Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 gồm 8 đề thi sách Chân trời sáng tạo, Cánh diều, Kết nối tri thức, i-Learn Smart Start, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

Với 8 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 3 sách mới, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt, Tin học. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 sách mới

    1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh 3 – Global Success

    1.1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 – Global Success

    PHÒNG GDĐT …..
    TRƯỜNG PTDTBT TH&THC..

    ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
    NĂM HỌC 2023 – 2024
    MÔN: TIẾNG ANH – KHỐI 3
    Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)

    A. LISTENING: (4.0 điểm)

    I. Nghe và nối vào bức tranh mà bạn nghe được. (1.0 điểm)

    Example: You hear 0. “…..” The answer is C.

    Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    II. Nghe và đánh số thứ tự vào bức tranh mà bạn nghe được. (1.0 điểm)

    Example: You hear 0. “…..” The answer is pencil.

    Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    III. Nghe và đánh dấu (✓) vào bức tranh mà bạn nghe được. (1.0 điểm)

    Example: You hear 0. “…..” The answer is ear

    Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    IV. Nghe và khoanh tròn đáp án đúng. (1.0 điểm)

    Example: You hear 0. “…..” The answer is A

    0. Touch your _____________!

    A. ears

    B. hair

    C. hand

    1. The ruler is ___________.

    A. black

    B. brown

    C. yellow

    2. Minh plays ___________ at break time.

    A. volleyball

    B. football

    C. basketball

    3. Linh is ___________ years old.

    A. seven

    B. nine

    C. ten

    4. Let’s go to the ___________.

    A. gym

    B. music room

    C. computer room

    B. READING: (2.0 điểm)

    I. Đọc và đánh dấu vào câu đúng hoặc vào câu sai. (1.0 điểm)

    Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    II. Đọc và hoàn thành đoạn văn sau với những từ đã cho sẵn.(1.0 điểm)

    art

    classroom

    go

    school

    our

    Hi. My name’s Mary. Welcome to our (0) school! This is my (1) _________. Here is the (2) _____________ room. Now, let’s (3) ____________ to the music room. We like (4) ____________ school very much.

    C. WRITING: (2.0 điểm)

    I. Nhìn vào bức tranh và viết từ còn thiếu vào chỗ trống. (1.0 điểm)

    Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    II. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh. (1.0 điểm)

    Example: 0. do/ break/ What/ you/ do/ time?/ at/

    What do you do at break time?

    1. I / in? / May/ come/

    …………………………………………………………………………………….

    2. have/ book? / Do/ a/ you/ …………………………………………………………………………………….

    3. go / Let’s/ gym./ to/ the/ …………………………………………………………………………………….

    4. cooking/ like/ painting. / I/ and …………………………………………………………………………………….

    D. SPEAKING: (2.0 điểm)

    Chọn nội dung phù hợp với tình hình thực tế và đối tượng học sinh của đơn vị trường để tổ chức phần thi nói.

    GỢI Ý:

    Phần 1: Trả lời các câu hỏi về thông tin cá nhân. (1 điểm)

    + What is your name?

    + How are you?

    + How old are you?

    + What’s your hobby?

    Phần 2: Xem tranh và hỏi đáp liên quan tới các chủ đề đã học. (1.0 điểm)

    + Making suggestions.

    + Giving instructions.

    + Asking about colours.

    + Asking about school things.

    1.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh 3

    A. LISTENING: (4.0 điểm)

    I. Mỗi câu đúng 0.25 điểm:

    1. A 2. E 3. D 4. B

    II. Mỗi câu đúng 0.25 điểm:

    A. 3 B. 4 D. 1 E. 2

    III. Mỗi câu đúng 0.25 điểm:

    1. A 2. B. 3. B 4. A

    IV. Mỗi câu đúng 0,25 điểm:

    1. B 2. C 3. B 4. A

    B. READING: (2.0 điểm)

    I. Mỗi câu đúng 0.25 điểm:

    1. ✓ 2. X 3. X 4. ✓

    II. Mỗi câu đúng 0.25 điểm:

    1. classroom 2. art 3. go 4. our

    C. WRITING: (2 điểm)

    I. Mỗi câu đúng 0.25 điểm:

    1. book 2. cooking 3. ears 4. library

    II. Mỗi câu đúng 0.25 điểm:

    1. May I come in?

    2. Do you have a book?

    3. Let’s go to the gym.

    4. I like cooking and painting.

    D. SPEAKING: (2.0 điểm)

    I. Phần 1: (1.0 điểm)

    + What is your name? (0.25 điểm)

    + How are you? (0.25 điểm)

    + How old are you? (0.25 điểm)

    + What’s your hobby? (0.25 điểm)

    II. Phần 2: (1.0 điểm)

    + Making suggestions. (0.25 điểm)

    + Giving instructions. (0.25 điểm)

    + Asking about colours. (0.25 điểm)

    + Asking about school things. (0.25 điểm)

    1.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh 3

    PARTS TASK TYPES/ CONTENTS LEVELS/ QUESTIONS/ MARKS/ RATE (%) TOTAL
    M1 M2 M3

    LISTENING

    (4.0 pts)

    Listen and match.

    2

    0.5

    5%

    1

    0.25

    2.5%

    1

    0.25

    2.5%

    4

    1.0

    10%

    Listen and number.

    2

    0.5

    5%

    2

    0.5

    5%

    4

    1.0

    10%

    Listen and tick ().

    2

    0.5

    5%

    1

    0.25

    2.5%

    1

    0.25

    2.5%

    4

    1.0

    10%

    Listen and circle A, B, or C.

    2

    0.5

    5%

    2

    0.5

    5%

    4

    1.0

    10%

    8

    2.0

    20%

    6

    1.5

    15%

    2

    0.5

    5%

    16

    4.0

    40%

    READING

    (2.0 pts)

    Look, read and put a tick or cross .

    2

    0.5

    5%

    1

    0.25

    2.5%

    1

    0.25

    2.5%

    4

    1.0

    10%

    Read and complete.

    2

    0.5

    5%

    1

    0.25

    2.5%

    1

    0.25

    2.5%

    4

    5%

    10%

    4

    1.0

    10%

    2

    0.5

    5%

    2

    0.5%

    5%

    8

    2.0

    20%

    WRITING

    (2.0 pts)

    Look the picture and write correct words.

    2

    0.5

    5%

    2

    0.5

    5%

    4

    1.0

    10%

    Order the words to make sentences.

    2

    0.5

    5%

    2

    0.5

    5%

    4

    1.0

    10%

    4

    1.0

    10%

    4

    1.0

    10%

    8

    2.0

    20%

    SPEAKING

    (2.0 pts)

    Talk about personal information.

    2

    0.5

    5%

    1

    0.25

    2.5%

    3

    0.75

    7.5%

    Ask and answer questions about topics.

    2

    0.5

    5%

    1

    0.25

    2.5%

    2

    0.5

    5%

    5

    1.25

    12.5%

    4

    1.0

    10%

    2

    0.5

    5%

    2

    0.5

    5%

    8

    2.0

    20%

    TOTAL

    2. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 – Family and Friends

    Trường Tiểu học:………………..

    Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
    Năm học 2023 – 2024
    Môn: Tiếng Anh lớp 3
    Thời gian làm bài: 30 phút
    (không kể thời gian phát đề)

    I. Listen and tick V. There is one example. – 4 points

    1.

    Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    2.

    Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    3.

    Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    4.

    Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    5.

    Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    II. Read and write Yes or No. There is one example. – 4 points

    Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    III. Point and say. – 2 points

    Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    3. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 – Explore Our World

    Choose the odd one out

    1. A. bedroom

    B. garden

    C. small

    D. toilet

    2. A. old

    B. short

    C. big

    D. mum

    3. A. bird

    B. moon

    C. sun

    D. sky

    4. A. parents

    B. grandfather

    C. aunt

    D. tall

    5. A. table

    B. sofa

    C. lamp

    D. bathroom

    Look at the picture and complete the words

    Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    1. _ i n _ _ _ r _ _ m

    2. r _ c _

    Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    3. w _ s h d _ _ h e s

    4. b _ t t e _ f _ y

    Read and tick (√) Yes or No

    My name is Jack. I’m eight years old. I’m a boy. There aê four people in my family. My mother is forty years old. She’s young. My father is forty-three years old. My sister is two years old.

    Yes

    No

    1. Jack is eight years old.

    2. There are three people in Jack’s family

    3. His mother is forty-two years old.

    4. His father is forty-three years old.

    5. His sister is two years old.

    Reorder these words to have meaningful sentences

    1. doing?/ What/ she/ is/

    _______________________________________________

    2. is/ dishes/ washing/ She/ ./

    _______________________________________________

    3. many/ How/ have/ do/ you/ brothers/ ?/

    _______________________________________________

    4. kitchen/ there/ Is/ a/ the/ flower/ in/ ?/

    _______________________________________________

    5. No,/ isn’t./ there/

    _______________________________________________

    Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1

    Choose the odd one out

    1. C

    2. D

    3. A

    4. D

    5. D

    Look at the picture and complete the words

    1. dining room

    2. rock

    3. wash dishes

    4. butterfly

    Read and tick () Yes or No

    1. Yes

    2. No

    3. No

    4. Yes

    5. Yes

    Reorder these words to have meaningful sentences

    1. What is she doing?

    2. She is washing dishes.

    3. How many brother do you have?

    4. Is there a flower in the kitchen?

    5. No, there isn’t.

    4. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start

    A. LISTENING

    Listen and tick.

    Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    B. VOCABULARY & GRAMMAR

    I. Unscramble the letters to make the correct words.

    Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    II. Look at the picture and complete the paragraph with the available words.

    Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    blue rulers book chairs red

    Toby is showing Pat his classroom. There is a desk and two (1) ______. On the desk is a (2) _______ and three (3) _________. The book is (4) _______. Three rulers are blue, (5) _______ and purple.

    III. Choose the correct answer.

    1. ______ do you have English?

    A. What
    B. When
    C. Who

    2. What’s he doing? – He’s _______.

    A. sleeping
    B. sleep
    C. sleeps

    3. I _____ like dogs.

    A. not
    B. am
    C. don’t

    4. I have Music ______ Thursdays.

    A. on
    B. in
    C. at

    5. She’s ______ Japan.

    A. to
    B. from
    C. of

    IV. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.

    Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới)

    1. Where is the dog? It’s in the ______ room.
    2. What is the dog doing? It’s ________.
    3. Where is the mirror? In the _______.
    4. Where is the book? On the ______.
    5. Where is the cat? It’s in the ________.

    ĐÁP ÁN

    A. LISTENING

    Listen and tick.

    1. C

    2. C

    3. C

    B. VOCABULARY & GRAMMAR

    I. Unscramble the letters to make the correct words.

    1. sing

    2. draw

    3. open

    4. purple

    5. stand

    II. Look at the picture and complete the paragraph with the available words.

    1. chairs

    2. book

    3. rulers

    4. blue

    5. red

    III. Choose the correct answer.

    1. B

    2. A

    3. C

    4. A

    5. B

    IV. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.

    1. living

    2. sleeping

    3. bedroom

    4. bed

    5. kitchen

    ….

    >>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023 – 2024

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *