TOP 3 Đề thi học kì 1 môn Toán 4 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bạn đang đọc: Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 4 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo
Với 3 Đề thi học kì 1 môn Toán 4 CTST, còn giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị thật tốt cho bài kiểm tra cuối kì 1 năm 2023 – 2024. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Khoa học, Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024
1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo – Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4
Trường Tiểu học:…………….. | KIỂM TRA KÌ I – Năm học: 2023 – 2024 Môn: TOÁN – LỚP 4A1 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) |
Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Với ba chữ số 3, 4, 6 những số lẻ có thể viết là: (0.5đ)
A. 463 và 346
B. 463 và 643
C. 643 và 346
D. 463 và 364
Câu 2. Người ta đóng 27 chiếc bánh vào 3 hộp đều nhau. Hỏi 4 104 chiếc bánh thì đóng được bao nhiêu hộp bánh như thế? (0.5đ)
A. 456 hộp
B. 420 hộp
C. 385 hộp
D. 386 hộp
Câu 3. Một hộp có 3 quả bóng màu đỏ và 2 quả bóng màu xanh có cùng kích thước. Không nhìn vào hộp, Tuấn lấy ra một quả bóng. Tìm phát biểu đúng. (0.5đ)
A. Tuấn chắc chắn lấy được quả bóng màu đỏ.
B. Tuấn chắc chắn lấy được quả bóng màu xanh.
C. Tuấn có thể lấy được quả bóng màu đỏ.
D. Tuấn không thể lấy được quả bóng màu xanh.
Câu 4:
a. Giá trị của chữ số 2 trong số 492 357 061 là: (0.5đ)
A. 200 000
B. 2 000
C. 20 000 000
D. 2 000 000
b. Làm tròn số 18 765 312 đến hàng trăm nghìn ta được: (0.5đ)
A. 18 770 000
B. 18 800 000
C. 19 000 000
D. 19 800 000
Câu 5. Hình vẽ bên có: (0.5đ)
A. 2 cặp cạnh song song, 2 góc vuông
B. 1 cặp cạnh song song, 3 góc vuông
C. 2 cặp cạnh song song, 3 góc vuông
D. 2 cặp cạnh song song, 4 góc vuông
Câu 6.
a. Bố của Nam sinh năm 1980. Năm đó thuộc thế kỉ nào? (0.5đ)
A. XIX
B. XX
C. XXI
D. XVIII
b. Biểu thức 120 : (5 – a) có giá trị nhỏ nhất khi a bằng: (0.5đ)
A. 4
B. 3
C. 1
D. 0
II. TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính. (2đ)
61 387 + 25 806
792 982 – 456 705
23 512 x 5
11 236 : 4
Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)
a) 9m236 cm2 =……….cm2
c) 9 tạ 7 yến = kg
b) 4027 dm2 = ……. m2… dm2
b) 7 phút 25 giây =………… giây
Câu 9: Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 20 238 kg gạo, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày đầu 96 kg, ngày thứ ba bán ít hơn ngày thứ hai 30kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (2đ)
Câu 10: Bác Năm có một mảnh vườn hình chữ nhật. Biết nửa chu vi mảnh vườn là 100dm, chiều rộng là 40dm. Tính diện tích mảnh vườn đó theo đơn vị mét vuông. (1đ)
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 4
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4a | 4b | 5 | 6a | 6b |
ĐÁP ÁN | B | A | C | D | B | A | B | D |
ĐIỂM | 0.5đ | 0.5đ | 0.5đ | 0.5đ | 0.5đ | 0.5đ | 0.5đ | 0.5đ |
Câu 7: 2đ
Mỗi câu đúng được 0.5đ
Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)
a) 9m236 cm2 = 90036cm2
c) 9 tạ 7 yến =970kg
b) 4027 dm2 = 40m2 27dm2
d) 7 phút 25 giây = 445 giây
Mỗi câu đúng được 0.5đ
Câu 9.
Bài giải
Số ki-lô-gam gạo ngày thứ hai bán được là:
20 238 + 96 = 20 334 (kg) (0.5đ)
Số ki-lô-gam gạo ngày thứ ba bán được là:
20 334 – 234= 20 100 (kg) (0.5đ)
Số ki-lô-gam gạo trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là:
(20 238 + 20 334 + 20100) : 3 = 20 226 (kg) (0.75đ)
Đáp số: 20 226 kg gạo (0.25đ)
Câu 10
Bài giải
Đổi 100dm = 10m, 40dm = 4m
Chiều dài mảnh vườn là
10 – 4 = 6 (m) (0.5đ)
Diện tích mảnh vườn là:
6 x 4 = 24m2
Đáp số: 24 m2 (0.5đ)
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 4
Nội dung kiểm tra |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số và phép tính: các số có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; số tự nhiên; biểu thức chứa chữ, so sánh; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000. |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
|
|
4 |
1 |
|
Câu số |
1,3,4 |
6 |
8 |
|
|
|
|
||
Số điểm |
2đ |
1đ |
2đ |
3.0đ |
2đ |
||||
Đại lượng và đo các đại lượng: dm2; m2; |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
Câu số |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
Số điểm |
1đ |
|
1đ |
||||||
Hình học: chu vi, diện tích các hình |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Câu số |
5 |
10 |
|
|
|||||
Số điểm |
0.5đ |
1đ |
0.5đ |
1đ |
|||||
Giải bài toán có lời văn |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Câu số |
2 |
9 |
|
|
|||||
Số điểm |
0.5đ |
2đ |
0.5đ |
2đ |
|||||
Tổng |
Số câu |
4 |
|
4 |
2 |
|
2 |
6 |
4 |
Số điểm |
2.5đ |
|
1.5đ |
3đ |
|
3đ |
4đ |
6đ |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo – Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – Năm học 2023 – 2024
MÔN: TOÁN LỚP 4/2
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 28 471 539 là:
A. 80 000
B. 8 000 000
C. 80 000 000
D. 800 000
Câu 2. Dãy các chữ số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 146 318 ; 164 318 ; 318 164 ; 381 164.
