TOP 4 Đề thi học kì 1 môn Toán 4 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 4 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều
Với 4 Đề thi học kì 1 môn Toán 4 Cánh diều, còn giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị thật tốt cho bài kiểm tra cuối kì 1 năm 2023 – 2024. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Toán 4 Cánh diều năm 2023 – 2024
1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4 Cánh diều – Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4
Trường Tiểu học…… | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2023 – 2024 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút) |
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (M1 – 0,5 điểm): Số: “Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm”, được viết là:
A. 5 070 060
B. 5 070 600
C. 6 700 600
Câu 2 (M1 – 0,5 điểm): Chữ số 8 trong số 587 564 thuộc hàng nào?
A.Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục nghìn
Câu 3 (M3 – 0,5 điểm): Trung bình cộng của hai số là 46, số thứ nhất là 45. Số còn lại là:
A. 92
B. 47
C. 48
Câu 4 (M1 – 0,5 điểm): Kết quả của phép chia: 18 000 : 100 là
A. 180 000
B. 18 000
C. 180
Câu 5 (M1 – 0,5 điểm) :Chu vi của hình vuông là 16cm thì diện tích của hình vuông sẽ là:
A. 16cm
B. 32cm
C. 16cm2
Câu 6 (M3 – 0,5 điểm): Tổng hai số là 45, hiệu hai số là 9. Số lớn là:
A. 27
B. 54
C. 34
Câu 7 (M2 – 0,5 điểm): Giá trị của ? trong: 19 x ? = 76
A. 3
B. 4
C. 4
Câu 8 (M1 – 0,5 điểm): 10dm2 2cm2 =……..cm2
A. 1002
B. 102
C. 120
II. Phần tự luận
Câu 9 (M2 – 2 điểm) Tính
a) 296 809 + 652 411
b) 70 890 – 1798
c) 459 x 35 d)855 : 45
Câu 10 (M2 – 3,0 điểm): Cuối tuần Long được bố dẫn đi chơi tại một khu du lịch. Long thấy bố trả tiền vé của hai người là 500 000 đồng. Bạn hỏi bố vé vào cửa của mỗi người là bao nhiêu tiền. Bố nói, vé của trẻ em trong ngày cuối tuần rẻ hơn của người lớn 100 000 đồng. Tính giá vé ngày cuối tuần của mỗi người.
Câu 11 (M3 – 1,0 điểm): Tính nhanh
a) 490 x 365 – 390 x 365
b) 24 x 6 + 6 x 70 + 36
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 4
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | C | B | C | C | A | B | B |
Câu 9: Tính đúng mỗi phép cho 0,5 điểm
Câu 10: 3đ
Bài giải
Giá vé ngày cuối tuần của người lớn là:
(500 000 + 100 000) : 2 = 300 000 (đồng) 1,25 đ
Giá vé ngày cuối tuần của trẻ em là:
500 000 – 300 000 = 100 000 (đồng) 1,25 đ
Đáp số: Vé người lớn: 300 000 đồng 0,5 đ
Vé trẻ em: 200 000 đồng
Câu 11: Tính đúng mỗi phép cho 0,5 điểm
a) 490 x 365 – 390 x 365
= 365 x ( 490 – 390 )
= 365 x 100
= 36500
b) 24 x 6 + 6 x 70 + 36
= 24 x 6 + 6 x 70 + 6 x 6
= 6 x (24 + 70 + 6)
= 6 x 100
= 600
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 4
Mạch kiến thức |
Yêu cầu cần đạt |
câu |
Hình thức |
Mức |
Điểm |
|||
TN |
TL |
1 |
2 |
3 |
||||
Số và phép tính 75% |
– Đọc, viết được các số trong phạm vi 1000 000. |
1 |
0.5
|
|
0.5
|
|
|
0,5 |
– Nhận biết được giá trị của chữ số trong số |
2 |
0,5 |
|
0.5
|
|
|
0,5 |
|
– Nhận biết được dạng toán TBC và tìm được số còn lại |
3 |
0.5 |
|
|
|
0.5 |
0,5 |
|
– Thực hiện được phép cộng các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp). – Thực hiện được phép trừ các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp). |
9 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
– Thực hiện được phép nhân với số có 2 chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp). – Thực hiện được phép chia cho số có 2 chữ số (chia hết). – Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản. |
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
– Tính nhanh được giá trị của biểu thức số |
11 |
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
– Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán tìm hai số khi biết tổng hiệu của hai số đó |
10 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
HĐ thực hành và trải nghiệm 5% |
– Thực hành các hoạt động liên quan đến đo lường |
8 |
0.5 |
|
|
0.5 |
|
0,5 |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 4 Cánh diều – Đề 2
Câu 1. Hãy viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Đọc số | Viết số |
a) Tám mươi sáu triệu ba trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi hai. | |
b) | 38 632 |
c) Năm triệu ba trăm mười hai nghìn sáu trăm hai mươi chín. | |
d) | 3 652 460 |
Câu 2. (1 điểm) Viết dấu (>;
a) 859 067 ……… 859 167
b) 492 037 ……… 482 037
c) 609 608 ……… 609 609
d) 264 309 ……… 264 309
Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a) 29576 : 24
b) 123 x 45
Câu 4. (1 điểm) Tìm x biết:
a) x – 345 094 = 123 357
b) x : 13 = 125
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a) 4 tấn 75 kg = 4 750 kg □
b) Năm 2021 thuộc thế kỉ 21 □
Câu 6. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 789; 9 876; 7 689; 6 879. (1 điểm)
Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)
Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:
A. 4 m21
B. 16m2
C. 32m2
D. 8m2
Câu 8. Cho các số 45; 39; 172; 270: (1 điểm) Hãy cho biết:
a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: ……..………………………………………
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: ……………………………………………
Câu 9. Bài toán: (1 điểm)
Bốn em An, Nga, Hùng, Tuấn lần lượt cân nặng là 24kg, 33kg, 42kg, 29kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 10. Bài toán: (1 điểm)
Trung bình cộng của tuổi chị và tuổi em là 18 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
…
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 4 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều