Đề thi cuối kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 bao gồm 6 đề kiểm tra kiểm tra khác nhau có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 7 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. TOP 6 đề thi cuối kì 1 Tin học 7 dưới đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 7 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết 6 Đề thi Tin học lớp 7 cuối học kì 1 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 1 Ngữ văn 7 Kết nối tri thức, bộ đề thi học kì 1 môn Toán 7 Kết nối tri thức.
Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 7 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024
1. Đề thi học kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức – Đề 1
1.1 Đề thi cuối kì 1 Tin học 7
I. Trắc nghiệm: (3điểm)
Câu 1: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần thực hiện bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách sau: [1, 4, 8, 7, 10, 28] ?
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 2: Khi thực hiện tìm kiếm bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách sau: [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 3 của danh sách.
Câu 3: Khi lướt mạng Facebook, em thấy một nội dung sai sự thật có ảnh hưởng đến người khác, em sẽ làm gì?
A. Chia sẻ ngay để nhiều người cùng biết.
B. Bình luận, hùa theo nội dung đó.
C. Không làm gì cả vì biết đó là thông tin sai sự thật.
D. Chỉ nhấn like mà không bình luận gì.
Câu 4: Em rất muốn khoe ảnh hoặc video dã ngoại cùng các bạn lên mạng vì hình ảnh của em rất đẹp. Nhưng bạn em không thích vì có một số ảnh bạn em không được như ý, em sẽ làm gì?
A. Em vẫn đăng, vì em chụp em có quyền đăng.
B. Em vẫn đăng vì hình của em đẹp, ảnh của bạn không đẹp cũng không sao.
C. Em vẫn đăng nhưng không cho bạn em biết.
D. Em sẽ không đăng, vì nếu đăng bạn em sẽ phiền lòng.
Câu 5: Khi trò chuyện trên mạng em nên sử dụng webcam khi nào?
A. Không bao giờ sử dụng webcam
B. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng
C. Khi nói chuyện với bất kì ai
D. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân, …
Câu 6: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ cái.
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.
Câu 7: Những việc nào sau đây em nên thực hiện khi giao tiếp qua mạng?
A. Giấu bố mẹ, thầy cô vấn đề khiến em căng thẳng, sợ hãi khi sử dụng mạng.
B. Nói bậy, nói xấu người khác, sử dụng tiếng lóng, hình ảnh không lành mạnh.
C. Đưa thông tin, hình ảnh cá nhân của người khác lên mạng khi chưa được họ cho phép.
D. Tìm sự hỗ trợ của bố mẹ, thầy cô, người tư vấn khi bị bắt nạt trên mạng.
Câu 8: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
D. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
Câu 9: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách sau: [3, 5, 12, 7, 11, 25]?
A. 4
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 10: Đối với học sinh, cách tốt nhất nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì?
A. Nói lời xúc phạm người đó.
B. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn.
C. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng.
D. Đe dọa người bắt nạt mình.
Câu 11: Những hạn chế của mạng xã hội đó là?
A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch.
B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực.
C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 12: Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự.
A. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
D. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp
II. Tự Luận (7điểm)
Câu 1: Thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? (3 điểm)
Câu 2: Em hãy nêu một số tác hại ảnh hưởng tới người nghiện Intenet? (4 điểm)
1.2 Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 7
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
A |
B |
C |
D |
D |
B |
D |
A |
B |
B |
D |
A |
II. Tự luận
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 |
Thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? |
3 |
· Thực hiện trên danh sách đã được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. Bắt đầu từ vị trí ở giữa danh sách. · Tại mỗi bước lặp, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí ở giữa danh sách, nếu bằng thì dừng lại, nếu nhỏ hơn thì tìm trong nửa trước danh sách, nếu lớn hơn thì tìm trong nửa cuối danh sách. · Chừng nào chưa tìm thấy và vùng tìm kiếm còn phần tử thì còn tìm tiếp. |
1 1.5 0.5 |
|
Câu 2 |
Em hãy nêu một số tác hại ảnh hưởng tới người nghiện Intenet? |
4 |
Một số tác hại ảnh hưởng tới người nghiện Intenet: – Thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh. – Khó tập trung vào công việc, học tập. – Tăng nguy cơ tham gia vào các vụ bắt nạt trên mạng. – Dễ bị dẫn dắt đến các trang thông tin xấu. – Dễ bị nghiệm trò chơi trực tuyến. Nghiện Internet gây ảnh hưởng xấu tới sức khỏe thể chất, tinh thần, kết quả học tập và khả năng giao tiếp với mọi người xung quanh |
0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 1.5 |
1.3 Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 7
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
||||||||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
||||||||||||||||
Số câu hỏi |
Thời gian |
Số câu hỏi |
Thời gian |
Số câu hỏi |
Thời gian |
Số câu hỏi |
Thời gian |
|
||||||||||||
1 |
Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số |
Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số |
3 |
2.5 phút |
1 |
5 phút |
1 |
5 phút |
2 |
10 phút |
4.5 điểm 45% |
|||||||||
2 |
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Một số thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản |
3 |
2.5 phút |
1 |
5 phút |
3 |
15 phút |
5.5 điểm 55 % |
|||||||||||
Tổng |
6 |
5.0 phút |
2 |
10 phút |
4 |
20 phút |
2 |
10 phút |
14 câu |
|||||||||||
Tỉ lệ % |
15% |
70% |
10% |
5% |
100% |
|||||||||||||||
Tỉ lệ chung |
85% |
15% |
100% |
Chú ý:
- Các câu hỏi mức độ nhận biết, thông hiểu là câu hỏi TNKQ 4 lựa chọn, trong đó có 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận (tự luận/thực hành), ưu tiên kiểm tra thực hành trên phòng máy.
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I
MÔN: TIN HỌC – LỚP: 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
1 |
Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số |
Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số |
Nhận biết – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. |
3TN |
1TL |
1TN |
2TN |
||||||
2 |
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Một số thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản |
Nhận biết – Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. Thông hiểu – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính). – Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. |
3TN |
1 TL |
3TN |
|||||||
Tổng |
|
6 TN |
2 TL |
4 TN |
2 TN |
||||||||
Tỉ lệ % |
|
15% |
70% |
10% |
5% |
||||||||
Tỉ lệ chung |
|
85% |
15% |
Lưu ý:
– Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
– Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức.
2. Đề thi cuối kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức – Đề 2
2.1 Đề kiểm tra học kì 1 Tin học 7
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Một trong những tác hại của bệnh nghiện Internet là:
A. Thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh.
B. Giao tiếp được với nhiều người
C. Học hỏi được nhiều kiến thức
D. Con người khỏe mạnh, thích ra ngoài gặp gỡ bạn bè.
Câu 2: Việc làm nào là truy cập thông tin không hợp lệ:
A. Kết nối vào mạng không dây của nhà trường lắp miễn phí cho học sinh
B. Thử gõ tên tài khoản, mật khẩu để mở tài khoản xã hội của người khác.
C. Tìm kiếm thông tin bài học trên mạng
D. Nhắn tin nói chuyện với bạn bè về nội dung bài tập.
Câu 3: Phần mềm bảng tính có chức năng nào sau đây:
A. Trình bày thông tin bằng bảng
B. Thực hiện các tính toán
C. Vẽ biểu đồ minh họa
D. Trình bày thông tin bằng bảng, thực hiện tính toán, vẽ biểu đồ.
Câu 4: “B4:E11” là kí hiệu của
A. Ô
B. Cột
C. Hàng
D. Vùng dữ liệu
Câu 5: Các bước nhập công thức vào ô tính là:
1. Nhập dấu bằng 2. Nhấn Enter 3. Nhập công thức
Điền đáp án:………………………………. .
Câu 6: Hãy cho biết cách sao chép số học sinh Nam của lớp 7A vào số học sinh Nam của lớp 7B:
A. Chọn ô B6 -> nháy Copy -> chọn ô B4 rồi Paste
B. Chọn ô B4 -> nháy Copy -> chọn ô B7 rồi Paste
C. Chọn ô B7 -> nháy Copy -> chọn ô B4 rồi Paste
D. Chọn ô B6 -> nháy Copy -> chọn ô B7 rồi Paste
Câu 7: Ô A1=C2+D1 nếu sao chép ô A1 vào A3 thì công thức trong ô A3 là:
A. C3+D4
C. C2+D1
B. C4+D3
D. C1+D2
Câu 8: Biết A1=5, A2=4. Nhập vào A4=A1+A2, nếu thay đổi giá trị A1=9 thì ô A4 có giá trị bao nhiêu?
A. 9
B. 14
C. 13
D. 18
Câu 9: Em hãy chọn phương án đúng nói về quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng.
A. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc gì nhau
B. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành
C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc nhau theo cả hai chiều
D. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng
Câu 10: Chọn phương án sai: Ưu điểm của mạng xã hội là:
A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè
B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập
C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp
D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả
Câu 11: Đâu không phải là sử dụng thông tin sai trái:
A. Giả mạo Facebook công an đăng tin sai sự thật, chia sẻ thông tin có nội dung hiểu nhầm, hiểu sai, gây hoang mang trong nhân dân, ảnh hưởng đến tổ chức, cá nhân trong công tác phòng, chống dịch Covid-19.
B. Những thông tin xấu, đoạn video cắt ghép của một người có thể xúc phạm nhân phẩm, danh dự của người khác, thậm chí ảnh hưởng đến tâm lí và tính mạng của họ.
C. Đăng tải thông tin sai sự thật về khẩu phần ăn trong khu cách ly tập trung trên mạng xã hội Facebook.
D. Gọi video, gửi ảnh cho người thân.
Câu 12: Website nào sau đây không phải là mạng xã hội?
A. https://www. facebook. com/
B. https://www. youtube. com/
C. https://chat. zalo. me/
D. https://www. google. com/
Câu 13: Đâu không phải là biện pháp bảo vệ tài khoản và dữ liệu cá nhân?
A. Cài mật khẩu máy tính
B. Đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc
C. Không đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc
D. Có thói quen sao lưu dữ liệu
Câu 14: Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì?
A. Máy vẽ đồ thị
B. Bàn phím
C. Máy in
D. Máy quét
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 15: Thực hiện các thao tác theo yêu cầu: Thay đổi độ rộng cột C, độ cao hàng 3; chọn vùng dữ liệu “A1:D5”; tạo đường bao cho vùng “A1:D5”
Câu 16: Nếu em nhận được tin nhắn đe dọa trên mạng em sẽ xử lý như thế nào trong trường hợp này?
Câu 17: Nhập dữ liệu vào vùng “A1:D5” vừa được kẻ đường bao ở câu 15 nhập dữ liệu ghi lại các khoản em đã được mua sắm vào dịp đầu năm học 2022-2023. Dùng hàm tính tổng các khoản đã mua.
2.2 Đáp án đề thi học kì 1 Tin 7
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đáp án | A | B | D | D | 1-3-2 | C | A |
Câu | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | C | B | C | D | D | C | B |
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 15. Thực hiện thao tác theo yêu cầu mỗi thao tác đúng 0,25điểm
Câu 16. Đáp án: Nhờ bố mẹ, thầy cô giúp đỡ, tư vấn để giải quyết. Việc làm này giúp em không còn lo lắng an tâm học tập, tránh được những suy nghĩ tiêu cực, nguy hại đến bản thân.
Câu 17. Nhập dữ liệu vào bảng, sử dụng hàm Sum để tính tổng tiền các khoản đã chi tiêu cho việc mua sắm vào đầu năm học.
2.3 Ma trận đề kiểm tra cuối kì 1 Tin 7
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
|
|
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
||||
|
|
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
1 |
Chủ đề 1 Máy tính và cộng đồng |
Thiết bị vào ra |
1 |
0,5% 0,5đ |
|||||||
|
Phần mềm máy tính |
2 |
10% 1đ |
||||||||
2 |
Chủ đề 2 Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi TT |
Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet |
2 |
1 |
15% 1,5đ |
||||||
3 |
Chủ đề 3 Đạo đức, PL và VH trong môi trường số. |
Ứng xử trên mạng |
2 |
1 |
20% 2đ |
||||||
4 |
Chủ đề 4 Ứng dụng tin hoc |
Làm quen với PM bảng tính |
1 |
1 |
1 |
20% 2đ |
|||||
|
|
Tính toán tự động trên bảng tính |
2 |
2 |
20% 2đ |
||||||
|
|
Công cụ hỗ trợ tính toán |
1 |
10% 1đ |
|||||||
Tổng |
8 |
|
6 |
|
|
2 |
|
1 |
|
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
3.Đề thi cuối kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức – Đề 3
3.1 Đề thi cuối kì 1 Tin học 7
PHÒNG GD&ĐT . . . . . . . . TRƯỜNG THCS. . . . . . . . . . . . . |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2023 – 2024 MÔN TIN HỌC 7 Thời gian . . . . phút |
I. TRẮC NGHIỆM (7 đ)
Câu 1. Tai nghe là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào
B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra
D. Thiết bị lưu trữ
Câu 2. Thiết bị nào không phải là thiết bị ra
A. Loa
B. Máy in
C. Máy quét.
D. Màn hình
Câu 3. Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào trong máy tính là gì?
A. Máy vẽ đồ thị
B. Bàn phím
C. Máy in
D. Máy quét
Câu 4. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn?
A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows
B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows
C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây.
D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm.
Câu 5. Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?
A. Quản lý các tệp dữ liệu trên đĩa.
B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh.
C. Điều khiển các thiết bị vào – ra
D. Quản lý giao diện giữa người sử dụng và máy tính.
Câu 6 . Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành
A. Windows 7
B. Windows 10
C. Windows Explorer
D. Windows Phone.
Câu 7. Tệp có phần mở rộng. exe thuộc loại tệp gì?
A. Không có loại tệp này
B. Tệp chương trình máy tính
C. Tệp dữ liệu của phần mềm Word
D. Tệp dữ liệu video
Câu 8. Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các chương trình sau:
A. Linux
B. Gmail
C. Windows Phone
D. Windows 8
Câu 9. Để bảo vệ dữ liệu em có thể sử dụng các cách nào sau đây?
A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây.
B. Cài đặt chương trình phòng chống Virus.
C. Cài đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng
D. Cả A, B, C
Câu 10. Để bảo vệ máy tính ta có thể sử dụng phần mềm nào trong các phần mềm sau?
A. Bkav
B. Microsoft Windows.
C. Mozzilla Firefox.
D. Microsoft Word.
Câu 11. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh?
A. . sb3
B. . mp3
C. . avi
D. . com
Câu 12. Mục đích của mạng xã hội là gì?
A. Chia sẻ, học tập
B. Chia sẻ, học tập, tương tác.
C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị
D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.
Câu 13. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè
B. Học hỏi kiến thức
C. Bình luận xấu về người khác
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình
Câu 14. Kênh trao đổi thông tin phổ biến hiện nay là?
A. Thư điện tử
B. Diễn đàn (Forum)
C. Mạng xã hội (zalo, Facebook,…)
D. Cả A, B, C
Câu 15. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi bị nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật? Theo em điều đó là:
A. Đúng
B. Sai
Câu 16. Những phương án nào là tác hại của việc nghiện internet?
A. Sức khỏe thể chất và sức khỏe tinh thần giảm sút.
B. Thiếu kết nối với thế giới thực, mất dần các mối quan hệ bạn bè, người thân.
C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu, lãng phí thời gian của bản thân.
D. Cả A, B, C.
Câu 17. Khi giao tiếp qua mạng, những điều nào sau đây nên tránh?
A. Tôn trọng người đang giao tiếp với mình.
B. Kết bạn với những người mình không quen biết.
C. Bảo vệ thông tin cá nhân của mình.
D. Truy cập bất cứ liên kết nào nhận được.
E. Cả B, D đều đúng
Câu 18. Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng?
A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi.
B. Không nháy chuột vào các trang quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền.
C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào những nội dung không liên quan.
D. Tất cả các điều trên.
Câu 19. Để tránh nghiện Internet em cần làm gì?
A. Chơi trò chơi trực tuyến.
B. Sử dụng mạng xã hội.
C. Giới hạn thời gian sử dụng máy tính, dành thời gian nhiều phụ giúp gia đình, giao tiếp với bạn bè,. .
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 20. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?
A. Để thay đổi đầu vào của bài toán
B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán
C. Để bài toán dễ giải quyết hơn
D. Để bài toán khó giải quyết hơn.
Câu 21. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Sắp xếp lại danh sách theo thứ tự của bảng chữ cái.
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm
D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kỳ của danh sách.
Câu 22 . Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [ 1, 4, 8, 7, 10, 28]?
A. 2
B. 3
C. 5.
D. 5
Câu 23 . Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”] ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm:
A. So sánh
B. Đổi chỗ
C. So sánh và đổi chỗ
D. Đổi chỗ và xóa
Câu 25. Hoán đổi vị trí của hai phần tử liên tiếp khi chúng không đúng thứ tự là cách sắp xếp của thuật toán nào?
A. Nỗi bọt
B. Chọn
Câu 26. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Tìm một phần tử trong danh sách bất kỳ
B. Tìm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp
Câu 27. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc
B. Thông báo “ Tìm thấy”
C. Thông báo “ Tìm thấy” và kết thúc
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 28. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
II. TỰ LUẬN (3 đ)
Câu 1. Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp bạn? (1. 5 đ)
Câu 2. Cho bảng điểm môn Tin học của một tổ như sau: (1. 5đ)
TT | Họ và tên | Điểm |
1 | Nguyễn Châu Anh | 7. 5 |
2 | Nguyễn Phương Chi | 9. 0 |
3 | Hà Minh Đức | 8. 0 |
4 | Nguyễn Thị Hằng | 8. 5 |
5 | Nguyễn Phương Thảo | 9. 5 |
6 | Nguyễn Thanh Mai | 10 |
Hãy liệt kê các bước tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh được điểm 9. 5 môn Tin học. Hãy cho biết tên học sinh đó.
3.2 Đáp án đề kiểm tra học kì 1 Tin học 7
I. Trắc nghiệm: (7. 0đ) Mỗi câu đúng 0. 25đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
B |
C |
B |
B |
B |
C |
B |
B |
D |
A |
B |
D |
C |
D |
|
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
A |
D |
E |
D |
C |
C |
B |
C |
D |
C |
A |
B |
D |
A |
II. Tự luận (3đ)
Câu 1. (1. 5đ) Nếu một trong những người bạn em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ:
– Em sẽ báo với ba mẹ bạn và cùng với ba mẹ bạn giúp đỡ bạn giảm dần thời gian tiếp xúc với mạng internet.
– Thường xuyên gặp gỡ bạn để chia sẻ, tâm sự và học tập cùng bạn.
– Giúp bạn cùng tham gia vào các hoạt động thể dục thể thao ngoài giờ học.
Câu 2:
* Các bước tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh được điểm 9. 5 môn Tin học (1đ)
B1. Chọn phần tử ở giữa, đó là 8,5. So sánh ta có 9,5 >8,5 do đó vùng tìm kiếm thu hẹp chỉ chọn nửa sau của danh sách.
B2. Chọn phần tử ở giữa, đó là 9,5=9,5, tìm thấy giá trị cần tìm nên thuật toán dừng lại?
* Tên học sinh: Nguyễn Phương Thảo ( 0. 5đ )
3.3 Ma trận đề kiểm tra học kì 1 Tin học 7
TT (1) |
Chương/chủ đề (2) |
Nội dung/đơn vị kiến thức (3) |
Mức độ nhận thức (4-11) |
Tổng % điểm (12) |
|||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
1 |
Chủ đề 1 |
Sơ lược về các thành phần của máy tính |
3 (0. 75đ) |
1 (0. 25đ) |
10% (1. 0đ) |
||||||||
Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng |
4 (1. 0đ) |
3 (0. 75đ) |
17. 5% (1. 75đ) |
||||||||||
2 |
Chủ đề 2 |
Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet |
3 (0. 75đ) |
1 (0. 25đ) |
10% (1. 0đ) |
||||||||
3 |
Chủ đề 3 |
Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số |
3 (0. 75đ) |
1 (0. 25đ) |
1 (1. 5đ) |
25% (2. 5đ) |
|||||||
4 |
Chủ đề 4 |
Một số thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản |
1 (0. 25đ) |
8 (2. 0đ) |
1 (1. 5đ) |
37. 5% 3,75đ |
|||||||
Tổng | 3. 5đ | 3. 5đ | 10đ | ||||||||||
Tỉ lệ % | 35% | 35% | 15% | 15% | 100% | ||||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề kiểm tra học kì 1 Tin 7