B. 318 164 ; 381 164 ; 164 318 ; 146 318.
C. 164 318 ; 146 318 ; 318 164 ; 381 164.
D. 381 164 ; 318 164 ; 164 318 ; 146 318.
Câu 3. Mẹ của Lan sinh năm 1980. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. XVIII
B. XIX
C. XX
D. XXI
Câu 4. Giá trị của biểu thức 2514 × a + 2458 với a = 3 là:
A. 10 000
B. 100 000
C. 11 000
D. 110 000
Câu 5. Cân nặng trung bình của Hân, Mai, Lâm là 37kg. Hân cân nặng 38kg, Mai cân nặng 41kg. Cân nặng của Lâm là:
A. 31 kg
B. 32 kg
C. 34 kg
D. 35 kg
Câu 6. Đặt tính rồi tính:
a) 8205 × 6
b) 29376 : 9
Câu 7. Tìm ?
a) ? × 7 = 12 012
b) ? : 8 = 1208
Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện:
a) 6615 + 3052 + 285 + 48
= …………………………….…
= …………………………….…
= ………………………….……
b) 285 × 69 – 285 × 57 – 285 × 11
= ………………………….…
= ………………………….…
= ……………………………
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 m24 cm2 = …….….. cm2
b) 6 tấn 35 kg =………….. kg
Câu 10. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 6m. Bác Tâm dự định lát sàn căn phòng đó bằng những viên gạch hình vuông cạnh 3dm. Hỏi bác Tâm cần chuẩn bị bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó.
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 4
Câu 1. B
Câu 2. D
Câu 3. C
Câu 4. A
Câu 5. B
Câu 6. Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a) 8205 × 6= 49 230
b)29376 : 9 = 3264
Câu 7. Tính đúng mỗi dòng được 0,5 điểm.
a) 1716
b) 9664
Câu 8.
a) 6615 + 3052 + 285 + 48= (6615 + 285) + (3052 + 48)
= 6900 + 3100
= 10 000
b) 285 × 69 – 285 × 57 – 285 × 11 = 285 × (69 – 57 – 11)
= 285 × 1
= 285
Câu 9. Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm.
a. 8 m24 cm2 = 80 004 cm2
b. 6 tấn 35 kg =6035 kg
Câu 10.
Viết đúng 3 câu lời giải được 0,25 điểm.
Viết đúng 3 phép tính, tính đúng kết quả và đáp số được 0,75 điểm.
Bài giải
Diện tích căn phòng hình chữ nhật là:
12 × 6 = 72 (m2) = 7200 (dm2)
Diện tích viên gạch hình vuông là:
3 × 3 = 9 (dm2)
Số viên gạch để lát kín nền căn phòng đó là:
7200 : 9 = 800 (viên gạch)
Đáp số: 800 viên gạch.
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
– Các số có sáu chữ số – Hàng và lớp ; Triệu – Lớp triệu. – So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. – Thế kỉ. – Biểu thức có chứa chữ. – Tìm số trung bình cộng. |
Số câu |
5 |
5 |
||||||
Câu số |
1, 4 |
2, 3 |
5 |
||||||
Số điểm |
2đ |
2đ |
1đ |
5đ |
|||||
– Thực hiện 2 phép tính nhân, chia. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Câu số |
6 |
|
|||||||
Số điểm |
1đ |
1đ |
|||||||
– Tìm thành phần còn thiếu trong 2 phép tính nhân, chia. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Câu số |
7 |
|
|
||||||
Số điểm |
1đ |
|
1đ |
||||||
– Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng. – Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Câu số |
8 |
|
|
||||||
Số điểm |
1đ |
|
1đ |
||||||
– Đề-xi-mét vuông. – Mét vuông. – Yến, tạ, tấn. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Câu số |
9 |
|
|
||||||
Số điểm |
1đ |
|
1đ |
||||||
– Bài toán giải bằng ba bước tính. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Câu số |
10 |
||||||||
Số điểm |
1đ |
1đ |
|||||||
Tổng số |
Số câu |
2 |
2 |
4 |
1 |
1 |
5 |
5 |
|
Số điểm |
2đ |
2đ |
4đ |
1đ |
1đ |
5đ |
5đ |
…
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Toán 4 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo