TOP 7 Đề thi học kì 1 môn Tin học 4 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)
Với 9 Đề thi học kì 1 Tin học 4 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, còn giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo để ôn thi học kì 1 năm 2023 – 2024 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt, Toán. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 năm 2023 – 2024
1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 4 sách Cánh diều
1.1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 4
UBND THỊ XÃ……
|
ĐỀ THI CUỐI KỲ I |
I. LÝ THUYẾT: (4 điểm)
Câu 1. Những thiết bị phần cứng trong phần thân máy:
A. Bộ nhớ trong (Ram); Nguồn; Bộ nhớ ngoài; Bảng mạch chính…
B. Chuột; bàn phím; Bộ xử lý (CPU); Bộ nhớ trong (Ram); Loa..
C. Bộ xử lý (CPU); Bộ nhớ trong (Ram); Nguồn; Bộ nhớ ngoài; Bảng mạch chính…
D. Bộ xử lý (CPU); Bộ nhớ trong (Ram); Nguồn, màn hình, thân máy.
Câu 2. Việc gõ bàn phím đúng cách giúp em:
A. Gõ nhanh và chính xác hơn.
B. Tạo thói quen nhận biết đúng vị trí của các phím .
C. Tăng khả năng tập trung và ghi nhớ.
D. Cả A, B và C đúng.
Câu 3. Khi em truy cập vào các trang Web, em gặp các loại thông tin chính là:
A. Văn bản, hình ảnh, video
B. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
C. Hình ảnh, âm thanh, video, Siêu liên kết, văn bản.
C. Âm thanh, video
Câu 4. Để tìm kiếm thông tin về Hội thi Tin học trẻ trên Internet, em chọn biểu tượng phần mềm:
Câu 5. Lệnh giúp em sao chép một thư mục:
A. Move to
B. Copy to
C. Delete
D. Rename
Câu 6. Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề:
A. Các từ khoá liên quan đến thông tin cần tìm.
B. Các từ khoá liên quan đến trang web.
C. Địa chỉ của trang web.
D. Bản quyền.
Câu 7. Khi sao chép một thư mục đến vị trí khác thì tất cả tệp và thư mục con trong thư mục đó sẽ:
A. Tồn tại ở cả vị trí mới và vị trí cũ
B. Chỉ tồn tại ở vị trí cũ
C. Chỉ tồn tại ở vị trí mới
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 8. Dải lệnh nào để tạo hiệu ứng chuyển trang trình chiếu.
A. Animation
B. Transition
C. Design
D. Insert
II. TỰ LUẬN – THỰC HÀNH: (6 ĐIỂM)
Câu 9. Em hãy cho biết phần mềm và phần cứng có mối quan hệ phụ thuộc với nhau như thế nào? Cho ví dụ? (2 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10: (4 điểm) Khởi động phần mềm trình chiếu PowerPoint và thực hiện yêu cầu bên dưới :
Chủ đề: An toàn giao thông
Yêu cầu:
Trang 1: Giới thiệu chủ đề – Tên người soạn
Trang 2: Nêu 3 nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông (Chèn hình ảnh minh họa – Tạo hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu).
Trang 3: Nêu 3 biện pháp của em để giúp giảm thiểu tai nạn giao thông (Chèn hình ảnh minh họa – Tạo hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu).
Trang 4: Lời cảm ơn – tạm biệt
Khi thực hiện bài trình chiếu, chú ý định dạng nội dung văn bản phù hợp. Chọn phông nền cho bài trình chiếu. Chèn hình ảnh, tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu.
Lưu tên tệp: Baithi1.pptx vào thư mục của em.
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 4
Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu 0.5 điểm
1.C |
2.D |
3.C |
4.A |
5.B |
6.D |
7.A |
8.B |
9. (2 điểm) HS trả lời đầy đủ, có thể cho ví dụ ngoài |
Câu 10. Thực hiện đầy đủ yêu cầu của đề thực hành. Tạo bài trình chiếu gồm 5 trang theo yêu cầu. (4 điểm)
Nếu HS làm được phần nào sẽ chấm điểm phần đó theo các thang điểm dưới:
- Hoàn thành yêu cầu Slide 1:0.5 điểm
- Hoàn thành yêu cầu Slide 2: 1.5 điểm
- Hoàn thành yêu cầu Slide 3: 1.5 điểm
- Hoàn thành yêu cầu Slide 5: 0,5 điểm
- Bài thi không chèn hình ảnh theo yêu cầu: -0,5 điểm /5 slide (Tùy vào nội dung của các trang mà GV linh động).
- Bài thi không tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu, hiệu ứng chuyển trang chiếu: -0,5 điểm
- Thiếu tên và lớp người thực hiện: – 0,25 điểm
GV linh động chấm bài thi HS theo thang điểm và nội dung cụ thể của từng bài thi HS. (Ưu tiên sự sáng tạo trong bài thi thực hành)
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 4
Nội dung/ Mạch kiến thức | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng điểm và tỷ lệ % | ||||
TN | TL/TH | TN | TL/TH | TN | TL/TH | Tổng | Tỷ lệ | ||
CĐA. Máy tính và em (A1 & A2) |
Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 2.0 | 3.0 | 30% | ||||
CĐB. Mạng máy tính và Internet | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 1.0 | 10% | |||||
CĐC. Tổ chức lưu trữ và Trao đổi thông tin (C1 & C2) |
Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 1.5 | 15% | ||||
CĐE. Ứng dụng Tin học (E1) |
Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Số điểm | 0.5 | 4.0 | 4.5 | 45% | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1 | 10 | |
Số điểm | 2.0 | – | 1.5 | 4.0 | 0.5 | 2.0 | 10.0 | 100% | |
Tỷ lệ % | 20% | 0% | 15% | 40% | 5% | 20% | 100% | ||
Tỷ lệ theo mức | 20% | 55% | 25% |
Đề | Số câu | Điểm | Tỷ lệ |
Lí thuyết (15′) | 8 | 4 | 30% |
Thực hành (20′) | 2 | 6 | 70% |
Tổng đề lí thuyết và thực hành (35′) |
10 | 10 | 100% |
2. Đề thi học kì 1 môn Tin học 4 Kết nối tri thức
2.1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 4
Trường Tiểu học….. |
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I |
A. LÝ THUYẾT: (Thời gian: 15 phút) (4 điểm)
Câu A1: Phát biểu nào sau đây là đúng? (M1-0.5đ)
A. Phần cứng có thể làm việc độc lập, không cần đến phần mềm
B. Phần mềm có thể tự làm mọi việc không cần đến phần cứng.
C. Cả phần cứng và phần mềm đều cần thiết để máy tính hoạt động
Câu A2. Gõ bàn phím đúng cách có những lợi ích nào sau đây? (M1-0.5đ)
A. Em sẽ tiết kiệm được thời gian và bảo vệ sức khoẻ.
C. Không có lợi ích gì.
D. Giữ máy tính sạch sẽ và không bị lỗi phần mềm
Câu A3. Dưới đây là hình ảnh khi đưa con trỏ chuột đến một vị trí trên trang Web. Em hãy cho biết vị trí nào có chứa siêu liên kết. (M1-0.5đ)
a) Xác định chủ đề (từ khoá) cần tìm kiếm.
b) Nhập từ khoá cần tìm kiếm vào ô tìm kiếm rồi nhấn phím Enter , trên trang web sẽ xuất hiện danh sách các liên kết.
c) Nháy chuột vào một liên kết trong danh sách trên để xem thông tin chi tiết.
d) Mở trình duyệt và gõ địa chỉ của máy tìm kiếm.
Thứ tự thực hiện đúng là:
……………………………………………………………………………..
Câu A5: Trong máy tính của Hồng có các phần mềm: Word, Unikey, Kiran’s Typing Tutor và Kids Games Learning Sciene. Theo em, trong số phần mềm đó, phần mềm nào là không miễn phí? (M1-0.5đ)
A. Phần mềm Word.
B. Phần mềm Kids Games Learning Sciene.
C. Phần mềm Unikey.
D. Phần mềm Kiran’s Typing Tutor.
Câu A6: Để thay đổi phông chữ em chọn nút lệnh nào sau đây: (M1-0.5đ)
Câu A7: Điền phím cần gõ (Theo kiểu gõ Telex) vào chỗ chấm cho phù hợp. (M1-0.5đ)
Để có chữ |
â |
ô |
ê |
đ |
ă |
ơ |
ư |
Em gõ |
…….. |
…….. |
…….. |
…….. |
…….. |
…….. |
…….. |
Để được dấu |
Sắc |
Huyền |
Hỏi |
Ngã |
Nặng |
Em gõ |
…….. |
…….. |
…….. |
…….. |
…….. |
Câu 8: Để có từ “Xuất sắc” em gõ theo kiểu Telex như thế nào? (M2-0.5đ)
……………………………………………………………………………………………………………..
B. THỰC HÀNH: (6 điểm) (Thời gian: 25 phút)
Câu B1: Thực hành tạo bài trình chiếu từ 4 trang trở lên với chủ đề giới thiệu về Ngôi trường em đang học. (M3-4.0đ)
Hướng dẫn:
Chọn chủ đề: Giới thiệu về trường em
– Trang 1: Gồm có:
+ Tiêu đề: GIỚI THIỆU TRƯỜNG EM
+ Tên người soạn
– Trang 2: Gồm tên ngôi trường em đang học và địa chỉ trường em đang học
– Trang 3: Kể tên những hình ảnh đẹp của trường em và chèn 1 hình ảnh minh hoạ.
– Trang 4: Cảm nghỉ của em về ngôi trường…..
Câu B2: Định dạng văn bản trên trang chiếu sao cho cân đối và đẹp mắt. (M2-1đ)
Câu B3: Lưu bài trình chiếu vào thư mục BAI KIEM TRA KI 1 (2023-2024) trong ổ đĩa D với Tên của em và lớp đang học (Ví dụ: Nguyễn Văn An – 4A). (M2-1đ)
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 4
A. PHẦN LÝ THUYẾT: 4 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
C |
A |
A |
A, d, b, c |
A |
C |
Câu 7:
Để có chữ |
â |
ô |
ê |
đ |
ă |
ơ |
ư |
Em gõ |
…aa….. |
…oo….. |
…ee….. |
…dd….. |
…aw….. |
…ow….. |
…uw….. |
Để được dấu |
Sắc |
Huyền |
Hỏi |
Ngã |
Nặng |
Em gõ |
…s….. |
……f.. |
……r.. |
…x….. |
…j….. |
Câu 8: Để có từ “Xuất sắc” em gõ theo kiểu Telex như thế nào? (M2-0.5đ)
Xuaats sawcs
B. THỰC HÀNH: 6 điểm
Câu B1: Thực hành tạo được bài trình chiếu từ 4 trang trở lên với chủ đề giới thiệu về Ngôi trường em đang học. (4 điểm)
Câu B2: Định dạng được văn bản trên trang chiếu sao cho cân đối và đẹp mắt. (1 điểm)
Câu B3: Lưu được bài trình chiếu vào thư mục BAI KIEM TRA KI 1 (2023-2024) trong ổ đĩa D với Tên của em và lớp đang học (Ví dụ: Nguyễn Văn An – 4A). (1 điểm)
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 4
Mạch kiến thức, kĩ năng (Chủ đề) | Số câu, số điểm và câu số | Mức 1 (Nhận biết) | Mức 2 (Thông hiểu) | Mức 3 (Vận dụng) | Tổng | ||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1. Máy tính và em | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | |||||||||
Câu số | A1,A2 | A1,A2 | |||||||||
2. Mạng máy tính và Internet | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | |||||||||
Câu số | A3 | A3 | |||||||||
3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | |||||||||
Câu số | A4 | A4 | |||||||||
4. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | |||||||||
Câu số | A5 | A5 | |||||||||
5. Ứng dụng tin học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 5 | |||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 2.0 | 4.0 | 0.5 | 7.0 | ||||
Câu số | A6 | A7 | A8 | B2, B3 | B1 | A6 | A7, A8, B1, B2,B3 | ||||
Tổng | Số câu | 5 | 1 | 2 | 2 | 1 | 7 | 4 | |||
Số điểm | 2.5 | 0.5 | 1.0 | 2.0 | 4.0 | 4.5 | 5.5 | ||||
Câu số | A1,A2,A3,A6 | A7 | A4,A8 | B2, B3 | B1 | A1,A2,A3,A5,A6 | A4,A7, A8, B1 |
3. Đề thi học kì 1 môn Tin học 4 Chân trời sáng tạo
3.1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 4
Trường:………………………………………….. Họ và tên:………………………………………. |
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1. Việc nào sau đây là sử dụng máy tính đúng cách?
A. Đặt máy tính ở nơi thoáng mát, khô ráo, sạch sẽ.
B. Để cặp sách hoặc các đồ vật khác lên trên bàn phím.
C. Sử dụng bút bi để viết lên bề mặt màn hình điện thoại thông minh.
D. Truy cập tùy tiện vào bất kì trang thông tin nào trên Internet.
Câu 2. Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word.
A. Buổi sáng, chim hót véo von.
B. Buổi sáng, chim hót véo von.
C. Buổi sáng, chim hót véo von.
D. Buổi sáng, chim hót véo von
Câu 3. Hình ảnh được chèn vào trong văn bản với mục đích gì?
A. Minh họa cho nội dung văn bản.
B. Làm cho văn bản sinh động và hấp dẫn hơn.
C. Làm cho nội dung văn bản có thể dễ hiểu hơn.
D. Tất cả ý trên.
Câu 4: Muốn tìm kiếm thông tin trên Internet, em dùng phần mềm nào?
A. Word.
B. Paint.
C. Google Chrome.
D. Powerpoint.
Câu 5: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản Word?
Câu 6: Truy cập, xem thông tin không phù hợp trên trang web có thể bị những tác hại nào dưới đây?
A. Ám ảnh, sợ hãi
B. Nhiễm thói hư tật xấu
C. Hư hỏng phần mềm, phần cứng máy tính
D. Tất cả đáp án trên
Câu 7: Sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự đúng để sử dụng máy tìm kiếm google tìm thông tin bằng từ khóa.
A. Mở trình duyệt web
B. Gõ từ khóa vào ô tìm kiếm rồi gõ phím enter
C. Nhập địa chỉ google.com.vn
Câu 8: Cách lưu văn bản?
A. Insert / Pictures
B. File / Save As
C. File / Info
D. Insert / Table
Câu 9: Phím Capslock dùng để?
A. Bật, tắt chế độ gõ chữ hoa, chữ thường
B. Để xuống dòng
C. Đưa con trỏ soạn thảo sang trái 1 kí tự
D. Xoá kí tự bên trái con trỏ soạn thảo
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Em hãy trình bày cách chèn hình ảnh vào văn bản?
Câu 2: Em hãy nêu lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách
3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
A |
C |
A |
C |
A |
D |
A, C, B |
B |
A |
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Chèn hình ảnh vào văn bản
– Đặt con trỏ soạn thảo vào nơi muốn chèn hình ảnh
– Chọn thẻ Insert, chọn nút lệnh Pictures
– Trong cửa sổ Insert Picture mở ra, mở thư mục chứa tệp hình ảnh, chọn tệp hình ảnh, chọn nút lệnh Insert.
Câu 2: Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách
– Gõ nhanh, chính xác hơn, từ đó tăng hiệu quả làm việc với máy tính
– Gõ không cần nhìn bàn phím giúp em có thể tập trung quan sát màn hình để giải quyết công việc chính.
– Tránh những tác hại do gõ không đúng cách gây ra cho sức khoẻ như: đau, mỏi ngón tay, cổ tay,..
– Hạn chế hỏng phím, kẹt phím.