food and drink – A visit to a school |
Nhận biết: – Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học. |
2 |
2 |
||||||||||
Thông hiểu: – Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. – Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. |
1 |
1 |
|||||||||||
Vận dụng: – Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…) |
|
|
|||||||||||
3. Grammar Các chủ điểm ngữ pháp: – Present simple – Simple sentences – Past simple – Comparisons: like, different from, (not) as … as – some, a lot of, lots of – Prepositions of time and place |
Nhận biết: – Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. |
1 |
|
|
1 |
||||||||
Thông hiểu: – Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||||||
Vận dụng: – Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào bài nghe/ nói/ đọc/ viết. |
|
|
|||||||||||
III. |
READING |
1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm: – Hobbies – Healthy living – Community service – Music and arts – Food and drink – A visit to a school |
Nhận biết: – Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. |
2 |
2 |
||||||||
Thông hiểu: – Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. |
1 |
1 |
|||||||||||
Vận dụng: – Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. |
1 |
1 |
|||||||||||
2. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, xoay quanh các chủ điểm: – Hobbies – Healthy living – Community service – Music and arts – Food and drink – A visit to a school |
Nhận biết: – Thông tin chi tiết |
2 |
2 |
||||||||||
Thông hiểu: – Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp. – Hiểu được nghĩa tham chiếu. – Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp |
1 |
1 |
|||||||||||
Vận dụng: – Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. – Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. |
1 |
1 |
|||||||||||
IV. |
WRITING |
1. Error identification Xác định lỗi sai về: – Present simple – Simple sentences – Past simple – Comparisons: like, different from, (not) as … as – some, a lot of, lots of – Prepositions of time and place |
Nhận biết: – Nhận diện lỗi về ngữ pháp và từ loại trong câu. |
2 |
2 |
||||||||
2. Sentence transformation Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước sử dụng present simple, past simple, verbs of liking and comparison: (not) as … as |
Thông hiểu: – Sử dụng các từ đã để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. |
2 |
2 |
||||||||||
Vận dụng: – Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. |
2 |
2 |
|||||||||||
3. Sentence building Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để viết câu sử dụng present simple và past simple. |
Vận dụng cao: – Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh. |
2 |
2 |
||||||||||
V. |
SPEAKING |
(Phần SPEAKING tổ chức thi buổi riêng) + Nội dung: – Hỏi – đáp và trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm: – Hobbies – Healthy living – Community service – Music and arts – Food and drink – A visit to a school – Sử dụng được một số chức năng giao tiếp cơ bản như hướng dẫn, bày tỏ ý kiến, hỏi thông tin và cung cấp thông tin, … + Kỹ năng: – Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên khuôn mặt phù hợp; kỹ năng nói trước đám đông… + Ngôn ngữ và cấu trúc: – Ưu tiên sử dụng những cấu trúc: – Present simple – Simple sentences – Past simple – Comparisons: like, different from, (not) as … as – some, a lot of, lots of – Prepositions of time and place Các chủ đề nói: – Hobbies – Healthy living – Communitive service – Music and arts – Food and drink – A visit to a school |
|
||||||||||
1. Introduction |
Nhận biết: – Giới thiệu các thông tin về bản thân/ sở thích/ về thầy cô, mái trường/ môn học yêu thích. |
5% |
|||||||||||
2. Topic speaking |
Thông hiểu: – Sử dụng kiến thức ngôn ngữ đã học để nói theo chủ đề. Vận dụng: – Sử dụng từ vựng và cấu trúc linh hoạt, diễn tả được nội dung cần nói theo những cách khác nhau. Phát âm tương đối chuẩn. |
5% 5% |
|||||||||||
3. Q&A |
Vận dụng cao: – Hiểu và trả lời được câu hỏi của giám khảo và trả lời một cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ |
5% |
|||||||||||
Tổng |
|
|
13 |
1 |
7 |
3 |
4 |
2 |
|
2 |
24 |
8 |
……………
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi tiếng Anh lớp 7 học kì 1 Global succes